Giáo án ôn thi TN THPT Toán 12 tuần 23 đến 31

Giáo án ôn thi TN THPT Toán 12 tuần 23 đến 31

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:

1.Kiến thức: Viết được công thức phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng.

2. Kỹ năng: Vận dụng viết pt đường thẳng.

3. Tư duy, thái độ : Ham thích làm bài tập về PT đường thẳng, trau chuốt cách trình bày sạch đẹp.

B. CHUẨN BỊ :

GV : Hệ thống cách viết PT đường thẳng. HS : Cách tính tọa độ của véc tơ, các phép toán

 

doc 20 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1126Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án ôn thi TN THPT Toán 12 tuần 23 đến 31", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 23 (Từ ngày 14/1/2013 đến ngày 19/1/2013- Bắt đầu ôn thi TN THPT theo kế hoạch)
Tiết pp: 1-2 	 	 
Ngày soạn: 12/1/2013	 	 Ngày dạy 15/1/2013
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Viết được công thức phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng.
2. Kỹ năng:	Vận dụng viết pt đường thẳng.
3. Tư duy, thái độ : Ham thích làm bài tập về PT đường thẳng, trau chuốt cách trình bày sạch đẹp.
B. CHUẨN BỊ :
GV : Hệ thống cách viết PT đường thẳng. HS : Cách tính tọa độ của véc tơ, các phép toán
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ: GV yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức cần nhớ về PT đường thẳng
HS đứng tại chỗ trả lời
Bài 1:
HS giải cá nhân, nhận xét chéo
GV hỗ trợ khi cần thiết:
b/ d qua A và nhận làm 1 VTCP.
c/ VTCP của d là VTPT của (P) 
+ Suy ra PT chính tắc
I. Kiến thức cần nhớ : (SGK)
+ Véc tơ chỉ phương
+ Phương trình tham số
+ Phương trình chính tắc.
II. Bài tập
Bài 1: Viết phương trình tham số đường thẳng d
a/ Đi qua điểm M(1; 0 ;1) và nhận làm 1 VTCP.
b/ Đi qua hai điểm A(1 ;0 ;-1) và B(2 ;-1 ;3).
c/ d qua A (2 ;-1 ;3) và vuông góc với (P): 3x+2y-z+1 = 0 
? Xác định VTCP của nó
HS viết PT tham số
+ Suy ra PT chính tắc
Bài 2 : 
 Viết phương trình đường thẳng qua M(2;3;-5) và song song với đường thẳng d: x=-t; y =2+2t; z = 1+2t 
GV hướng dẫn thay x, y ,z từ PT của d vào PT , tìm t rồi tìm x, y ,z và kết luận
HS trao đổi nhóm
Bài 3 : Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d):và mặt phẳng
 Tìm toạ độ giao điểm A của (d) và (a) 
Cho BT tương tự bài 1 và 2:
 4 a2 Đề TN năm 2009 
Chốt: Cần 1 điểm, 1 VTCP. 
+ Không phải lúc nào cũng có PT chính tắc
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Giao bài buổi tiếp theo: 1,5,6,7 tr 80 (SGK) – Hoàn toàn tương tự, giải cẩn thận
E. RÚT KINH NGHIỆM.
Tuần: 23 (Từ ngày 14/1/2013 đến ngày 19/1/2013)
Tiết pp: 3-4 	 	 
Ngày soạn: 12/1/2013	 	 Ngày dạy 19/1/2013
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (TT)
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Viết được công thức phương trình tham số và chính tắc của đường thẳng. Nêu được phương pháp xét vị trí tương đối của hai đường, giữa đường và mặt.
2. Kỹ năng:	Viết được pt đường thẳng. Phân biệt được các vị trí tương đối giữa đường và mặt, giữa 2 đường.
3. Tư duy, thái độ: Có ý chí, kiên trì
B. CHUẨN BỊ :
GV : Hệ thống các vị trí tương đối tương ứng. HS : Viết PT đt; các vị trí tương đối tương ứng.
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ: Nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng ?
Bài 1:
GV : Hãy cho biết tọa độ của các VTCP và cho biết chúng cùng phương không ?
HS : Nêu và cho biết các VTCP không cùng phương.
GV hỗ trợ : chỉ có thể cắt hoặc chéo nhau
HS :Giải hệ PT suy ra d và d’ cắt nhau tại 
A(3;7;18)
? Viết được PT mp (d; d’ ) không? 
-> HS có cách viết PT mp chứa hai đường thẳng cắt nhau.
I. Kiến thức cần nhớ : (SGK)
+ Vị trí tương đối của hai đường thẳng:
Chú ý: Phương của các VTCP tương ứng để chia làm 2 nhóm: Nhóm 1: Song song hoặc trùng; Nhóm 2: Cắt hoặc chéo
Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng: Số nghiệm của PT cho tọa độ giao điểm.
II. Bài tập
Bài 1: Xét vị trí tương đối của các cặp đường thẳng sau: d: và d’ : : 
HS trao đổi nhóm và giải theo pp ở bài 1
GV: Không nhất thiết viết PT về dạng tham số. Có thể thay trực tiếp x; y và z từ PT vào PT. Từ đó suy ra t và suy ra x, y và z.
Chốt: Để chứng minh hai đường thẳng cắt nhau cần chứng minh VTCP của chúng không cùng phương và hệ cho tọa độ giao điểm của chúng có đúng 1 nghiệm.
Bài 2 : 
Cho hai đường thẳng (d1), (d2) có phương trình cho bởi : 
CMR hai đường thẳng đó cắt nhau. Xác định toạ độ giao điểm của chúng.
GV hướng dẫn thay x, y ,z từ PT của d vào PT , tìm t rồi tìm x, y ,z và kết luận
HS trao đổi nhóm về PT theo ẩn t
+ Tìm được t = -1, suy ra giao điểm là 
A(0;4;1)
Bài 3 : Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có.
 (P): x-y+z+3=0	
HS : suy ngẫm bài 8 a tr 91: Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mp (P)
GV Hỗ trợ vẽ hình
 Chú ý câu 4 a2 Đề TN năm 2011 
Chốt: Tìm giao điểm của d qua M và d vuông góc với (P)
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ : Cho bài tập tương tự: Xét vị trí tương đối của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P), tìm giao điểm nếu có.
 (P): y+4z+17=0
 Giao bài buổi tiếp theo: 3,5 tr 90, 9 tr 91 (SGK): Trước hết nhận xét 2 VTCP không cùng phương, rồi giải hệ cho tọa độ giao điểm, hệ đó vô nghiệm.
E. RÚT KINH NGHIỆM.
 Tuần: 24 (Từ ngày 21/1/2013 đến ngày 26/1/2013)
Tiết pp: 5-6 	 	 
Ngày soạn: 20/1/2013	 	 Ngày dạy 24/1/2013
BÀI TẬP TỔNG HỢP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG;MẶT PHẲNG; MẶT CẦU 
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Củng cố kiến thức phương pháp viết phương trình mặt phẳng, đường thẳng và mặt cầu.
2. Kỹ năng:	Viết được pt mặt phẳng (qua 3 điểm, trung trực của đoạn thẳng).
3. Tư duy, thái độ: Có ý chí, kiên trì
B. CHUẨN BỊ :
GV : Hệ thống tổng hợp các PT tương ứng. HS : Viết PT mp, đt, mc.
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ: 
+Nêu cách viết PT mặt phẳng qua 3 điểm , trung trực của đoạn thẳng.
+ Nêu cách viết PT đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với mp cho trước.
+ Nêu cách viết PT mặt cầu.
I. Kiến thức cần nhớ : (SGK)
+ Viết PT mặt phẳng qua 3 điểm
+ Viết PT đường thẳng qua 1 điểm và vuông góc với mp cho trước.
+Viết PT mặt cầu (2 dạng)
II. Bài tập
HS nêu phương pháp giải (trao đổi) từng câu
GV: Hướng dẫn câu b/ MP đó qua M và có VTPT là tích có hướng của hai véc tơ nào?
HS nêu cách giải câu c?
HS giải cá nhân,nhận xét chéo.
GV chữa và tổng hợp các phương pháp
Bài 1 : (TL Bộ)
Cho M( 2;0;-1), N( 1;2;3); P (0;1;2).
a/ Viết PT mp (MNP).
b/ Viết PT mp qua M, O và vuông góc với mp(MNP).
c/ Viết PT mp qua M và vuông góc với NP.
ĐS: 
a/ 2x+y+z-3 = 0 b/ x-4y +2z =0 c/ -x+3y –z-3 = 0
GV: a/ Thay tọa độ của A vào PT của (P) thấy thỏa.
HS: Viết Pt của d.
 ?b/ Nêu cách viết PT mp trung trực của đoạn AB: HS nêu được điểm và VTPT.
c/ GV: Trước hết (S) tiếp xúc với (P) tại A nên tâm I thuộc d. Ngoài ra B thuộc d ứng với t = -2.
 Mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm đoạn AB và có bán kính R = AB/2
Bài 2 : Cho A(3;4;-2), B(-1;0;-4), mp (P): 2x +2y+z-12 = 0
a/ Chứng tỏ A nằm trên (P). Viết PT tham số của đt d vuông góc với (P) tại A.
b/ Viết PT mp trung trực của đoạn AB.
c/ Viết Pt mặt cầu (S) qua B và tiếp xúc với (P) tại A.
ĐS:
a/ 2x+2y+z-12 = 0
b/2x+2y+z-3 = 0
c/	
GV cho BT: Câu 4 a Đề TN năm 2009 .
 HS giải cá nhân. GV cố vấn
Chốt: Dạng xác định tâm và bán kính mặt cầu; khoản cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng; Tìm giao điểm của d qua T và d vuông góc với (P)
Bài 3: Câu 4a (TN 2009)
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
 Giao bài buổi tiếp theo: 2; 3; 4 ; 6 tr 92 (SGK): Bài 3 a) :Suy ra ABCD là tứ diện: Chứng tỏ A không thuộc (BCD).
E. RÚT KINH NGHIỆM.
Tuần: 24 (Từ ngày 21/1/2013 đến ngày 26/1/2013)
Tiết pp: 7-8 	 	 
Ngày soạn: 20/1/2013	 	 Ngày dạy 26/1/2013
BÀI TẬP TỔNG HỢP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG;MẶT PHẲNG; MẶT CẦU (TT)
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Củng cố kiến thức phương pháp : Xác định tâm và bán kính mặt cầu; chứng tỏ mp cắt mặt cầu. Tiếp diện.
2. Kỹ năng:	Sử dụng PT mặt cầu dạng 2 để xác định các hệ số A,B,C,D, suy ra tâm và bán kính mặt cầu. Viết được PT tiếp diện khi chưa biết tiếp điểm.
3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt; Có ý chí, kiên trì
B. CHUẨN BỊ :
GV: Hệ thống về mặt cầu: tâm, bán kính, tiếp diện. HS : Tìm tâm, bán kính mc.
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ: 
BT làm ở nhà ở tiết trước
HS
+ Viết PT mặt cầu dạng 2, công thức xác định tọa độ tâm và bán kính.
+ Chứng minh mp cắt mặt cầu: 
GV: Chứng tỏ kc từ tâm I đến mp bé hơn bán kính mặt cầu.
+Viết PT tiếp diện của mặt cầu, song song với mp cho trước:
GV: Viết dạng tiếp diện Ax+ By+Cz+ m = 0; Dùng đk tiếp xúc để suy ra m.
.
I. Kiến thức cần nhớ : (SGK)
+ Viết PT mặt cầu dạng 2, công thức xác định tọa độ tâm và bán kính.
+ Chứng minh mp cắt mặt cầu.
+Viết PT tiếp diện của mặt cầu, song song với mp cho trước.
II. Bài tập
HS giải theo kiến thức phương pháp đã nêu.
a/ Dùng dạng 2.
c/ Hướng dẫn rõ hơn: tiếp diện (Q) có PT dạng x+y+z+m = 0 (với m khác 6 ); sau đó dùng đk tiếp xúc
Bài 1:
Cho mặt cầu (S): và mp (P): x+y+z+6 =0
a/ Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của (S).
b/ Chứng tỏ (P) cắt (S). Tìm bán kính của đường tròn ( C) là giao tuyến của (P) và (S).
c/ Viết PT tiếp diện của (S) biết tiếp diện song song với (P).
 ĐS:
a/I (1;2;3), 
b/ d( I, (P)) =
c/
Đây là bài tập tương tự; Yêu cầu HS giải đúng pp, tính toán chính xác
GV: a/ Thay tọa độ của A vào PT của (P) thấy thỏa.
HS: Viết Pt của d.
 ?b/ Nêu cách viết PT mp trung trực của đoạn AB: HS nêu được điểm và VTPT.
c/ GV: Trước hết (S) tiếp xúc với (P) tại A nên tâm I thuộc d. Ngoài ra B thuộc d ứng với t = -2.
 Mặt cầu (S) có tâm I là trung điểm đoạn AB và có bán kính R = AB/2
Bài 2 
Cho mặt cầu (S): và mp (P): 2x-2y –z+9 = 0
a/ Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của (S).
b/ Chứng tỏ (P) cắt (S). Tìm bán kính của đường tròn ( C) là giao tuyến của (P) và (S).
c/ Viết PT tiếp diện của (S) biết tiếp diện song song với (P).
 ĐS:
a/I (3;-2;1), 
b/ d( I, (P)) =
GV cho BT: Câu 4 a Đề TN năm 2010 .
 HS giải cá nhân. GV cố vấn
Chốt: 
+ Viết PT mp qua A và vuông góc với BC.
+Tìm tọa độ tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện: Sử dụng dạng 2; thay tọa độ 4 điểm và PT tìm các hệ số A, B, C. Tâm I ( -A;-B;-C)
Bài 3: Câu 4a (TN 2010)
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
 Giao bài buổi tiếp theo: 8,9, 12 tr 93 (SGK)
 Bài 8: 
 +B1: Xác định I, R 
 + B2: Lấy tích có hướng của hai VTCP làm VTPT của tiếp diện ( PT chứa ẩn m)
 +B3: Dùng đktx suy ra m
E. RÚT KINH NGHIỆM.
Tuần: 25 (Từ ngày 28/1/2013 đến ngày 2/2/2013)
Tiết pp: 9-10 	 	 
Ngày soạn: 27/1/2013	 	 Ngày dạy 30/1/2013
BÀI TẬP TỔNG HỢP: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG;MẶT PHẲNG; MẶT CẦU (TT)
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Củng cố kiến thức phương pháp : Chứng minh 3 điểm không thẳng hàng; PT mp qua 3 điểm; hình chiếu vuông góc của một điểm. Xác định tâm và bán kính mặt cầu; chứng tỏ mp cắt mặt cầu. 
2. Kỹ năng:	Chứng minh 2 véc tơ không cùng phương. Tìm tâm và bán kính đường tròn giao tuyến của mp và mc
3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt; Có ý chí, kiên trì. Nghiêm túc, ham học hỏi.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Hệ thống về mặt cầu: tâm, bán kính, tiếp diện. HS : Tìm tâm, bán kính mc.
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Kiểm tra bài cũ: 
+ BT làm ở nhà ở tiết trước
+ Cách chứng minh 3 điểm không thẳng hàng.
+Cách tìm hình chiếu của 1 điểm lên mp.
GV cho HS thảo luận đi đến thống nhất pp
.
 Bài tập
HS giải theo kiến thức phương pháp đã nêu.
1)
+
+ HS giải được
:
HS tiến hành theo các bước:
+ Viết PT đường thẳng d qua O, d vuông góc với (ABC)
+ Tìm H là giao của d và (ABC)
Bài 1:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho .
1) Chứng minh 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Viết phương trình mặt phẳng .
2) Tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của gốc toạ độ O lên mặt phẳng .
 Giải:
1) , 
 không thẳng hàng.
2) Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng , có vtcp 
– PTTS của . Thay vào phương trình mp ta được:
– Vậy, toạ độ hình chiếu cần tìm là 
H ... ng pháp đã nêu.
+ Tách tích phân thành 2 để cho tính toán đơn giản hơn
+Tính từng tp theo cách khác nhau 
Nhận xét: Nếu tử là đạo hàm của mẫu thì đặt u là mẫu -> ln 
II. Bài tập
Bài 1:
Tính tích phân: 
Giải:
Với , Đặt
Đổi cận: 
Với 
Vậy 
HS nhận ra dạng tích phân, nêu cách đặt u và dv
GV hỗ trợ pp
HS giải theo cá nhân rồi trao đổi nhóm
HS lên bảng giải
Bài 2 
Tính tích phân: 
Giải:
Đặt 
 Đổi cận: 	x	
	t	2	1
: 
Vậy 
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
 + Giải lại 2 bài trên
 + Giao bài buổi tiếp theo: 12 tr 148 ( ôn cuối năm) phần pp đổi biến số
E. RÚT KINH NGHIỆM.
Tuần: 29 (Từ ngày 25/2/2013 đến ngày 30/2/2013)
Tiết pp: 15-16 	 	 
Ngày soạn: 24/2/2013	 	 Ngày dạy 28/2/2013
TÍCH PHÂN VÀ ỨNG DỤNG: DIỆN TÍCH-THỂ TÍCH 
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Trình bày được hai công thức về diện tích hình phẳng và thể tích vật thể tròn xoay quanh trục Ox. 
2. Kỹ năng:	Phân tích đề; Tách dạng. Một loạt thao tác cần thiết: Tìm cận, sử dụng dấu trị tuyệt đối; tính toán chính xác; kiểm tra kết quả.
3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Nghiêm túc, ham học hỏi. Tính toán hợp lý.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Hệ thống về các công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích, BT trong SGK nâng cao. HS: Lý thuyết; chuẩn bị các bài tập tích phân ở đề 1-10 ( pp tính tích phân).
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ ; nhắc lại kiến thức cần nhớ
Tp1.Kiểm tra bài cũ: 
+ BT làm ở nhà: Các đề 1-10 phần pp tích phân.
Tp2. Nhắc lại các kiến thức :
+ GV ? Nêu các công thức về tính diện tích hình phẳng ? HS :2 công thức SGK
+ GV ? Nêu công thức về tính thể tích vật thể tròn xoay ?
HS trả lời (lưu ý có bình phương và có số pi)
I. Kiến thức cần nhớ 
1. Tính diện tích hình phẳng
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 1 đường cong và trục hoành (SGK)
+ Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường (SGK).
2. Tính thể tích vật thể tròn xoay (SGK)
Hoạt động 2 : Giải các bài tập về diện tích
Tp1. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đủ 4 đường
GV? Nhận dạng bài toán
HS : Diện tích dạng 2
GV yêu cầu kiểm tra cận (phải giải PT cosx = 0).
HS trình bày cá nhân, so sánh cách giải
GV chuẩn kiến thức
II. Bài tập
Bài 1: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y = f(x) = cosx, y = 0, x = 0, x = p.
Lời giải: Nhận xét: f(x) = cosx liên tục trên 
 ==... 
Tp2 Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường
HS suy nghĩ trao đổi phương pháp. GV hỗ trợ
HS giải theo cá nhân rồi trao đổi nhóm
HS giải dưới lớp; GV hỗ trợ cố vấn
HS nêu kết quả; đối chiếu với nhau
GV chuẩn kiến thức và khẳng định kết quả
Bài 2 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 
Lời giải: GPT trên đoạn có hai nghiệm x = -1 ; x = 3 
Diện tích cần tính là :
Tp 3: Thực hành tính diện tích hình phẳng
-GV Viết luôn 2 bài 3 và 4 trên bảng và yêu cầu HS giải theo thứ tự.
-HS theo các bước chặt chẽ:
 + Tìm cận
 + Tính diện tích
Kiểm tra lại lời giải
Bài 3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
 , y = x + 1, x = 0, x = 3 
Lời giải: 
+ GPT 
 + Diện tích cần tính là
Bài 4: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = x2 -2x , y = x 
Lời giải: 
 + GPT 
+Diện tích cần tính là
Hoạt động 3 : Giải bài tập về thể tích
GV ghi đề; Giao nhiệm vụ giải
HS suy nghĩ, đề xuất ý kiến.
Giải cá nhân, so sánh đối chiếu kết quả
GV kết luận
Bài 5: Tính thể tích khối tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi  ; y = 0 ;x = 0 ; x = 1 khi nó quay quanh trục Ox .
Lời giải: 
Thể tích khối cần tính là 
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
 + Giải lại 5 BT điển hình trên; giải các BT tương tự sau: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
a) ĐS : b) y = lnx ; y = 0 ; x = e ; ĐS : 1 c) y = x2 - 3x + 2, y = 0 ĐS : 
+ Giao bài buổi tiếp theo: Bài tập 4 tr 131 phần thể tích vật thể. Các đề TN GDTX và GDPT 2009-2012
E. RÚT KINH NGHIỆM.
Tuần: 29 (Từ ngày 25/2/2013 đến ngày 30/2/2013)
Tiết pp: 17-18 	 	 
Ngày soạn: 24/2/2013	 	 Ngày dạy 1/3/2013
GIẢI ĐỀ TỐT NGHIỆP VỀ TÍCH PHÂN 
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Hệ thống, tóm tắt được phương pháp giải toán tích phân 
2. Kỹ năng: Nhận dạng, tính toán được tích phân cơ bản hoặc đổi biến số hay từng phần, chính xác và ngắn gọn.	
3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Tiết kiệm được thời gian.Nghiêm túc, ham học hỏi. Tính toán hợp lý.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Hệ thống các phương pháp tính tích phân. HS: Làm các câu tích phân ở đề GDTX, GDPT các năm 2009-2012.
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Giải các câu tích phân trong đề GDTX các năm 2009-2012
Tp1. Kiểm tra bài cũ: BT làm ở nhà: Các đề TN phần tích phân
Tp2. Đề 2009 :
+ GV ? Viết đề trên bảng cả 4 năm 2009-2012? HS: Giải tuần tự theo thứ tự năm theo cá nhân.
+ GV? Cần lựa chọn 1 trong 3 pp: Cơ bản, đổi biến hay từng phần?
HS tự lựa chọn pp và giải HS trình bày cá nhân, so sánh cách giải. Gợi ý dùng cách
GV chuẩn kiến thức:
+ Cách 1: Tách thành 2 tích phân ( 1 cơ bản và 1 dùng pp tích phân từng phần).
+ Cách 2: Viết và dùng pp tích phân từng phần.
HS nhận xét 2 cách giải ( cách 1 quen nhưng hơi dài, cách 2 lạ nhưng gọn ghẽ, HS khá nên để ý trong khi giải toán).
I. Bài tập
Bài 1: Tính I = 
ĐS: I =2
Tp 2. Đề 2010
HS tiếp tục giải đề, có thể suy nghĩ trao đổi phương pháp theo 2 hướng: Khai triển hằng đẳng thức hoặc đổi biến số.
HS giải theo cá nhân rồi trao đổi nhóm; đối chiếu với nhau
GV chuẩn kiến thức và khẳng định kết quả (Nên đổi biến số)
Bài 2 : Tính I = 
ĐS: I =13/4
Tp 3: Đề 2011
GV để HS nói ra pp giải ( tích phân từng phần)
HS giải và đối chiếu, so sánh kết quả
Bài 3: Tính I = 
ĐS: I = -4
Tp 4: Đề 2012
HS cho biết hướng giải
Bài 4: : I = 
ĐS: 5/12
Hoạt động 2 : Giải các câu tích phân trong đề GDPT các năm 2009-2012
GV: Giao BT làm theo nhóm, đặc biệt bàn phương pháp giải trong mỗi nhóm.
HS sau khi thống nhất cách giải chung, sẽ tiến hành tự giải.
GV cho phép trao đổi thoải mái.
GV lưu ý bài 2/ đổi biến số thì phức tạp rối rắm
Với 3/ nên đặt cả căn là u sẽ gọn ghẽ
Với 4/ có thể khai triển hoặc đổi biến số
GV lưu ý HS giải các bước đầu, về nhà sẽ hoàn thành chi tiết.
Bài 5: Tính các tích phân ( theo thứ tự TN 2009-2012)
1/ I = . ĐS: 
 2/ I = . ĐS:1/30 
 3/ I = . ĐS:38/15
 4/ I = ĐS:1/3
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
 +Hoàn thành bài 5, lưu ý rút ra pp nhận dạng và giải. 
+ Giao bài buổi tiếp theo: Đề 3 TN đã poto. Học các công thức trong phần hệ tọa độ trong không gian.
E. RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 30 (Từ ngày 4/3/2013 đến ngày 9/3/2013)
Tiết pp: 19-20 	 	 
Ngày soạn: 3/3/2013	 	 Ngày dạy 7/3/2013
KIỂM TRA LẦN 1- ÔN THI TN THPT 2012-2013
Câu 1. (2,0 điểm ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = x3 – 3x2 .
Câu 2. (3,0 điểm)
 	1./ Tính tích phân 
 	2./ Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :treân ñoaïn 
Câu 3 (3 điểm) Trong không gian Oxyz; cho điểm A(2;-3;-4) và mặt phẳng (P):x – 2y + 2z – 5 = 0
	1./ Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P). 
2./ Viết phương trình của mặt cầu (S) có tâm là điểm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
 Câu 4. (2 điểm) Xác định phần thực, phần ảo của số phức : 
ĐÁP ÁN:
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
 (2,0 điểm)
1./ * Tập xác định: D= R
 * Sự biến thiên
 Hàm số đồng biến trên các khoảng 
 và nghịch biến trên khoảng (0;2)
 Hàm số có cực trị: cực đại tại x=0 
 cực tiểu tại x=2 
 Các giới hạn: 
 Bảng biến thiên:
x
 0 2 
y’
 + 0 - 0 +
y
 0 
 CĐ CT
 -4
 * Đồ thị 
 Đồ thi cắt trục Ox tại điểm (0;0), (3;0)
 Đồ thi cắt trục Oy tại điểm (0;0)
Nhận xét: Đồ thị là đường cong (C ) nhận điểm I (1;-2) làm tâm đối xứng
0.25
0.25
0.25
0.25
0.50
0.50
Câu 2
(3,0 điểm)
1. ( 2 đ)
+ Đặt 
+ Đổi cận: 
+
2./ (1 điểm)
 Xét hàm số trên đoạn : ta có : y= 2 – 2.e2x
Cho y= 0 2 – 2.e2x = 0 x = 0 (-1;1)
0.5
0.5
0.5x2
0.25
0.25
0.25
0.25
Câu 3
(3 điểm)
1./
Mặt phẳng (P) có VTPT 
d vuông góc với (P) => d có vectơ chỉ phương 
Phương trình tham số của d là :
2./
 Mặt cầu (S) có tâm là A và tiếp xúc với (P) nên mặt cầu (S) có bán kính R = 
d( A, (P)) 
Vậy phương trình mặt cầu (S) là : (x – 2)2 + (y +3)2 +(z +4)2 = 
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
 Câu 4
(2 điểm)
Ta có
 = = 
0.5x2
+ Phần thực bằng , phần ảo bằng: 
0,5x2
Tuần: 31 (Từ ngày 11/3/2013 đến ngày 16/3/2013)
Tiết pp: 21-22 	 	 
Ngày soạn: 10/3/2013	 	 Ngày dạy 14/3/2013
	BÀI TẬP TỔNG HỢP: HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
A.MỤC TIÊU CẦN ĐẠT: 
1.Kiến thức: 	Hệ thống, tóm tắt được các công thức liên quan đến tọa độ của véc tơ và của điểm. 
2. Kỹ năng: Nhận dạng, tính toán được tọa độ của véc tơ và của điểm, đặc biệt là : trung điểm đọan thẳng; phối hợp được với viết PT tham số của đường thẳng, PT mặt phẳng, khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng
3. Tư duy, thái độ: Linh hoạt. Ham học hỏi. Tính toán hợp lý.
B. CHUẨN BỊ :
GV: Hệ thống các công thức về tọa độ. HS: Nhất thiết viết đúng công thức; rút kinh nghiệm ôn tập
C. NỘI DUNG : 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ và ôn tập lại các kiến thức cần nhớ
Tp1. Kiểm tra bài cũ: BT làm ở nhà: Các đề TN phần tích phân
Tp2. Nêu 5 kiến thức cần nhớ về tọa độ
GV yêu cầu HS nhóm 2,3 trả lời. HS nhóm 4 nhận xét.
HS điền vào vế phải mỗi công thức, chú ý làm quen với các công thức viết theo sách nâng cao.
Tp2. Tự cho ví dụ minh họa
GV cho 2 HS thành 1 nhóm, HS này cho ví dụ HS kia kiểm tra và ngược lại.
HS đặc biệt cho ví dụ về tọa độ trung điểm đoạn thẳng, trọng tâm tam giác và tính tích có hướng hai véc tơ.
I. Kiến thức cần nhớ
1. 
 2. 
3. Nếu thì:
 + 
 + 
 + 
 +
 + 
 + 
 4. Nếu A (x1;y1;z1), B (x2;y2;z2), thì:
 + 
 + 
 + Nếu M là trung điểm của AB thì: 
 5. Nếu thì tích có hướng của hai vectơ đó là véc tơ:
Hoạt động 2 : Các bài tập 
Gv giao nhiệm vụ giải cá nhân, lưu ý kí hiệu
HS giải đúng yêu cầu:
, ,
, 
Bài 1: Cho A(1;1;1), B(–1;2;3), C(0;4;–2).
a) Tìm toạ độ các vectơ , , , (M là trung điểm của BC).
b) Tìm toạ độ của vectơ: , 
c) Tính các tích vô hướng: , 
Tp1. Phân tích đề, định hướng giải
GV ghi đề.
GV: Để chứng minh tam giác là vuông phải làm thế nào khi biết tọa độ của 3 đỉnh?
HS: có thể dùng định lý Pitago, có thể sử dụng tích vô hướng của hai véc tơ bằng 0
Tp2. Phân nhóm giải:
 Nhóm 1,2 hoàn thành câu a) c) và d)
HS cần nêu các công thức vê:
+ PT tham số của đường thẳng
+ PT mặt phẳng
+ Công thức khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng
Bài 2 : Trong không gian Oxyz cho A(1;3;-2), B(-1;1;2) và C(1;1;-3)
Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông tại A. Tính diện tích tam giác ABC.
Viết phương trình tham số của đường thẳng AM, với AM là trung tuyến của tam giác ABC.
Viết phương trình tổng quát của mp(P) đi qua 3 đỉnh của tam giác ABC.
Tính khoảng cách từ D(2;1;2) đến mp(ABC).
Giải:
a)
Suy ra: hay tam giác ABC vuông tại A.
 + Diện tích tam giác ABC: 
M là trung điểm của BC nên 
Đường thẳng AM qua A(1;3;-2) nhận làm VTCP có phương trình tham số...
c) Gọi 
Mp(P) qua A(1;3;-2) nhận làm VTPT có phương trình tổng quát:
d) Khoảng cách từ D đến mp(ABC):
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 
 +Hoàn thành bài 2, lưu ý rút ra pp nhận dạng và giải. 
+ Giao bài buổi tiếp theo: Đề 4 TN đã poto. Giải các BT TN THPT về hình học tọa độ
E. RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docGiaoAnOnThiTNTHPT 2012-2013_Tuan23-31.doc