PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC
CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Bài 1: gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN
I.Mục tiêu:
- Học sinh phải trình bày được khái niệm gen, cấu trúc của gen.
- Hiểu và nắm được khái niệm, đặc điểm của mã di truyền.
- Mô tả được các bước trong quá trình nhân đôi ADN.
II.Phương pháp: Trực quan, thảo luận.
III.Phương tiện dạy học:
* GV: - Máy chiếu projecto và phim nhân đôi ADN.
- Tranh vẽ phóng hình 1.2 hoặc mô hình lắp ghép nhân đôi ADN.
* HS: - Ôn lại kiến thức ADN đã học ở lớp 9
Tiết 1 Ngày soạn: 21/8/2008 PHẦN NĂM: DI TRUYỀN HỌC CHƯƠNG I: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Bài 1: gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN I.Mục tiêu: - Học sinh phải trình bày được khái niệm gen, cấu trúc của gen. - Hiểu và nắm được khái niệm, đặc điểm của mã di truyền. - Mô tả được các bước trong quá trình nhân đôi ADN. II.Phương pháp: Trực quan, thảo luận. III.Phương tiện dạy học: * GV: - Máy chiếu projecto và phim nhân đôi ADN... - Tranh vẽ phóng hình 1.2 hoặc mô hình lắp ghép nhân đôi ADN. * HS: - Ôn lại kiến thức ADN đã học ở lớp 9 IV. Tiến trình 1)ổn định: - Kiểm tra sĩ số- chuẩn bị sách, vở học của học sinh. - Giới thiệu về chương trình môn học- Phương pháp học tập bộ môn. - Yêu cầu của bộ môn. 2) Kiểm tra bài cũ: 3) Bài mới: Bài 1: gen, mã di truyền và quá trình nhân đôi ADN Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức *HĐ 1: Tìm hiểu về gen: ỡ Đọc mục I để trả lời câu hỏi: ? Gen là gì ? ? Có phải mọi SV đều có ADN? ? Gen ở các SV có giống nhau không? Giải thích. ỡQuan sát hình 1.1 và nội dung phần I.2 SGK em hãy nêu cấu trúc chung của gen cấu trúc. (số vùng, vị trí và chức năng của mỗi vùng) ? Căn cứ vào đâu để gọi gen phân mảnh hay không phân mảnh? (ở sinh vật nhân sơ gen cấu trúc có vùng mã hoá liên tục còn sinh vật nhân thực xen kẽ đoạn mã hoá (êxôn) và đoạn không mã hoá (intron)đ gen phân mảnh) ? Gen được cấu tạo từ các nu còn prôtêin lại được cấu tạo từ a.amin. Vậy làm thế nào mà gen qui định tổng hợp prôteiin được? *HĐ 2: Tìm hiểu về mã di truyền: ỡĐọc mục II SGK để trả lời câu hỏi: ? Mã di truyền là gì? (Trình tự nu trong gen qui định trình tự a.a trong ptử prôtêin) ? Có 4 loại Nu cấu tạo nên ADN và khoảng 20 loại axit amin cấu tạo nên prôtêin. Vậy vì sao cho rằng 3 nu mã hóa 1 a.amin? ? Với 4 loại Nu mà 3Nu tạo thành 1 bộ ba thì có bao nhiêu bộ ba( triplet) ? * Các bộ ba trong sinh giới có giống nhau không? * Mỗi 1 bộ ba chỉ mã hoá 1 axit amin (đặc hiệu) * Khoảng 20 loại axit amin mà có 61 bộ ba đ ???(tính thoái hoá) *HĐ 3: Tìm hiểu quá trình nhân đôi ADN: ỡ Quan sát hình 1.2 và nội dung phần III SGK( Hoặc xem phim) em hãy nêu thời điểm và diễn biến quá trình nhân đôi ADN. ? Vì sao các nhà KH cho rằng nhân đôi ADN theo nguyên tắc bán bảo toàn nữa gián đoạn và nguyên tắc bổ sung? (Do ctrúc đối song song mà đặc tính enzim ADN-aza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’đ 3’. Cho nên: Mạch khuôn có đầu 3’.... đ t/h mạch mới theo NTBS liên tục theo chiều 5’đ 3’ Mạch khuôn có đầu 5’ ..... đ t/h ngắt quảng từng đoạn ngắn theo chiều 5’đ 3’... ) + ở SV nhân thực thường tạo nhiều chạc sao chépđ rút ngắn thời gian nhân đôi ADN + Các đoạn Okazaki có chiều tổng hợp ngược với mạch kia và có sự tham gia của ARN mồi, enzim nối ligaza * Em có nhận xét gì về 2 phân tử ADN mới và với phân tử ADN mẹ? BT: 1 pt ADN nhân đôi 3 lần tạo bn ptử...? Nếu N=3000 thì mt phải ccấp ngliệu bn? I.Gen: 1. Khái niệm: - Gen là 1 đoạn phân tử ADN mang thông tin mã hoá 1 chuỗi pôlipeptit hay 1 phân tử ARN. 2. Cấu trúc chung của gen cấu trúc: a) Vùng điều hoà: - Nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc của gen. - Có trình tự các Nu đbđK.động phiên mã (ARN-aza nhận biết) và điều hoà phiên mã. b)Vùng mã hoá: -Mang thông tin mã hoá các axit amin. -SV nhân sơ có vùng mã hóa liên tục SV nhân thực: vùng mã hóa không liên tục. c)Vùng kết thúc: -Nằm ở đầu 5' cuả mạch mã gốc của gen mang tín hiệu kết thúc phiên mã. II. Mã di truyền: 1. Khái niệm: Trình tự nu trong gen qui định trình tự a.a trong ptử prôtêin (cứ 3 nu kế tiếp nhau mã hóa cho 1 a.amin) 2. Mã di truyền là mã bộ ba: - Trên gen cấu trúc cứ 3 Nu đứng liền nhau mã hoá cho 1 axit amin- Bộ ba mã hoá (triplet). - Với 4 loại Nuđ 64 bộ ba (triplet hay codon) + 61 bộ ba mã hóa. + 3 bộ ba kết thúc( UAA, UAG, UGA) không mã hoá axit amin + 1 bộ ba mở đầu (AUG) mã hoá a.amin Met (SV nhân sơ là foocmin Met) 3. Đặc điểm: -Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định theo từng bộ ba Nu mà không gối lên nhau. -Mã di truyền có tính phổ biến (hầu hết các loài đều có chung 1 bộ ba di truyền). -Mã di truyền có tính đặc hiệu. -Mã di truyền mang tính thoái hoá. III. Quá trình nhân đôi ADN: - Thời gian: Kỳ trung gian (pha S) - Địa điểm:? - Diễn biến: 1.Bước 1:(Tháo xoắn phân tử ADN) -Nhờ các enzim (helicaza...) tháo xoắn 2 mạch phân tử ADN tách nhau dần lộ ra 2 mạch khuôn và tạo ra chạc hình chữ Y (chạc sao chép). 2. Bước 2:(Tổng hợp các mạch ADN mới) - Trên từng mạch khuôn, enzim ADN-azaIII xúc tác tổng hợp mạch mới (chiều 5’đ 3’ theo nguyên tắc bổ sung (A liên kết với T, G liên kết với X). - Mạch khuôn có chiều 3’đ 5’ thì mạch mới được tổng hợp liên tục còn mạch khuôn có chiều 5’đ 3’ thì mạch mới được tổng hợp từng đoạn (Okazaki) rồi sau đó nối lại với nhau. 3. Bước 3: (2 phân tử ADN được tạo thành) - Trong mỗi phân tử ADN mới có 1 mạch của phân tử ADN ban đầu (bán bảo toàn) và 1 mạch mới được tổng hợp. 4) Củng cố: - Gen là gì? Cấu trúc chung của gen? - Nêu nguyên tắc bổ sung, bán bảo tồn và ý nghĩa quá trình nhân đôi ADN? 5) Hướng dẫn về nhà: - Học và làm bài tập bài 1 - Chuẩn bị bài mới theo câu hỏi SGK. Tiết 2 Ngày soạn: 24/8/2008 Bài 2: phiên mã và dịch mã I.Mục tiêu bài dạy: - Trình bày được cơ chế phiên mã( tổng hợp phân tử mARN trên khuôn ADN ). - Mô tả được quá trình dịch mã ( tổng hợp chuỗi pôlipeptit ). II. Phương pháp: - Trực quan, thảo luận, phát vấn III. Phương tiện dạy học: - Máy chiếu projecto và phim phiên mã, dịch mã. - Tranh vẽ phóng hình 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 SGK IV. Tiến trình: 1) ổn định: - Kiểm tra sĩ số- chuẩn bị bài của học sinh. 2) Kiểm tra bài cũ: -Trình bày quá trình nhân đôi ADN. Tại sao 1 mạch được tổng hợp liên tục còn 1 mạch được tổng hợp từng đoạn? 3)Bài mới: Bài 2: phiên mã và dịch mã Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức *HĐ 1: Tìm hiểu qtrình phiên mã: ? Thế nào là qtrình phiên mã ? ▼GV yờu cầu HS hoàn thành thụng tin vào bảng - GV đề cập nội dung này khi dạy phần Dịch mó ▼ Quan sát hình 2.2 (xem phim) ? Gđoạn mở đầu có enzim nào? Kết quả? Mạch nào làm khuôn? ? Giai đoạn kéo dài xảy ra ntn? ? Lắp ghép các rNu để tạo ARN diễn ra ntn? (Vùng nào trên gen vừa phiên mã xong thì 2 mạch đơn đóng xoắn ngay lại) ? ý nghĩa của NTBS? ? Gđoạn kết thúc ntn? *HĐ 2: Tìm hiểu qtrình dịch mã: ? Gồm những giai đoạn nào? ? Hoạt hóa a.amin? ?Tổng hợp chuỗi pôlipeptit? ▼ Quan sát hình 2.4 (xem phim) ? GĐ mở đầu ntn? + Mã mở đầu luôn là AUG nhưng ở sv nhân thực mã hoá axit amin là Met ở sv nhân sơ là foocmin Met ? Giai đoạn kéo dài diễn ra ntn? ? Liên kết péptit? ? Em có nhận xét gì về số lượng codon trên mARN và số lượng axit amin trên chuỗi pôlipeptit được tổng hợp và số lượng axit amin trong chuỗi pôlipeptit tham gia cấu trúc nên phân tử prôtêin? * Trên 1 phân tử mARN có nhiều ribôxôm cùng trượt có tác dụng gì? I.Phiên mã: (Tổng hợp ARN ) 1.Cấu trúc và chức năng của các loại ARN: Cấu trúc Chức năng mARN - Là bản sao của gen, mạch thẳng, làm khuôn mẫu cho dịch mã ở RBX. -Đầu 5’, có vị trí đặc hiệu gần mã mđầu để RBX nhận biết & gắn vào - Chứa TT qui định tổng hợp chuỗi pôlipeptit (prôtêin) tARN - Một mạch, có đầu cuộn tròn. Có liên kết bổ sung. Mỗi loại có một bộ ba đối mã và 1 đầu gắn a.amin (3’) -Mang a.amin đến RBX tham gia dịch mã rARN - Cấu trúc 1 mạch, có liên kết bổ sung đ.vị lớn = 45 pt P+3 pt rARN đ.vị bé = 33 pt P +1 pt rARN - Kết hợp với prôtêin tạo nên RBX (nơi t/hợp prôtêin) 2.Cơ chế phiên mã: (Tổng hợp ARN ) - Enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng điều hoà làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’đ5’. Bắt đầu t/h ARN tại điểm k/đầu p/mã. - Enzim ARN pôlimeraza trượt dọc theo mạch gốc của gen và tổng hợp ARN bổ sung với mạch khuôn (A-U, T-A, G-X) theo chiều 5’đ3’ - Enzim di chuyển đến khi gặp mã kết thúc thì dừng phiên mã, phân tử mARN được giải phóng + SV nhân sơ : mARN được tạo ra được trực tiếp dùng làm khuôn để t/hợp prôtêin. + SV nhân thực: mARN phải cắt bỏ các intron, nối các êxôn lại để tạo mARN trưởng thành... II. Dịch mã: ( Tổng hợp prôtêin) 1.Hoạt hoá axit amin: - a.amin a.aminhoạt hóa a.aminhoạt hóa+ tARNaa-tARN 2.Tổng hợp chuỗi pôlipeptit: * Mở đầu: - Tiểu đ/v bé của RBX tiếp xúc với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. - Met-tARN có bộ 3 đối mã (anticôdon UAX) bổ sung chính xác với côdon mở đầu (AUG) trên mARN. Tiểu đơn vị lớn liên kết vào tạo RBX hoàn chỉnh. * Kéo dài: - aa2-tARN vào RBX đối mã của tARN này bổ sung với côdon 2 trên mARN, liên kết péptit giữa a.amin mở đầu với a.amin thứ 2 hình thành. - Ribôxôm dịch chuyển thêm 1 côdon nữa... và cứ tiếp tục như vậy cho đến cuối mARN. * Kết thúc: - Khi RBX tiếp xúc với mã kết thúc (UAA...) trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất (kết thúc tổng hợp chuỗi pôlipeptit). - Nhờ 1 loại enzim đặc hiệu axit amin đầu tiên (Met) được cắt khỏi chuỗi và chuỗi pôlipeptit tiếp tục hình thành cấu trúc bậc cao hơn để thành prôtêin. Dịch mã trên cùng 1 phân tử mARN thường có nhiều RBX (pôlixôm) đ tăng hiệu suất t/hợp prôtêin. 4) Củng cố: Sử dụng sơ đồ: Cơ chế phân tử của hiện tượng di truyền. Phiên mã Dịch mã ADN Nhân đôi mARN Prôtêin Tính trạng + Vật liệu DT là ADN được truyền lại cho đời sau thông qua cơ chế nhân đôi ADN. + TTDT trong ADN biểu hiện thành tính trạng thông qua cơ chế phiên mã thành ARN và dịch mã thành prôtêin đ biểu hiện thành tính trạng. 5) Hướng dẫn về nhà: - Học và làm bài tập bài - Thế nào là điều hòa hoạt động gen? Cơ chế? Tiết 3 Ngày soạn: 28/8/2008 BàI 3: ĐIỀU HềA HOẠT ĐỘNG GEN 1.Mục tiêu bài dạy: - Nêu được khái niệm và các cấp độ điều hoà hoạt động gen. - Trình bày được cơ chế điều hoà hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ (opêron Lac) - Nêu được ý nghĩa của điều hòa hoạt động gen. - Phát triển tư duy phân tích, khái quát. II.Phương pháp: - Quan sát phân tích tranh, sơ đồ động III.Phương tiện dạy học : - Máy chiếu projecto và phim điều hoà hoạt động gen. - Tranh vẽ phóng hình 3.2, 3.2a, 3.2b SGK IV. Tiến trình: 1)ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số- chuẩn bị bài của học sinh. 2) Kiểm tra bài cũ: - Hãy trình bày diễn biến và kết quả của quá trình phiên mã (dịch mã). - Vẽ và giải thích sơ đồ mlhệ ADN-ARN-Prôtêin? 3) Bài mới: Trong TB thì lúc nào thì gen hoạt động để tạo ra sphẩm? Làm thế nào để TB có thể điều khiển cho gen hoạt động đúng vào thời điểm cần thiết? Bài 3: điều hoà hoạt động gen Hoạt động của thầy- trò Nội dung kiến thức *HĐ 1: Tìm hiểu khái quát về ĐHHĐG : ▼ N/c SGK và cho biết thế nào là ĐHHĐG? ? ý nghĩa của ĐHHĐG? (SPhẩm genđược tạo ra không, nhiều hay ít; Tùy giai đoạn ptriển và đkiện mt) VD: VK E.coli các gen t/hợp enzim để chuyển hóa đường lactozơ chỉ hoạt động khi mt có lactozơ. ? Điều hòa hđgen xảy ra ở mức độ nào? *HĐ 2: Tìm hiểu ĐHHĐG ở SV nhân sơ : ▼ Quan sát Hình 3.1 và nội dung mục II. - Trình bày cấu trúc của opêron Lac (Số vùng, thành phần và chức năng của các gen trong mỗi vùng) Opêron Lac (SV nhân sơ mỗi promoter đ điều hòa phiên mã cho 1 cụm gen cấu trúc. SV nhân thực: mỗi gen có 1 promoter riêng) - Gen đ/h có thể đứng ngay phía trước hoặc cách xa nhóm gen cấu trúc. ▼ Quan sát hình 3.2a, b (hoặc xem phim) ? C ... ảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện mụi trường thay đổi. II. NHểM TUỔI - Quần thể cú cỏc nhúm tuổi đặc trưng nhưng thành phần nhúm tuổi của quần thể luụn thay đổi tựy thuộc vào từng loài và điều kiện sống của mụi trường. đ N/c nhúm tuổi giỳp bảo vệ, khai thỏc tài nguyờn hiệu quả. III/ SỰ PHÂN BỐ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ Cú 3 kiểu phõn bố - Phõn bố theo nhúm: ĐK sống khụng đồng đều đ hỗ trợ chống lại đk bất lợi. (Cõy bụi mọc hoang, đàn trõu rừng ) - Phõn bố đồng điều: ĐK sống đều và khi cú sự cạnh tranh đ giảm cạnh tranh. (Cõy thụng/rừng, chim hải õu làm tổ.) - Phõn bố ngẫu nhiờn: ĐK sống đều và giữa cỏc ct khụng cú cạnh tranhđ tận dụng được nguồn sống. (sõu sống trờn tỏn cõy, cõy gỗ/ rừng mưa nhiệt đới) III. MẬT ĐỘ CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ - Mật độ cỏc thể của quần thể là số lượng cỏc thể trờn một đơn vị hay thể tớch của quần thể. Mật độ cỏ thể cú ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong mụi trường, tới khả năng sinh sản và tử vong của cỏ thể. 4. Củng cố: - Đọc mục tổng kết - Trả lời cõu hỏi SGK 5. Về nhà : - Trả lời cỏc cõu hỏi trong sỏch giỏo khoa. - Tỡm hiểu đặc trưng về khớch thước, kiểu tăng trưởng của quần thể. Tiết 40- Ngày soạn : 01/02/2009 BÀI 38 : CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT (TT) I. Mục tiờu : - Nờu được khỏi niệm kớch thước quần thể, những yếu tố ảnh hưởng tới kớch thước của quần thể. Khỏi niệm tăng trưởng quần thể, vớ dụ minh họa 2 kiểu tăng trưởng quần thể -Rốn kỹ năng phõn tớch cho học sinh, nhận thức đỳng về chớnh sỏch dõn số và kế hoạch húa gia đỡnh. - Giỳp cỏc em hiểu rừ hơn về cỏc biện phỏp bảo vệ quần thể gúp phần bảo vệ mụi trường. II. Chuẩn bị : - HS: Nghiờn cứu bài trước ở nhà, tỡm thờm 1 vài biện phỏp bảo vệ quần thể gúp phần bảo vệ mt - - GV: Tranh phúng to cỏc hỡnh 38.1-4 SGK III. Phương phỏp: Thảo luận, phỏt vấn IV. Tiến trỡnh: 1.Ổn định lớp 2. Kiểm tra bài cũ: (5 phỳt) - Nờu cỏc đặc trưng của quần thể đó học.Vỡ sao núi mật độ là đặc trưng cơ bản nhất? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trũ Nội dung Hoạt động 1: ▼Hs n/c thụng tin SGK và hỡnh vẽ 38.1 ? thế nào là kớch thước của quần thể sinh vật? kớch thước tối thiểu và kớch thước tối đa? Nờu vớ dụ . ? Nếu kớch thước dưới mức tối thiểu thỡ ảnh hưởng ntn? + Sự hỗ trợ giảm, chống chọi giảm + Cơ hội gặp gỡ để SS giảm + Giao phối gần... => Suy giảm qt hoặc tử vong ? Nếu kthước trờn mức tối đa? + cạnh tranh, ụ nhiễm, dịch bệnhà di cư, tử vong Hoạt động 2 ▼Hs n/c thụng tin SGKvà hỡnh vẽ 38.2 ? cú mấy nhõn tố ảnh hưởng tới kớch thước của QT sinh vật, nhõn tố nào làm tăng số lượng, nhõn tố nào làm giảm số lượng cỏ thể? vỡ sao? (Cú 4 nhõn tố ảnh hưởng : mức độ sinh sản, mức độ tử vong, xuất cư và nhập cư, trong đú 2 nhõn tố làm tăng sl cỏ thể là : sinh sản và nhập cư, 2 nhõn tố cũn lại làm giảm sl cỏ thể ) Hoạt động 3 : ▼ Hs n/c thụng tin SGKvà hỡnh vẽ 38.3 ? vỡ sao số lượng cỏ thể của QTSV luụn thay đổi và nhiều QTSV khụng tăng trưởng theo tiềm năng sinh học? (Do điều kiện ngoại cảnh luụn thay đổi ) Hoạt động 4 : ▼Hs n/c thụng tin SGK và hỡnh vẽ 38.4 trả lời cõu hỏi dõn số thế giới đó tăng trưởng với tốc độ như thế nào? Tăng mạnh vào thời gian nào?Nhờ những thành tựu nào mà con người đó đạt mức độ tăng trưởng đú ? 4. Kết luận :Những nhõn tố nào ảnh hưởng đến kớch thước của QTSV? nhõn tố nào làm thay đổi số lượng cỏ thể ? V. Kớch thước của quần thể sinh vật 1. Kớch thước tối thiểu và kớch thước tối đa - Kớch thước của QTSV là số lượng cỏ thể (hoặc khối lượng hay năng lượng tớch lũy trong cỏc cỏ thể) phõn bố trong khoảng khụng gian của QT - Vớ dụ: QT voi 25 con, QT gà rừng 200 con . - Kớch thước tối thiểu là số lượng cỏ thể ớt nhất mà QT cần cú để duy trỡ và phỏt triển - Kớch thước tối đa là giới hạn cuối cựng về số lượng mà quần thể cú thể đạt được, phự hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của mụi trường 2. Những nhõn tố ảnh hưởng tới kớch thước của QT sinh vật a. Mức độ sinh sản của QTSV - Là số lượng cỏ thể của QT được sinh ra trong 1 đơn vị thời gian (phụ thuộc số lượng trứng, con non /lứa; số lứa đẻ; tuổi thành thục; tỉ lệ đực cỏi ... và điều kiện t/ăn, khớ hậu...) b. Mức độ tử vong của QTSV - Là số lượng cỏ thể của QT bị chết trong 1 đơn vị thời gian (phụ thuộc trạng thỏi qt và đk mt...) c. Phỏt tỏn cỏ thể của QTSV - Xuất cư là hiện tượng 1 số cỏ thể rời bỏ QT mỡnh à nơi sống mới - Nhập cư là hiện tượng 1 số cỏ thể nằm ngoài QT chuyển tới sống trong QT VI. Tăng trưởng của QTSV - Điều kiện mụi trường thuận lợi: Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học (đường cong tăng trưởng hỡnh chữ J) - Điều kiện mụi trường bị giới hạn: Tăng trưởng QT giảm (đường cong tăng trưởng hỡnh chữ S) VII. Tăng trưởng của QT Người - Dõn số thế giới tăng trưởng liờn tục trong suốt quỏ trỡnh phỏt triển lịch sử - Dõn số tăng nhanh, phõn bố khụng hợp lý là nguyờn nhõn chủ yếu làm cho chất lượng mụi trường giảm sỳt, à ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống của con người. 4. Củng cố: - Đọc phần tổng kết. Đọc mục "em cú biết" 5. Hướng dẫn về nhà : - Hs học bài, trả lời cỏc cõu hỏi cuối bài, xem trước bài mới: Bài 39 sự biến động sl cỏ thể của qt Tiết 41 Ngày soạn : 8/02/2009 Bài 39: SỰ BIẾN ĐỘNG SỐ LƯỢNG CÁ THỂ CỦA QUẦN THỂ SNH VẬT I/. MỤC TIấU: + Nờu được cỏc hỡnh thức biến động số lượng cỏ thể của quần thể, lấy được cỏc vớ dụ minh họa. + Nờu được cỏc nguyờn nhõn gõy biến động số lượng cỏ thể trong quần thể + Trỡnh bày được cơ chế quần thể điều chỉnh số lượng cỏ thể trong quần thể + Nờu được khỏi niệm cõn bằng trong quần thể và cơ chế tự điều chỉnh của quần thể. Rốn kĩ năng quan sỏt, phõn tớch hỡnh, kĩ năng quan sỏt, tổng hợp thực tế ... Hỡnh thành tư duy đỳng trong nhập, thuần hoỏ cỏc sinh vật mới, thấy được cõn bằng sinh thỏi trong mụi trường, nụng nghiệp. II/. PHƯƠNG PHÁP- CHUẨN BỊ: Phương phỏp: Vấn đỏp- qui nạp- gợi mở Chuẩn bị: giỏo ỏn, cỏc hỡnh vẽ, tư liệu ... III/. TIẾN TRèNH: ỔN ĐỊNH LỚP: KIỂM TRA BÀI CŨ: Cõu 1: Thế nào là kớch thước tối đa, tối thiểu của QTSV? í nghĩa của kớch thước tối đa, tối thiểu? Cõu 2: Những nhõn tố ảnh hưởng tới sự tăng trưởng của quần thể? Mối quan hệ giữa tăng trưởng theo tiềm năng và tăng trưởng theo mụi trường? Cõu 3: í nghĩa của kớch thước QT, sự tăng trưởng của QT trong QT người? BÀI MỚI: Hoạt động của thầy và trũ Nội dung ? Thế nào là sự biến động số lượng cỏ thể của QT? Cho cỏc vớ dụ? - Gợi ý để hs xếp cỏc vớ dụ vào 2 nhúm. ? Cú những kiểu biến động nào? - Biến động theo chu kỡ: ? Phõn tớch hỡnh 1: + Cỏc loài + Quan hệ giữa chỳng + Sự biến động SL cỏ thể + Loài nào biến động trước(ckỳ thỏ trước 1-2năm) ? N.nhõn gõy b.động + Thời gian một chu kỡ. ? Nờu cỏc vớ dụ khỏc theo cỏch trờn? - Bổ sung 1 số vớ dụ khỏc- Cào cào di cư (Locusta migratoria) ở vựng phụ chõu Á di cư định kỡ sang vựng cổ HiLạp - La Mó, chỳng tràn sang vựng cõy trồng ăn trụi hết những gỡ gặp trờn đường di cư. Chu kỡ biến động của chỳng là 40 năm cú một cực đại. ? Nờu ý nghĩa thực tiễn của việc nắm bắt ckỳ mựa? ? Nờu những cõu tục ngữ núi về thời gian tăng SL của 1 số sinh vật? (Rươi: thỏng chớn đụi mươi, thỏng 10 mồng 5 Chim: mựa thu chim ngúi, mựa hố chim cu) ? Thế nào là biến động khụng theo chu kỡ? Cho vớ dụ và nờu rừ nguyờn nhõn biến động của từng trường hợp? - Số lượng tăng đột ngột khi: mụi trường sống thuận lợi, khụng cú đối thủ cạnh tranh. Vớ dụ: Thỏ nhập vào Úc, Ốc bươu vàng ở Việt nam; ... - Số lượng giảm đột ngột khi: gặp thiờn tai, dịch bệnh, khai thỏc quỏ mức của con người. Vớ dụ: Bũ sỏt khổng lồ tuyệt diệt ở đầu đại tõn sinh do lạnh; Lụt lội, chỏy rừng làm giảm mạnh SL cỏ thể... Dịch cỳm làm số lượng gà giảm hàng loạt. ? Hậu quả của sự biến động khụng theo chu kỡ tới mụi trường, sản xuất... - Gợi ý để hs nờu hiện tượng ở Việt Nam: Chuột, ốc bươu vàng, Hải li, cõy mai dương, cỏ chim trắng; hoặc: cỏc loài cú tờn trong sỏch đỏ. ? Nguyờn nhõn gõy biến động? ?N/n nào xảy ra trước? MT=>nội tại ? NTST tỏc động lờn chỉ tiờu nào của qt? ? NTVS ảnh hưởng ntn? tỏc động mạnh vào giai đoạn nào? - Khụng thuận lợi: sức ss, khả năng TT, sức sống...giảm - Thuận lợi:... ? NTHS tỏc động ntn? Vớ dụ -Sõu bọ (biến nhiệt)đ VS (khớ hậu cú vai trũ quyết định) - -Chim (đ/nhiệt) đ HS (thức ăn vào mựa đụng và sự cạnh tranh nơi làm tổ vào mựa hố quyết đinh) - GĐ trứng (NTVS) , gđ sõu non (NTHS) ? Sự biến động cú ý nghĩa gỡ? Như vậy, sự biến động số lượng cỏ thể trong quần thể là kết quả tỏc động tổng hợp của cỏc nhõn tố mụi trường, trong đú một số nhõn tố sinh thỏi cú vai trũ chủ yếu mặt khỏc là phản ứng thớch nghi của quần thể đối với sự tỏc động tổng thể cỏc điều kiện của mụi trường. ? QT điều chỉnh sl thụng qua cơ chế nào? ? Trạng thỏi cõn bằng của quần thể cú ý nghĩa gỡ với quần thể, với con người? -Cơ chế điều chỉnh: Là sự thống nhất giữa tỷ lệ sinh sản, tử vong, xuất cư, nhập cư -í nghĩa: +Số lượng cỏ thể ổn định và phự hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của mụi trường. +Tạo trạng thỏi cõn bằng sinh thỏi. I. Biến động số lượng cỏ thể Là sự tăng hoặc giảm số lượng cỏ thể trong quần thể 1. Biến động theo chu kỡ - Là biến động số lượng cỏ thể của qt theo chu kỡ, xảy ra do những thay đổi cú chu kỳ của điều kiện mụi trường. - Vớ dụ: * Theo chu kỡ nhiều năm: + Thỏ-mốo rừng Canada: 9-10 năm + Cỏo-chuột lemmut đồng rờu phương Bắc: 4 năm + Cỏ cơm/biển Pờru: 7 năm * Theo chu kỡ mựa: Ở cỏc nước nhiệt đới: Việt Nam: Muỗi, ruồi, Sõu bọ, ếch nhỏi ... tăng SL theo mựa. + Biến động số lượng của bọ trĩ (Thrips imaginalis) ở Úc, chim sẻ (Parus major) ở vựng Oxford mựa hố cú số lượng lớn, mựa đụng số lượng thấp ố Đỏnh bắt .... 2. Biến động khụng theo chu kỡ: - Là biến động mà số lượng cỏ thể của QT tăng hoặc giảm đột ngột do điều kiện bất thường của mt(thời tiết,hỏa hoạn, dịch bệnh...) hoặc khai thỏc quỏ mức của mt. II. Nguyờn nhõn gõy biến động và sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của qt: 1. Nguyờn nhõn gõy biến động : NTST SS,TV,PT a.Do thay đổi cỏc nhõn tố vụ sinh: - Khớ hậu ảnh, nhiệt độ đ tỏc động lờn trạng thỏi sinh lớ của cơ thể - Tỏc động mạnh vào mựa sinh sản hay giai đoạn cũn non của sinh vậtđ biến động mạnh. b.Do thay đổi cỏc nhõn tố hữu sinh - Tỏc động của nhõn tố hữu sinh thể hiện rừ ở sức sinh sản của quần thể, ở mật độ của động vật ăn thịt, vật kớ sinh, con mồi, loài cạnh tranh đ gõy biến động mạnh Nhõn tố quyết định sự biến động: tựy từng quần thể và tựy gđoạn 2. Sự điều chỉnh số lượng cỏ thể của quần thể. Quần thể sống trong một mụi trường xỏc định luụn cú xu hướng tự điểu chỉnh số lượng cỏ thể (tăng hoặc giảm sl...) -Khi đk thuận lợi như: thức ăn dồi dào, ớt kẻ thự => sức sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm, nhập cư tăng => số lượng cỏ thể tăng -Khi số lượng cỏ thể tăng cao => thức ăn khan hiếm, nơi sống chật chội, ụ nhiễm mụi trường => cạnh tranh gay gắt => sức sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong cao => số lượng cỏ thể giảm. 3. Trạng thỏi cõn bằng ở quần thể. - Là trạng thỏi ở đú số lượng cỏ thể của qthể ổn định và phự hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của mt 4. Củng cố: - Đọc phần tổng kết cuối bài 5. HDVN: - Trả lời cõu hỏi SGK Cõu hỏi SGK - Quần xó là gỡ? quần xó cú những đặc trưng nào?
Tài liệu đính kèm: