Giáo án Ngữ văn tiết 27: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

Giáo án Ngữ văn tiết 27: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

Bai dạy:ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÔN NGỮ NÓI VÀ NGÔN NGỮ VIẾT

A. Mục tiêu bài học

1. Kiến thức : Phân biệt đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

2. Kĩ năng : Luyện tập kĩ năng ngôn ngữ biết khái quát hoá nhận thức thực tiễn luyện tư duy và phát biểu bằng lời nói

3. Tư tưởng : Nâng cao nhậ thức khi sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết.

Trọng tâm :

- Hướng dẫn HS nhận biết hai khái nịêm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết

- Phân biệt đặc điểm của ngôn ngữ nói và đặc điểm ngôn ngữ viết theo hoàn cảnh sử dụng , các phương tiện hỗ trợ , đặc điềm chủ yếu từ ngữ và câu văn .

 

doc 3 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 3472Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ngữ văn tiết 27: Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 9
Tiết : 27
Ngày soạn : 05-10-09
Ngày dạy : 08-10-09
: 
Bài dạy:ĐẶC ĐIỂM CỦA NGƠN NGỮ NĨI VÀ NGƠN NGỮ VIẾT
A. Mục tiêu bài học 
1. Kiến thức : Phân biệt đặc điểm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết
2. Kĩ năng : Luyện tập kĩ năng ngôn ngữ biết khái quát hoá nhận thức thực tiễn luyện tư duy và phát biểu bằng lời nói 
3. Tư tưởng : Nâng cao nhậ thức khi sử dụng ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết. 
Trọng tâm :
- Hướng dẫn HS nhận biết hai khái nịêm ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết 
- Phân biệt đặc điểm của ngôn ngữ nói và đặc điểm ngôn ngữ viết theo hoàn cảnh sử dụng , các phương tiện hỗ trợ , đặc điềm chủ yếu từ ngữ và câu văn .
B. Phương pháp :
	Diễn giảng – quy nạp phát vấn
C. Tiến trình tổ chức dạy học
 1. ồn định lớp : kiểm diện hs, vệ sinh
 2. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị vở ghi và SGK, chuẩn bị bài của hs.	
 Thế nào miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự, phân biệt miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự với miêu tả và biểu cảm trong các các kiểu văn bản khác, ví dụ minh họa
 3.Bài mới
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Yêu cầu cần đạt
 HĐ1- Đặc điểm của ngơn ngữ nĩi
*GV: Yêu cầu hs đọc kỹ phần 1 sgk và trả lời các câu hỏi:
- Phương tiện chủ yếu dùng để nĩi là gì?
- Khi nĩi, người nĩi và người nghe cĩ quan hệ với nhau như thế nào?
- Từ ngữi và câu được sữ dụng để nĩi cĩ gì đáng chú ý?
*GV: Gợi dẫn hs trao đổi, thảo luận trả lời
*HS: Dẫn chứng:
Ngơn ngữ viết dùng từ sợ hãi, ngơn ngữ nĩi dựng tốc gáy, lạnh xương sống, tốt mồ hơi,
Từ ngữ chuẫn mực, anh lơi-anh – em, bạn , mình,
Ngơn ngữ nĩi: mày , tao, đại ca, tiểu đệ,
Câu: Anh cĩ thấy ngon khơng? ( chuẩn mực)
Ngơn ngữ nĩi: Ngon khơng?
HĐ2 – Đặc điểm của ngơn ngữ viết
*GV: yêu cầu hs đọc kỹ phần 2 sgk và trả l;ời câu hỏi
Phương tiện chủ yếu để viết là gì?
Điều kiện để giao tiếp bằng ngơn ngữ viết ? Từ ngữ và câu trong ngơn ngữ viết cĩ gì đáng lưu ý?
*GV: Tùy thuộc vào phong cách ngơn ngữ của văn bản mà người viết sử dụng với tần số cao các từ ngữ phù hợp với từng phong cách
*GV: Chỉ định 3 hs đọc chậm, rõ ghi nhớ sgk
HĐ3 – Luyện tập
*GV: Phân tích đặc điểm của ngơn ngữ viết thể hiện trong đoạn trích 
*GV: Gợi ý cho hs thảo luận nhĩm, gọi đại diện trả lời
Định hướng: Chú ý hệ thống thuật ngữ, sự lựa chọn và thay thế từ, các dấu câu, việc tách dịng khi trình bày, sự thay phiên vai người nĩi, người nghe,  được ghi trong đoạn trích
*HS đọc bài tập
Phân tích những đặc điểm của ngơn ngữ nĩi ( từ ngữ trong lời nĩi, cá nhân miêu tả cử chỉ điệu bộ, sự t5hay phiên người nĩi, người nghe, được ghi trong đoạn trích.
*GV: Định hướng
	- Các từ hơ gọn trong lời nhân vật
	- Các từ tình thái trong lời nhân vật
	- Các kết cấu trong ngơn ngữ nĩi
*GV: Phân tích và chữa lại các câu dưới đây cho phù hợp với ngơn ngữ viết.
I. Đặc điểm của ngơn ngữ nĩi
Ngơn ngữ nĩi là ngơn ngữ âm thanh, là lời nĩi trong giao tiếp hàng ngày, ở đĩ người nĩi, người nghe tiếp xúc trức tiếp với nhau cĩ thể luân phiên nhau trong vai nĩi và
Đặc điểm: Ngơn ngữ nĩi đa dạng về ngữ điệu, giọng nĩi cĩ thể cao hay thấp, nhanh hay chậm, mạnh hay yếu, liên tục hoặc ngắt quảng,
	- Cĩ sự phối hợp giữa âm thanh, giọng điệu với các phương tiện hổ trợ như nét mặt, ánh mắt, cử chỉ, điệu bộ, của người nĩi.
	- Sử dụng khá đa dạng, cĩ những lớp từ ngữ mang tính khẫu ngữ, những từ điịa phương, các tiếng lĩng,, các biệt ngữ, các trợ từ, thán từ chêm xen.
	- Về câu: Ngơn ngữ nĩi thường dùng các hình thức tỉnh lược, nhiều khi lại nĩi rườm rà, cĩ nhiều yếu tố dư thừa.
	F Cần phân biệt nĩi và đọc. Đọc phát ra âm thanh để người nghe nhưng vào văn bản.
II. Đặc điểm của ngơn ngữ viết
Ngơn ngữ viết được thể hiện bằng chữ viết trong văn bản và được tiếp nhận bằng thị giác . Muốn viết và đọc văn bản người viết và người đọc phải biết các ký hiệu chữ viết các quy tắc chính tả, các quy tắc tổ chức văn bản
Ngơn ngữ viết cĩ sự hổ trợ của hệ thống dấu câu, kí hiệu, văn tự, hả minh họa, bảng biểu , sơ đồ,
Từ ngữ trong ngơn ngữ viết được lựa chọn, thay thế nên nên cĩ điều kiện đạt được tính chính xác, tránh dùng từ ngữ mang tính khẩu ngữ, địa phương, tiếng lĩng.
Câu thường cĩ câu dài, nhiều thành phần nhưng được tổ chức mạch lạc, chặt chẽ.
F Ghi nhớ sách giáo khoa
III. Luyện tập
Bài 1:
Dùng thuật ngữ khoa học: vốn chữ, từ vựng, ngữ pháp, bản sắc, phong cách, thể văn, văn nghệ, chính trị, khoa học,
Tách dịng để tách luận điểm
Dúng các từ ngữ chỉ thứ tự trình bày( một là, hai là,)
Dùng các dấu câu: dấu chấm, dấu phẩy, dấu ngoặc đơn, dấu ngoặc kép
Bài 2
Các từ hơ gọi trong lời nhân vật: kia, này, ơi, nhĩ
Các lới tình thái trong lời n/vật: cĩ khối, đấy thật đấy
Các kết cấu câu trong ngơn ngữ nĩi: cĩ thì, đã thì,
Các từ ngữ thường dùng trong ngơn ngữ nĩi: mấy, cĩ khối, nĩi khốc, sợ gì, đằng ấy,
Sự phối hợp giữa lời nĩi, cử chỉ, cười như nắc nẽ, liếc mắt, cười tít,
Bài 3
a. Bỏ các từ thì, đã thay hết ý từ khác chỉ mức độ như rất
b. Thay vống lên bằng quá mức thực tế, thay đến mức độ tội vạ bằng một cáah tuỳ tiện, bỏ từ như
c. Câu nĩi tối nghĩa: cần bỏ các từ khẩu ngữ như sắt và viết lại câu
4. Dặn dị
- Nắm được khái niệm, phân biệt đặc điểm của ngơn ngữ nĩi và ngơn ngữ viết
- Xem lại bài tập
- Soạn bài: Ca dao than thân tình nghĩa
5. Câu hỏi kiểm tra
1. Hãy phân tích những nét biểu hiện của ngơn ngữ trong bài ca dao sau:
	Thân em như củ ấu gai
	Ruột trong thì trắng, võ ngồi thì đen
	Ai ơi nếm thử mà xem!
	Nếm ra mới biết rằng em ngọt bùi
2.Trong ngơn ngữ nĩi: Ngữ điệu rất đa dạng và cĩ sự phối hợp giữ âm thanh,. giọng điệu, cùng với các phươngb tiện hổ trợ của hệ thống giấu câu, các ký hiệu văn tự, hả minh hoạ, biểu bảng sơ đồ,
a. đúng	b. sai	c. phương án khác
6. Rút kinh nghiệm

Tài liệu đính kèm:

  • docvan hoc.doc