Giáo án môn Ngữ văn khối 12 - Tiết 14: Phong cách ngôn ngữ khoa học

Giáo án môn Ngữ văn khối 12 - Tiết 14: Phong cách ngôn ngữ khoa học

A.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.

-Nắm được khái niệm ngôn ngữ khoa học,các loại văn bản khoa học thường gặp,các đặc trưng cơ bản của p/c ngôn ngữ khoa học và đặc điểm về phương tiện ngôn ngữ trong phong cách ngôn ngữ khoa học.

-Có kĩ năng cần thiết để lĩnh hội,phân tích các vbản KH và tạo lập cc vbản KH.

B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC,KĨ NĂNG,THÁI ĐỘ.

 1.Kiến thức:

-Khái niệm ngôn ngữ khoa học,các loại văn bản khoa học ,các đặc trưng cơ bản của p/c ngôn ngữ khoa học và đặc điểm về phương tiện ngôn ngữ trong phong cách ngôn ngữ khoa học.

 2.Kĩ năng:

-Có kĩ năng cần thiết để lĩnh hội,phân tích các vbản KH và tạo lập các vbản KH.

-Kĩ năng phát hiện và sửa lỗi trong vbản KH.

 3.Thái độ:Có ý thức tạo lập vbản đúng phong cách.

C.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết minh, gợi mở vấn đề, thảo luận nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng hien301 Lượt xem 1319Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Ngữ văn khối 12 - Tiết 14: Phong cách ngôn ngữ khoa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT ĐẠ TÔNG G.A NGỮ VĂN 12 NGUYỄN THỊ BÉ HƯƠNG
Tuần:5 Ngày soạn:7.9.2010.
Tiết: 14 Ngày dạy:.
A.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT.
-Nắm được khái niệm ngơn ngữ khoa học,các loại văn bản khoa học thường gặp,các đặc trưng cơ bản của p/c ngơn ngữ khoa học và đặc điểm về phương tiện ngơn ngữ trong phong cách ngơn ngữ khoa học.
-Cĩ kĩ năng cần thiết để lĩnh hội,phân tích các vbản KH và tạo lập các vbản KH.
B.TRỌNG TÂM KIẾN THỨC,KĨ NĂNG,THÁI ĐỘ.
 1.Kiến thức:
-Khái niệm ngơn ngữ khoa học,các loại văn bản khoa học ,các đặc trưng cơ bản của p/c ngơn ngữ khoa học và đặc điểm về phương tiện ngơn ngữ trong phong cách ngơn ngữ khoa học.
 2.Kĩ năng:
-Cĩ kĩ năng cần thiết để lĩnh hội,phân tích các vbản KH và tạo lập các vbản KH.
-Kĩ năng phát hiện và sửa lỗi trong vbản KH.
 3.Thái độ:Cĩ ý thức tạo lập vbản đúng phong cách.
C.PHƯƠNG PHÁP: Thuyết minh, gợi mở vấn đề, thảo luận nhĩm.
D.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
 1.Oån định lớp: .
2.Kiểm tra bài cũ: 
-Các pdiện bhiện trách nhiệm của cá nhân trong việc giữ gìn sự trong sáng của TV?
3.Bài mới: Trong hoạt động giao tiếp bằng ngơn ngữ,mỗi lĩnh vực cĩ một đặc trưng riêng.Bài học hơm nay sẽ giúp ta tìm hiểu những đặc trưng cơ bản của p/c ngơn ngữ KH.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG BÀI DẠY
-GV hướng dẫn HS đọc các ngữ liệu a,b,c SGK/71,72
-Các văn bản thuợc các ví dụ a,b,c là các văn bản khoa học.
-Dựa vào sách giáo khoa hãy cho biết văn bản khoa học có mấy loại chính ? Cho thêm ví dụ về mỡi loại văn bản khoa học?
 Chuyên sâu: đề tài nghiên cứu các bệnh thường gặp trong chăn nuơi gia cầm.
Giáo khoa: phong cách ngơn ngữ khoa học, đoạn thẳng
Phở cập: mẹo chữa hóc xương, kiến thức dùng trong nhà bếp
-Thế nào là ngơn ngữ khoa học? Ở mỡi dạng nói và viết , ngơn ngữ khoa học có đặc trưng gì?
-Văn bản khoa học có mấy đặc trưng cơ bản?
+Tình khái quát, trừu tượng của văn bản khoa học được thể hiện như thế nào?
+Tính lí trí, lơgic của văn bản khoa học biểu hiện ra sao?
+Giải thích về sự biểu hiện của tính khách quan , phi cá thể trong văn bản khoa học?
-GV lhệ GD HS về việc sử dụng ngộn ngữ đúng với đặc trưng của phong cách.
-Gv chia lớp thành 4 nhóm( thảo luận 5 phút):
Nhóm 1, 2: bài tập 1.
Câu hỏi: sách giáo khoa/76.
Nhóm 3, 4: bài tập 2.
Câu hỏi: sách giáo khoa /76.
-GV hướng dẫn HS ND học bài và soạn bài mới.
+Củng cố ND bài học.
I.TÌM HIỂU CHUNG.
 1.Văn bản khoa học và ngơn ngữ khoa học:
 a.Văn bản khoa học:
 Ví dụ: a,b c ( sách giáo khoa / 71,72 ).
- Các vbản trong các ví dụ a, b, c là văn bản KH.
- Văn bản khoa học gờm 3 loại chính: 
 + Văn bản khoa học chuyên sâu: chuyên khảo , luận án, luận văn, các báo cáo khoa học
 + Văn bản khoa học giáo khoa: giáo trình , sách giáo khoa
 + Văn bản khoa học phở cập( khoa học đại chúng): các bài báo , các sách phở biến khoa học
 b.Ngơn ngữ khoa học:
- Là ngơn ngữ được dùng trong giao tiếp thuợc lĩnh vực khoa học, tiêu biểu là các văn bản khoa học.
- Ở dạng viết , ngơn ngữ khoa học thường sử dụng các kí hiệu, cơng thức , sơ đờ, bảng biểu, mơ hình đặc trưng cho từng ngành khoa học.
- Ở dạng nói, cần phát âm chuẩn xác, diễn đạt mạch lạc, rõ ràng
2.Đặc trưng của ngơn ngữ khoa học: có ba đặc trưng cơ bản.
 a.Tính khái quát ,trừu tượng:
- Thể hiện qua việc ngơn ngữ khoa học sử dụng mợt sớ lượng lớn thuật ngữ khoa học.
 Ví dụ: Chuyên ngành ngữ văn: mơtip, giai đoạn văn học, thời kì văn học, hình tượng văn học;Chuyên ngành toán học: vec-tơ, đoạn thẳng , bợi sớ, ước sớ
Chuyên ngành hóa: Cu, Fe, phản ứng ơ-xi hóa khử
- Thể hiện qua qua kết cấu văn bản với các chương, phần , mục
 b.Tính lí trí , lơgic:
- Từ ngữ được sử dụng là từ ngữ thơng thường, được dùng với mợt nghĩa, khơng dùng từ đa nghĩa , khơng dùng từ với nghĩa bóng
- Câu : yêu cầu chính xác, lơ gic, chặt chẽ.
- Các câu , các đoạn được liên kết chặt chẽ, mạch lạc.
 c.Tính khách quan , phi cá thể: Ngơn ngữ mang tính khách quan , phi cá thể, hạn chế những biểu đạt có tính chất cá nhân. 
 Ghi nhớ: sách giáo khoa/76.
II.LUYỆN TẬP:
Bài 1:
a. Văn bản Khái quát văn học Việt Nam từ cách mạng tháng tám năm 1945 đến hết thế kỉ XX trình bày những nợi dung:
- Các giai đoạn phát triển của văn học việt Nam từ 1945 đến hết thế kỉ XX( hai giai đoạn).
- Hoàn cảnh lịch sử, quá trình phát triển , các thành tựu đạt được của mỡi giai đoạn.
b. Văn bản đó thuợc ngành khoa học ngữ văn.
c. Ngơn ngữ khoa học ở dạng viết của văn bản đó có các đặc điểm:
- Được trình bày theo các phần, mụcmợt cách logic.
- Sử dụng nhiều thuật ngữ khoa học chuyên ngành.
Bài 2:
-Thuật ngữ khoa học: là từ ngữ chứa đựng khái niệm thuợc chuyên ngành khoa học. Thường được sử dụng với mợt nghĩa, khơng mang sắc thái biểu cảm.
Từ ngữ thơng thường: khơng có toàn bợ các đặc điểm như thuật ngữ khoa học.
Ví dụ: 
- Điểm: chỉ mợt vị trí trong mặt phẳng.
- Góc: khái niệm chỉ nơi gặp nhau của hai đoạn thẳng, đường thẳng.
III.HƯỚNG DẪN TỰ HỌC.
 1.Học bài: Cần nắm được:
-Khái niệm ngơn ngữ khoa học.
-Đặc trưng của p/c ngơn ngữ KH.
-Hồn thành bài tập vào vở.
 2.Soạn bài: Luật thơ.
-Những ND cơ bản về luật thơ của những thể thơ tiêu biểu.
-Phân tích luật thơ bhiện qua 1 bài thơ cụ thể.
 E.RÚT KINH NGHIỆM:... 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 14.doc