Về kiến thức:
- Ôn lại kiến thức về ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit.
.2. Về kỹ năng:
- Sử Vận dụng các công thức, định lí, tính chất để giải các bài toán liên quan.
3. Về tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên : Giáo án, ra đề bài tập
- Học sinh : Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà.
Ngày soạn: 20/9/2009 Ngày dạy : 12B1 : 12B2 : 12A1 : Tiết: 50 ( BT ) ÔN TẬP HỌC KÌ I I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Ôn lại kiến thức về ứng dụng đạo hàm để khảo sát hàm số. Hàm số mũ. Hàm số lôgarit. Phương trình và bất phương trình mũ và lôgarit. .2. Về kỹ năng: - Sử Vận dụng các công thức, định lí, tính chất để giải các bài toán liên quan. 3. Về tư duy và thái độ : - Thái độ nghiêm túc, cẩn thận - Tính logic , chính xác II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên : Giáo án, ra đề bài tập - Học sinh : Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà. III/ Phương pháp: Thuyết trình - Gợi mở - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định : 12B1 : 12B2 : 12A1 : 2/ Kiểm tra bài cũ Cách giải phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit ? 3/Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Phân lớp thành các nhóm giải bài tập Cho HS nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ ? Cho HS tìm điều kiện để hàm lôgarit xác định? x2 - 8x + 7 > 0 -Pt có thể biến đổi đưa về dạng pt nào đã biết, nêu cách giải ? . - Trình bày các bước giải ? Đặt ẩn phụ. Ghi công thức (ex)' = ex; (eu)' = u'.eu Thực hành giải Điều kiện : -Dùng phương pháp đặt ẩn phụ. + Đặt t=8x, ĐK t > 0 + Đưa về pt theo t + Tìm t thoả ĐK + KL nghiệm pt Đặt Bài 1 : Tính đạo hàm của hàm số a, y = 2x.ex - 3sin2x ; b, Giải a, y = 2x.ex - 3sin2x y' = (2x.ex)' - (3sin2x)' = 2(x.ex)' - 3(2x)'.cox2x = 2(ex+x.ex) - 6cos2x = 2(ex + xex - 3cos2x) b, Bài 2. Tìm TXĐ của hàm số : a, b, Giải: a, Hàm số có nghĩa khi x2 - 8x + 7 > 0 Vậy TXĐ : b, Hàm số có nghĩa khi Vậy TXĐ : Bài 3 : Giải các phương trình: a, 2x+1 + 2x-1+ 2x = 28 2x = 28 2x = 8 x = 3 b, 64x -8x -56 =0 Đặt t = 8x, ĐK t > 0 Ta có pt: t2 – t - 56 =0 Với t = 8 pt 8x=8 x = 1. Vậy nghiệm pt là : x = 1 Bài 4. Giải bất phương trình Đặt bpt trở thành Hay : 4. Củng cố: Cách giải phương trình và bất phương trình mũ, lôgarit. 5. Dặn dò: Ôn tập để kiểm tra.
Tài liệu đính kèm: