Bài soạn: Ôn tập chương II
I. Mục đích yêu cầu:
1.Về kiến thức:
+ Khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừa với số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực.
+ Khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = x.
+ Khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên.
+ Khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit.
+ Phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit.
+ Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
Tiết 77-78-79-80 Ngày soạn:............... Ngày dạy:................ Bài soạn: Ôn tập chương II I. Mục đích yêu cầu: 1.Về kiến thức: + Khái niệm luỹ thừa, luỹ thừa với số mũ nguyên, phương trình xn = b, căn bậc n, luỹ thừa với số mũ vô hữu tỉ, luỹ thừa với số mũ vô tỉ, tính chất của luỹ thừa với số mũ thực. + Khái niệm hàm số luỹ thừa, đạo hàm của hàm số luỹ thừa, khảo sát hàm số luỹ thừa y = xa. + Khái niệm logarit, tính chất, quy tắc tính logarit, đổi cơ số, logarit thập phân, logarit tự nhiên. + Khái niệm hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ, khái niệm hàm số logarit, đạo hàm của hàm số logarit, khảo sát hàm số logarit. + Phương trình mũ, phương trình logarit, cách giải phương trình mũ, phương trình logarit. + Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit. 2. Về kỹ năng: + Biết cách áp dụng khái niệm luỹ thừa vào giải một số bài toán đơn giản, đến tính toán thu gon biểu thức, chứng minh đẳng thức luỹ thừa. + Biết cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa, biết tính đạo hàm của hàm số luỹ thừa, biết khảo sát các hàm số luỹ thừa đơn giản, biết so sánh các luỹ thừa. + Biết cách tính logarit, biết đổi cơ số để rút gọn một số biểu thức đơn giản, biết tính logarit thập phân, logarit tự nhiên. + Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số mũ đơn giản. Biết cách tìm tập xác định của hàm số mũ, đạo hàm của hàm số mũ, khảo sát hàm số logarit đơn giản. + Biết cách giải phương trình mũ, phương trình logarit đơn giản. + Biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản. 3. Về tư duy và thái độ - Thái độ: Tự giác, tích cực xây dựng bài - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. Chuẩn bị của GV và HS 1.Giáo viên: Dụng cụ dạy học , giáo án,phiếu học tập 2. Học sinh: Dụng cụ học tập, SGK,cách giải 1 số pt,bpt và lôgarit.Tính chất hàm số mũ và lôgarit III. Tiến trình bài học: Phân phối thời lượng: Tiết 77: Bài 4,5,6 Tiết 78: Bài 7 Tiết 79: Bài 8 Tiết 80: Bài tập trắc nghiệm Nội dung: Kiểm tra bài cũ: Giải các phương trình : Hoạt động GV Hoạt động HS Bài 4. Tìm tập xác định của các hàm số Hướng dẫn: Dựa vào tính chất của hàm căn, hàm phân thức và hàm lôgarit. Bài 5:(90-SGK): Hướng dẫn: dựa vào tính chất của hs mũ và hằng đẳng thức. Gơợi ý : đặt t = 2x + 2-x tính 4x + 4-x theo t sau đó tìm t Bài6.: Hướng dẫn: a,b sử dụng các công thức đã học về lôgarit Bài 7: Hướng Dẫn : dựa vào các pp giải pt mũ a/ Gợi ý: hãy chuyển vế để mỗi cơ số về 1 vế b/ Gợi ý : Đặt t = 5x ( t>0) ta được pt nào theo t? c Gợi ý: Câu hỏi 1: chia 2 vế pt cho 16x ta được pt nào? Câu hỏi 2: đặt t = ?, pt? giải pt theo t d) Gợi ý: tìm đk xác định của pt Đặt log7x làm nhân tử chung e) Gợi ý: tìm đk của pt Sau đó đưa về cùng cơ số f)Gợi ý: tìm đk xác định của pt. chú ý hai vế cùng cơ số 10 Bài 7. a) gợi ý : hãy chuyển các số hạng về cùng cơ số 2 b) gợi ý: hãy chuyển các số hạng về cùng cơ số 2 c) gợi ý: tìm tập xác định của bpt sau đó áp dụng ính chất của hàm số lôg arit . d)Câu hỏi : đặt t = log0,2x ta được bpt nào? Học sinh làm bài 4: a, TXĐ: b, TXĐ: Hs xác định khi . x c, Hs xác định khi x2 – x – 12 >0. x d, hs xác định khi 25x > 5x >5x 2x >x x > 0 Vậy TXĐ x Học sinh làm bài 5: t2 = 4x + 4-x + 2 = 23 + 2 = 25 t = 5(Do t>0) Vây: 2x + 2-x = 5 a) logax = 3logaa + 2logab + ½ logac = 3 + 2.3 + ½ .(-2) = 8. b)logax = 4 logaa + 1/3logab – 3logac = 4 + 1/3.3 -3.-2 = 11. a)3x+4 + 3.5x+3 = 5x+4 + 3x+3 81.3x – 27.3x = 625.5x – 375.5x 54.3x = 250.5x pt đã cho tương đương với b) Đạt t = 5x Phương trình có dạng: t2 – 6t + 5 = 0 pt có 2 nghiệm t = 1, t = 5. Vậy x = 0, x = 1 c) chia cả hai vế cho 16x ta được phương trình: đặt t = , ta được pt 4t2 + 3 –t = 0 d) đk x>1 nên log7x > 0, pt đã cho tương đương : log7x (log7( x -1) - 1)=0 log7( x -1) = 1 x - 1 = 7 . Vậy x = 8 e) Đk: x > 0 đưa về cùng 1 cơ số ta được: log3x + 2log3x – log3x = 6 hay: log3x = 3. Vậy x = 27. f) đk xác định của pt là x > 1 ta có pt từ đó x2 – 2x – 8 = 0 pt có 1 nghiệm là x = 4 và x = -2 (loại) Vậy phương trình có nghiệm x = 4 học sinh làm bài 7: a) Bpt 22x.1/2+22x.1/4+22x.1/8448 b) ta có 0,4 = 2/5 và 2,5 = 5/2 đặt với t > 0, ta được 2t2 – 3t – 5 > 0 (t>0) Nghiệm của bpt là t > 5/2. Vậy x < -1 c) Đk: Vậy nghiệm của bpt là hoặc d) Đặt t = logx ta được: bpt t2 - 5t + 6< 02< t <3 log0,2(0,2)2 < log0,2x < log0,2(0,2)3 vì 0,2 < 1 nên (0,2)3 < x< (0,2)2 hay 0,008< x < 0.04 Bài tập trắc nghiệm Hoạt động GV Hoạt động HS Bài 1: Tìm tập xác định của hàm số Gợi ý : TXĐ >0 sau đó yêu cầu học sinh lập bảng dấu Đáp án B Bài 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: Yêu cầu :học sinh giải 4 ý rồi suy ra kết luận Bài 3: Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau Gợi ý : Yêu cầu học sinh tính rồi sau đó thay các giá trị vào rồi kết luận Bài 4: cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình g(x)>0 là. Yêu cầu học sinh giải bpt g(x)>0 sau đ ó suy ra kết luận Bài 6: Số nghiệm của phương trình là Yêu cầu học sinh giải pt Bài 7: Nghiệm của phương trình là. Yêu cầu học sinh giải phương trình này HS: Lập bảng dấu của biểu thức Sau đó kết luận HS làm bài 2: Ý sai là ý C vì do cơ số Nên từ HS làm bài 3: Dễ thấy Vậy đáp án đúng là B HS làm bài 4 Vậy đáp án đúng là C HS làm bài 6 Vậy đáp án đúng là C HS làm bài 7: Vậy đáp án đúng là B IV. Củng cố Tổng hợp lại các dangk bài tập: +Tìm tập xác định của hàm số +Tính giá trị biểu thức +Giải các phương trình mũ và logarit +Giải các bất phương trình +Bài tập trắc nghiệm
Tài liệu đính kèm: