Tiết 18: CÁC NHÂN TỐ TIÊN HÓA – QUÁ TRÌNH
HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
I: Mục tiêu :
- Hướng dẫn học sinh phân tích các nhân tố tiến hóa – giải thích quá trình hình thành quần thể thích nghi
- Hướng dẫn học sinh phân tích , vận dụng kiến thức giải bài tập
II: Hoạt động
1/ KTBC :
- Nhân tố tiến hóa là gì ? Kể tên và nêu vai trò của từng nhân tố ?
- Quần thể thích nghi là gì ? nêu cơ sở di truyền của quà trình hình thành quần thể thích nghi?
Tiết 18: CÁC NHÂN TỐ TIÊN HÓA – QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI --------ooo-------- I: Mục tiêu : Hướng dẫn học sinh phân tích các nhân tố tiến hóa – giải thích quá trình hình thành quần thể thích nghi Hướng dẫn học sinh phân tích , vận dụng kiến thức giải bài tập II: Hoạt động 1/ KTBC : Nhân tố tiến hóa là gì ? Kể tên và nêu vai trò của từng nhân tố ? - Quần thể thích nghi là gì ? nêu cơ sở di truyền của quà trình hình thành quần thể thích nghi? 2/ Nội dung ôn tập : Ôn tập kiến thức Hoạt động GV- HS Kiến thức cần đạt ** Hoạt động 1 : nhân tố tiến hóa Gv: Nhấn mạnh một số điểm lưu ý trong các nhân tố tiến hóa Đột biến : + là nhân tố làm thay đổi TS alen , TPKG quần thể + Ts đột biến ở mỗi gen rất nhỏ ( 10-6 – 10-4 ) . Mỗi cá thể có nhiều gen , quần thể nhiều cá thể è mỗi thế hệ có nhiều alen đột biến . + Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp à giao phối ( biến dị tổ hợp ) tạo nên nguồn biến dị thứ cấp cho qt tiến hóa CLTN : + Định hướng tiến hóa , quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi vốn gen qt + Phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong qt 3. Giao phối không ngẫu nhiên : chỉ làm thay đổi TPKG , không làm thay đổi Ts alen ** Hoạt động 2 : hình thành quần thể thích nghi GV: dựa vào phần trả lời của học sinh đầu tiết à nhấn mạnh một số điểm sau: + Quá trình hình thành qthể tn là quá trình làm tăng dần số lượng số lượng cá thể có KH tn và nếu mt thay đổi theo 1 hướng xác định thì khả năng tn sẽ không ngừng được hoàn thiện + quá trình này diễn ra nhan hay chậm phụ thuộc các yếu tố sau :quá trình phát sinh và tích lũy gen đột biến – tốc độ sinh sản của loài – áp lực CLTN * Phân tích tại sao các đặc điểm thích nghi chỉ hợp lí tương đối * Các nhân tố tiến hóa : - Đột biến - Di nhập gen - Chọn lọc tự nhiên - Các yếu tố ngẫu nhiên - Giao phối không ngẫu nhiên *Quá trình hình thành quần thể thích nghi ; - Đặc điểm thích nghi : - Các đặc điểm giúp sinh vật thích nghi với môi trường làm tăng khả năng sống sót và sinh sản của chúng . - Đặc điểm của quần thể thích nghi +Hoàn thiện khả năng thích nghi của các sinh vật trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác . + Làm tăng số lượng cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi trong quần thể từ thế hệ này sang thế hệ khác - Quá trình hình thành quần thể thích nghi + Cơ sở di truyền : + Vai trò CLTN B.Hướng dẫn học sinh vận dụng kiến thức giải bài tập 1/Theo quan niệm hiện đại , vai trò chủ yếu của quá trình đột biến trong tiến hoá là : A. Phân hoá khả năng sinh sản của quần thể gốc B. Tạo nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá C.Cung cấp nguốn nguyện liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá D. Quy định chiều hường và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể 2/Theo quan niệm hiện đại thực chất của chọn lọc tự nhiên là sự phân hoá khả năng : A. sống sót của các cá thể trog loài B. sinh trưởng của các cá thể trong loài C. sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể D. tồn tại của các quần thể trong loài 3/ Nhân tô nào dưới đây không phải là nhân tố tiến hóa ? chọn lọc tự nhiên B.Chọn lọc nhân tạo C.Đột biến D.Giao phối có chọn lọc 4/ Đột biến gen kháng thuốc DDT ở ruồi giấm là đột biến có lợi hay có hại cho ruồi giấm? Có lợi, trong điều kiện môi trường có DDT. Không có lợi, trong điều kiện môi trường không có DDT. Có lợi trong môi trường chứa DDT và có hại trong môi trường không chứa DDT Có lợi, trong điều kiện môi trường không có DDT 5/ Trên nền xanh của lá, có những con sâu màu xanh hoà với màu lá. Đặc điểm thích nghi này đựơc gọi là: A. Màu sắc tự vệ B. Màu sắc báo hiệu C. Màu sắc nguỵ trang D. Tất cả đều đúng 6/ Dùng thuốc trừ sâu liều cao mà vẫn không diệt được toàn bộ sâu mọt cùng 1 lúc vì: A. Quần thể sâu bọ có tính đa hình về kiểu gen. B.Số lượng cá thể của quần thể lớn. C.Cơ thể sâu bọ có sức đề kháng cao D.Các cá thể trong quần thể sâu bọ có khả năng hỗ trợ cho nhau rất tốt 7/ Nhân tố chi phối sự hình thành các đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật là: A.Qúa trình đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên. B.Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật C.Sự thay đổi tập tính hoạt động của sinh vật D.Các cơ chế cách ly làm phân ly tính trạng 8/ Sâu ăn lá có màu tiệp với môi trường nhưng vẫn bị phát hiện là do A. Trong môi trường thuận lợi, sự thích nghi mang tính tương đối B. Sự thích nghi của 1 sinh vật bị lệ thuộc vào sự thích nghi của kẻ thù C. Sự biến dị về màu sắc làm cho biến dị về tế bào nón trong mắt chim xảy ra tương ứng D. Cả 3 câu a, b, c đều đúng 9/Theo quan niệm hiện đại kết quả của quá trình chọn lọc tự nhiên là sự sự phát triển và sinh sản ưu thế của những kiểu gen thích nghi hơn. sự sống sót của những cá thể thích nghi hơn. hình thành nên loài mới. sự phát triển ưu thế của những kiểu hình thích nghi hơn. 10/Trong các nhân tố tiến hoá sau, nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là A. đột biến. B. di nhập gen. C. các yếu tố ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. 11/ Quá trình hình thành quần thể thích nghi xảy ra nhanh hay chậm tùy thuộc vào những yếu tố nào ? quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài B.tốc độ sinh sản của loài C.áp lực chọn lọc tự nhiên D.cả A,B,C 12/ Động lực của chọn lọc tự nhiên là : các tác nhân của các điều kiện sống trong tự nhiên sự đào thải các biến dị không có lợi và sự tích lũy các biến dị có lợi sự đấu tranh sinh tồn của các cơ thể sống nhu cầu , thị hiếu nhiều mặt của con người 13/ Nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi các giống vật nuôi , cây trồng là CLTN B.Đấu tranh sinh tồn ở vật nuôi , cây trồng C.Chọn lọc nhân tạo D.Biến dị cá thể ở vật nuôi , cây trồng 14/ Quần thể giao phối được coi là đơn vị sinh sản, đơn vị tồn tại của loài trong tự nhiên vì A. đa hình về kiểu gen và kiểu hình. B. có cấu trúc di truyền ổn định, cách ly tương đối với các quần thể khác trong loài, có khả năng biến đổi vốn gen dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá. C. là hệ gen kín, không trao đổi gen với các loài khác. D. có sự giao phối ngẫu nhiên và tự do trong quần thể, phụ thuộc nhau về mặt sinh sản, hạn chế giao phối giữa các cá thể thuộc các quần thể khác nhau trong loài 15/ .Cá thể không thể là đơn vị tiến hoá vì A. mỗi cá thể chỉ có một kiểu gen, khi kiểu gen đó bị biến đổi, cá thể có thể bị chết hoặc mất khả năng sinh sản, đời sống cá thể có giới hạn, còn quần thể thì tồn tại lâu dài. B. đời sống cá thể có giới hạn, còn quần thể thì tồn tại lâu dài C. cá thể có thể không xảy ra đột biến nên không tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hoá đa hình về kiểu gen và kiểu hình. D. cá thể không đa hình về kiểu gen và kiểu hình. 3/ Hướng dẫn về nhà : Nhân tố tiến hóa là gì ? Kể tên và nêu vai trò của từng nhân tố ? Quần thể thích nghi là gì ? nêu cơ sở di truyền của quà trình hình thành quần thể thích nghi ?
Tài liệu đính kèm: