Tiết 26: ÔN TẬP PHẦN DI TRUYỀN HỌC
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Nêu được các khái niệm cơ bản, các cơ chế chính trong di truyền học từ mức độ phân tử, tế bào,cơ thể cũng như quần thể
- Nêu được các cách chọn tạo giống
- Giải thích được các cách phân loại biến dị và đặc điểm của từng loại
2. Kĩ năng
- Biết cách hệ thống hoá kiến thức thông qua xây dựng bản đồ khái niệm
3. Thái độ
- Vận dụng lý thuyết giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống sản xuất
II. Phương pháp
- Đây là bài ôn tập HS chủ yếu tự ôn tập ở nhà GV chỉ làm nhiệm vụ tổng kết. Thông qua các PHT.
Ngày soạn: 10/12/2009 Ngày giảng: Tiết 26: ÔN TẬP PHẦN DI TRUYỀN HỌC I. Mục tiêu 1. Kiến thức - Nêu được các khái niệm cơ bản, các cơ chế chính trong di truyền học từ mức độ phân tử, tế bào,cơ thể cũng như quần thể - Nêu được các cách chọn tạo giống - Giải thích được các cách phân loại biến dị và đặc điểm của từng loại 2. Kĩ năng - Biết cách hệ thống hoá kiến thức thông qua xây dựng bản đồ khái niệm 3. Thái độ - Vận dụng lý thuyết giải quyết các vấn đề trong thực tiễn và đời sống sản xuất II. Phương pháp - Đây là bài ôn tập HS chủ yếu tự ôn tập ở nhà GV chỉ làm nhiệm vụ tổng kết. Thông qua các PHT. III. Thiết bị và tài liệu dạy học PHT, màn hình máy chiếu HS phải tự đọc bài trước ở nhà. IV. Tiến trình dạy học 1. Ổn định tổ chức lớp 2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra trong suốt quá trình giờ dạy. 3. Bài mới - Hệ thống hoá kiến thức - GV chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm giao nhiệm vụ hoàn thành nội dung 1 phiếu học tập sau đó lần lượt đại diện các tổ lên báo cáo, các nhóm khác đóng góp ý kiến bổ sung. Phiếu học tập số 1 1. Hãy điền các chú thích thích hợp vào bên cạnh các mũi tên nêu trong sơ đồ dưới đây để minh hoạ cho quá trình di truyền ở mức độ phân tử ADN → A RN → Prôtêin → Tính trạng (hình thái ,sinh lí.. ) ¯ ADN 2. Vẽ bản đồ khái niệm với các khái niệm dưới đây: gen, ADN-pôlimeraza, nguyên tắc bảo toàn , nguyên tắc bổ sung, tự nhân đôi Phiếu học tập số 3 Bảng tóm tắt các quy luật di truyền Tên quy luật Nội dung Cơ sở tế bào học Điều kiện nghiệm đúng Ý nghĩa Phân li Tác động bổ sung Tác động cộng gộp Tác động đa hiệu Di truyền độc lập Liên kết gen Hoán vị gen Di truyền giới tính Di truyền LK với giới tính Phiếu học tập số 2 Hãy giải thích cách thức phân loại biến dị theo sơ đồ dưới đây Biến dị biến dị di truyền thường biến đột biến biến dị tổ hợp đột biến NST đột biến gen đột biến SL đột biến cấu trúc đột biến đa bội đột biến lệch bội đột biến đa bội chẵn đột biến đa bội lẻ Phiếu học tập số 4 Hãy đánh dấu + ( nếu cho là đúng) vào bảng so sánh sau Bảng so sánh quần thể ngẫu phối và tự phối Chỉ tiêu so sánh Tự phối Ngẫu phối - Giảm tỉ lệ thể dị hợp ,tăng dần thể đồng hợp qua các thế hệ - Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể - Tần số alen không đổi qua các thế hệ - Có cấu trúc: p2AA : 2pqAa : q2aa - Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ - Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp Phiếu học tập số 5 Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng sau Bảng nguồn vật liệu và phương pháp chọn giống Đối tượng Nguồn vật liệu Phương pháp Vi sinh vật Thực vật Động vật Đáp án phiếu học tập số 1 Đó là các cum từ : (1) Phiên mã (2) Dịch mã (3) Biểu hiện (4) Sao mã 2. Bản đồ gen nguyên tắc bố sung gen Nguyên tắc bán bảo toàn Đáp án phiếu học tập số 4 Chỉ tiêu so sánh Tự phối Ngẫu phối - Giảm tỉ lệ thể dị hợp, tăng dần tỉ lệ thể đồng hợp - Tạo trạng thái cân bằng di truyền của quần thể - Tần số alen không đổi qua các thế hệ - Có cấu trúc p2AA : 2pqAa :q2aa - Thành phần các kiểu gen thay đổi qua các thế hệ - Tạo ra nguồn biến dị tổ hợp + + + + + + + Đáp án phiếu học tập số 5 Đối tượng Nguồn vật liệu Phương pháp Vi sinh vật Đột biến Gây đột biến nhân tạo Thực vật Đột biến, biến dị tổ hợp Gây đột biến, lai tạo Động vật Biến dị tổ hợp (chủ yếu) Lai tạo Các phiếu học tập khác giáo viên cho hs về nhà tự làm để hôm sau kiểm tra. Ý kiến của tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: