Giáo án Sinh học 10 tiết 66: phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép

Giáo án Sinh học 10 tiết 66: phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép

Tiết 66: PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RÔN – MEN-ĐÊ-LÊ-ÉP

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức

- Nắm được cách tính hằng số trong vế phải của phương trình trạng thái, từ đó dẫn đến phương trình Clap-pê-rôn – Men-đê-lê-ép.

- Biết cách đổi đơn vị trong khi gặp nhiều đơn vị khác nhau trong công thức.

2. Về kĩ năng

- Biết vận dụng phương trình Clap-pê-rôn – Men-đê-lê-ép để giải một số bài toán đơn giản.

- Biết cách xác định đơn vị của các đại lượng trong phương trình.

II. Chuẩn bị

1. Giáo viên

- Cách xây dựng phương trình.

- Bài giảng điện tử.

- Nội dung ghi bảng:

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 924Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Sinh học 10 tiết 66: phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
-----—µ–-----
 GIÁO ÁN
GVHD : Đoàn Thị Quỳnh Nga
SVTH : Trần Thị Hải
Lớp thực tập : 10/5 
Ngày dạy : 25/03/2010
Tiết 66: PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RÔN – MEN-ĐÊ-LÊ-ÉP
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức
- Nắm được cách tính hằng số trong vế phải của phương trình trạng thái, từ đó dẫn đến phương trình Clap-pê-rôn – Men-đê-lê-ép.
- Biết cách đổi đơn vị trong khi gặp nhiều đơn vị khác nhau trong công thức.
2. Về kĩ năng
- Biết vận dụng phương trình Clap-pê-rôn – Men-đê-lê-ép để giải một số bài toán đơn giản.
- Biết cách xác định đơn vị của các đại lượng trong phương trình.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Cách xây dựng phương trình.
- Bài giảng điện tử.
- Nội dung ghi bảng:
PHƯƠNG TRÌNH CLA-PÊ-RÔN – MEN-ĐÊ-LÊ-ÉP
1. Thiết lập phương trình
Xét m gam chất khí.
Khối lượng mol μ.
Số mol khí ν = m/μ.
Đặt ở ĐKTC: 
p0 = atm. T0 = 273.
V0 = ν.22,4 l/mol = ν.0,0224 m3/mol.
C = p0.V0/T0 = ν.1,013.105.0,0224/273 (Pa.m3/K.mol = νR
R = 8,31 ( Pa.m3/K.mol) = 8,31J/mol.K
Ta có phương trình trạng thái:
p.V = νRT = RTm/μ. 
Đây là phương trình Clap-pê-rôn – Men-đê-lê-ep.
2. Bài tập vận dụng
Bài 1: 
Tóm tắt
V = 200 l; t = 270C;
μ =2 g/mol; p = 100 kPa.
Tìm m?
Bài giải: SGK
Bài 2: 
Tóm tắt:
Tìm p = f(n).
 n: số phân tử có trong đơn vị thể tích.
Bài giải: SGK
2. Học sinh
- Ôn lại kiến thức về các định luật, phương trình trạng thái.
- Xem trước bài học.
3. Về thái độ
Học sinh lắng nghe, phát biểu xây dựng bài
III. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Ổn định lớp, kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Trả lời câu hỉ kiểm tra bài cũ.
Nhận xét câu trả lời của bạn.
Ổn định lớp, lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Gv trình chiếu câu hỏi kiểm tra bài cũ.
Nhận xét câu trả lời.
Gv trình chiếu đáp án.
Hoạt động 2: Thiết lập phương trình
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs lắng nghe, quan sát.
Đối với khối khí thứ nhất
pV/T = C1.
Đối với khối khí thứ hai:
pV/T = C2.
Hằng số C1 và C2 sẽ khác nhau.
Phương trình trạng thái khí lí tưởng.
C = p.V/T
Đặt trong điều kiện tiêu chuẩn.
 Lúc đó: p0 = 1atm = 1,013.105 Pa.
T0 = 273 K.
Thể tích V0 bằng ν lần thể tích của 1 mol khí ở điều kiện chuẩn: 
V0 = n.22,4 l/mol = ν.0,0224 l/mol.
Tính C = p0.V0/T0 = ν.R
Thay số ta được: R= 8,31 ( Pa.m3/K.mol)
Hay R= 8,31 J/mol.K
 Lắng nghe và ghi nhận.
Hs lắng nghe, quan sát và ghi bài.
Phương trình trạng thái ta đã xét sự phụ thuộc lẫn nhau giữa ba đại lượng p, V, T trong một khối khí. Nếu xét hai khối khí có khối lượng khác nhau thì hằng số có giống nhau không?
Hai hằng số C1 và C2 sẽ khác nhau, vậy nó phụ thuộc vào yếu tố nào, ta sẽ đi tìm sự phụ thuộc đó.
GV chiếu slide mang nội dung trên.
- Xét m gam khí lí tưởng, ta phải áp dụng phương trình nào để tính C?
- Ta nên đặt trong điều kiện đặc biệt nào để tính C?
Ở điều kiện tiêu chuẩn thì các đại lượng có giá trị như thế nào? Hãy áp dụng phương trình trạng thái để tính.
Gv trình chiếu slide nội dung vừa nêu.
Ta thấy R là một hằng số, nó có giá trị như nhau đối với mọi chất khí. R được gọi là hằng số của các khí.
Thay vào phương trình trạng thái ta có:
p.V = νRT = RTm/μ. 
Đây chính là phương trình Clap-pê-rôn – Men-đê-lê-ep.
Gv trình chiếu biểu thức R và nội dung phương trình Clap-pê-rôn – Men-đê-lê-ep.
Hoạt động 3: Bài tập vận dụng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Đọc đề bài tập 1 và tóm tắt.
Cùng Gv giải bài tập.
Hs quan sát ghi bài.
Đọc bài tập 2 và tóm tắt.
Tiến hành giải bài tập.
Quan sát, lắng nghe.
Bài 1:
Yêu cầu Hs đọc đề bài tập 1.
Cùng Hs tóm tắt lên bảng.
V = 200 l; t = 270C;
μ =2 g/mol; p = 100 kPa.
Tìm m?
Gv trình chiếu slide tóm tắt nội dung bài tập vận dụng.
Tiến hành giải cùng học sinh.
Gv trình chiếu bài giải.
Bài 2:
Yêu cầu học sinh đọc bài tập 2 và tóm tắt.
Tìm p = f(n). Với n: số phân tử có trong đơn vị thể tích.
Gv trình chiếu tóm tắt bài 2.
Cùng hs giải bài tập.
Gv trình chiếu slide nội dung bài giải.
Gv nhận xét và củng cố lại.
Hoạt động 4: Củng cố, vận dụng
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Hs lắng nghe và ghi nhận.
Hs quan sát.
Hs quan sát và trả lời.
Nhận xét câu trả lời của bạn và bổ sung.
Gv nhắc lại nội dung bài học: Cách thiết lập phương trình Clap-pê-rôn - Men-đê-lê-ép.
Gv trình chiếu nội dung cũng cố bài học.
Áp dụng để giải bài tập.
Gv trình chiếu câu hỏi trắc nghiệm cũng cố bài học.
Gv nhận xét và củng cố lại.
Gv trình chiếu đáp án.
Hoạt động 5: Dặn dò về nhà
Hoạt động của học sinh
Hoạt động của giáo viên
Ghi nhớ nhiệm vụ.
Hs quan sát, lắng nghe.
Những sự chuẩn bị cho bài học sau.
Hs về nhà làm bài tập 2,3,4 trong SGK.
Ôn lại chương Chất khí để chuẩn bị cho tiết bài tập sau.
Gv trình chiếu nội dung nhiệm vụ về nhà.
IV. Tổng kết, rút kinh nghiệm
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
BCĐTTSP GVHD SVTT
(kí rõ họ tên) (kí rõ họ tên) (kí rõ họ tên)

Tài liệu đính kèm:

  • docPT Claperon Medeleep.doc