TIẾT 52: ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
Sau khi học xong bài học sinh cần phải:
- Khái quát hóa được toàn bộ nội dung kiến thức của toàn chương trình theo các cấp tổ chức của sự sống.
- Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của từng cấp bậc tổ chức của sự sống từ cấp tế bào, cơ thể, quần thể và hệ sinh thái.
- Hiểu được cơ chế tiến hóa của sinh giới theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp.
- Nhận biết được các mối quan hệ hữu cơ giữa các cấp bậc tổ chức của sự sống.
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ
1. Giáo viên: SGK lớp 10, 11, 12; SGV lớp 10, 11, 12 và các tài liệu tham khảo.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức chương trình sinh học cấp trung học phổ thông.
- Đọc bài mới trước khi tới lớp.
TIẾT 52: ÔN TẬP CHƯƠNG TRÌNH SINH HỌC CẤP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Sau khi học xong bài học sinh cần phải: - Khái quát hóa được toàn bộ nội dung kiến thức của toàn chương trình theo các cấp tổ chức của sự sống. - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của từng cấp bậc tổ chức của sự sống từ cấp tế bào, cơ thể, quần thể và hệ sinh thái. - Hiểu được cơ chế tiến hóa của sinh giới theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp. - Nhận biết được các mối quan hệ hữu cơ giữa các cấp bậc tổ chức của sự sống. II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ 1. Giáo viên: SGK lớp 10, 11, 12; SGV lớp 10, 11, 12 và các tài liệu tham khảo. 2. Học sinh: - Ôn lại kiến thức chương trình sinh học cấp trung học phổ thông. - Đọc bài mới trước khi tới lớp. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số: 2. Kiểm tra bài cũ: Không 3. Giảng bài mới: Chương trình lớp 10: Phần Chương Nội dung cơ bản Giới thiệu chung về thế giới sống - Các đặc điểm chung của thế giới sống. - Cách thức phân loại thế giới sống. - Đặc điểm chính của mỗi giới sinh vật. Sinh học tế bào - Thành phần hóa học của tế bào. - Cấu trúc của tế bào. - Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào. - Phân bào. - Phân biệt nguyên tố đa lượng, vi lượng và vai trò của chúng. - Nêu các đặc điểm cấu trúc và chức năng của cacbohidrat, lipit, prôtêin, axit nuclêic. - Cấu tạo của tế bào nhân sơ. - Cấu tạo của tế bào nhân thực và phương thức vận chuyển các chất qua màng. - Khái niệm chuyển hóa vật chất. - Enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất. - Các giai đoạn trong quá trình hô hấp tế bào và quang hợp. - Phân bào ở vi sinh vật nhân sơ: tiến trình, đặc điểm. - Phân bào ở sinh vật nhân thực: đặc điểm các kì và ý nghĩa của nguyên phân và giảm phân. Sinh học vi sinh vật. - Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật. - Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật. - Virut và bệnh truyền nhiễm. - Phân biệt các kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng. - Phân biệt hô hấp và lên men. - Nêu một số ứng dụng thực tiễn của quá trình chuyển hóa vật chất ở vi sinh vật trong đời sống. - Khái niệm sinh trưởng ở vi sinh vật. - Sinh trưởng trong môi trường liên tục và không liên tục. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật và ứng dụng. - Các hình thức sinh sản ở vi sinh vật. - Cấu trúc chung của virut. - Phân loại virut (theo vật chất di truyền, theo vật chủ, theo hình dạng) - Sự nhân lên của virut trong tế bào vật chủ. - Các phương thức gây bệnh của virut. Chương trình lớp 11: Phần Chương Nội dung cơ bản Sinh học cơ thể. Chuyển hóa vật chất và năng lượng. + Ở thực vật. + Ở động vật. Cảm ứng: + Ở thực vật: + Ở động vật: Sinh trưởng và phát triển: + Ở thực vật: + Ở động vật: - Sinh sản: + Ở thực vật: + Ở động vật: - Cây hấp thụ các nguyên tố khoáng ở dạng nào? Vai trò của các nguyên tố vi lượng. - Quá trình hấp thụ, vận chuyển nước và muối khoáng ở rễ, thân lá. - Quang hợp ở nhóm thực vật C3, C4, CAM. - Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp. - Cấu tạo bộ máy tiêu hóa ở thú ăn thịt và ăn thực vật. - Hô hấp ở động vật: đặc điểm chung của bề mặt hô hấp là gì? - Các loài khác nhau đã có những biến đổi cơ quan hô hấp như thế nào? Ví dụ ở côn trùng, cá, chim, động vật có vú. - Hệ tuần hoàn: Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn? Thế nào là hệ tuần hoàn kín, hở, ưu nhược điểm? - Hệ tuần hoàn của người và một số bệnh hay gặp liên quan đến hệ tuần hoàn. - Cân bằng nội môi? Một số cơ chế cân bằng nội môi? - Khái niệm hướng động, các yếu tố môi trường gây nên hiện tượng hướng động. Vai trò của hướng động đối với cây. - Khái niệm ứng động, phân loại các loại ứng động và vai trò của ứng động đối với cây. - Cấu tạo hệ thần kinh ở một số loài động vật: hệ thần kinh dạng lưới, dạng hạch, dạng ống. - Điện thế hoạt động và sự lan truyền của xung thần kinh trên dây thần kinh, truyền xung thần kinh qua xinap. - Tập tính của động vật: phân loại tập tính, nhận biết được một số loại tập tính bẩm sinh và tập tính học được. - Khái niệm sinh trưởng, các kiểu sinh trưởng ở thực vật. - Các loại hoocmon thực vật và vai trò của từng loại hoocmon thực vật. - Khái niệm phát triển và sự phát triển của thực vật có hoa. - Sinh trưởng và phát triển không qua biến thái và qua biến thái. - Vai trò của hoocmon đối với quá trình sinh trưởng và phát triển. - Vai trò của các yếu tố môi trường đối với sinh trưởng và phát triển ở động vật. - Các kiểu sinh sản ở thực vật. Ưu điểm của từng hình thức sinh sản. - Các kiểu sinh sản ở động vật. Ưu điểm của từng hình thức sinh sản. Chương trình lớp 12: Phần Chương Nội dung cơ bản Di truyền học - Cơ chế di truyền và biến dị - Tính quy luật và hiện tượng di truyền. - Di truyền học quần thể. - Ứng dụng di truyền trong chọn giống. - Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử: gen, cơ chế nhân đôi ADN, quá trình phiên mã - dịch mã, quá trình điều hòa hoạt động gen. - Cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào: cấu trúc của NST, NST giới tính. - Biến dị: khái niệm, các loại biến dị, cơ chế phát sinh các loại đột biến, vai trò và ý nghĩa của mỗi loại đột biến. - Bản chất của qui luật Menden, - Tương tác gen, cách nhận biết tương tác gen, đặc điểm của di truyền liên kết giới tính. - Các đặc trưng di truyền của quẩn thể. - Sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể tự thụ phấn và giao phối gần. - Sự biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể ngẫu phối. - Có thể tạo ra nguồn biến dị cho chọn giống bằng những cách nào? - Thế nào là sinh vật biến đổi gen? Phương pháp tạo sinh vật biến đổi gen. Tiến hóa - Bằng chứng và cơ chế tiến hóa. - Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất. - Đặc điểm của các loại bằng chứng tiến hóa. - Học thuyết Lamac, Đacuyn giải thích thế nào về nguyên nhân và cơ chế tiến hóa? - Thuyết tiến hóa tổng hợp, tiến hóa nhỏ, tiến hóa lớn. - Khái niệm loài, các tiêu chuẩn phân biệt loài, các cơ chế cách li. - Nguồn gốc sự sống. - Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất. - Sự phát sinh loài người. Sinh thái học - Cá thể và quần thể sinh vật. - Quần xã sinh vật. - Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường. - Môi trường và phân loại môi trường. - Khái niệm nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái và ổ sinh thái. - Khái niệm quần thể sinh vật và các đặc trưng của một quần thể, mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể. - Khái niệm quần xã, các đặc trưng cơ bản của một quần xã sinh vật, mối quan hệ giữa các loài trong quần xã. - Thế nào là diễn thế sinh thái? Các kiểu diễn thế sinh thái. - Thế nào là hệ sinh thái? Các thành phần của hệ sinh thái? Các kiểu hệ sinh thái trên Trái đất? - Trao đổi vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái? - Chu trình sinh địa hóa và vấn đề sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên? 4. Củng cố bài học: HS thảo luận để hoàn thành nhiệm vụ: Hãy tìm mối quan hệ qua lại giữa các hiện tượng, khái niệm sinh học trong chương trình sinh học cấp THPT. IV. Bài tập về nhà: HS ôn tập thi học kì II.
Tài liệu đính kèm: