Tiết 63-64-65-66
LUYỆN TẬP BÀI 5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
.
A. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit
2. Về kĩ năng:
+Giải thành thạo phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản
+Vận dụng thành thạo các phương pháp giải phương trình mũ, pt lôgarit đơn giản
3. Tư duy và thái độ
- phát triển tư duy lô gic độc lập sáng tạo cho học sinh
- tích cực trong các hoạt động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học, giáo án
2. Học sinh: Dụng cụ học tập,SGK, làm bài tập ở nhà
Tiết 63-64-65-66 LUYỆN TẬP BÀI 5 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT . A. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit 2. Về kĩ năng: +Giải thành thạo phương trình mũ, phương trình lôgarit cơ bản +Vận dụng thành thạo các phương pháp giải phương trình mũ, pt lôgarit đơn giản 3. Tư duy và thái độ - phát triển tư duy lô gic độc lập sáng tạo cho học sinh - tích cực trong các hoạt động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học, giáo án 2. Học sinh: Dụng cụ học tập,SGK, làm bài tập ở nhà C. Tiến trình bài học: Tiết 63: Bài 1, bài 2a Tiết 64: Bài 2b,c,d Ttiết 65: Bài 3 Ttiết 66: Bài 4 Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa phương trình mũ, phương trình mũ cơ bản và công thức nghiệm của nó. AD: Giải các phương trình 2x = 8; 3x = - 9 ?2. Định nghĩa phương tình lôgarit, phương trình lôgarit cơ bản và công thức nghiệm của nó. AD: Giải các phương trình , log2x = - 5 * Nội dung: HĐGV HĐHS Ghi bảng -Nêu cáh giải bài 1? Vận dụng và giải Chú ý: af(x)= ag(x) f(x)=g(x) dùng phương pháp chủ yếu là đưa về cùng cơ số Chú ý: Có thể đưa về cơ số ở vế trái hoặc vế phải Bài 1: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh mò : (0,3)3x – 2 = 1 3x – 2 = 0 c) x2 – 3x = 0x = 0 v x = 3 d) (0,5)x+7.(0,5)1 – 2x = 2 (0,5)x+7+1-2x=22x - 8 = 2 x – 8 = 1x = 9 Nêu cách giải phương trình ở bài 2? chú ý: c) 64x=(8x)2 do đó đặt t = 8x >0 thì 64x=(8x)2 = t2 d) là phương trình dạng: A.a2f(x)+B(ab)f(x)+C.b2f(x)=0 chia cả hai vế cho .a2f(x) hoặc b2f(x) rồi đư về dạng ý c và giải a,b) biến đổi sau đó đặt nhân tử chung đưa về pt mũ cơ bản c) Dùng pp đặt ẩn phụ đặt t = 8x >0 sau đó áp dụng các bước làm của phương pháp này d) Chia 2 vế cho 9 sau đó dùng phương pháp đặt ẩn phụ Bài 2: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh mò : 32x – 1 + 32x = 108 32x = 81 2x = 4 x = 2 64x – 8x – 56 = 0 82x - 8x – 56 = 0 đặt t = 8x >0 ta được t2 – t – 56 = 0 t = 8 8x = 8 x = 1 3.4x – 2.6x = 9x Chia 2 vế cho 9x ta được Đặt t = >0 Được 3t2 – 2t – 1 = 0 t = 1 > 0 (nhận) v t = (loại) hay = 1 x = 0 Nêu cáh giải bài 3? Chú ý với phương trình logarit ta luôn phải tìm điều kiện a) chú ý phải đặt điều kiện sau đó chú ý 2 vế đã cùng cơ số 3 b) Đặt điều kiện sau đó đưa vế trái về cơ số 10 c) Áp dụng công thức sau đó đưa về pt cơ bản d) chỉ cần đặt điều kiện cho vp sau đó chú ý hai vế có cùng cơ số 10 Bài 3: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh l«garit : log3( 5x + 3) = log3( 7x + 5) Điều kiện: Phương trình đã cho tương đương với 5x +3 = 7x + 5 x = - 1 < ( loại ) Vậy phương trình vô nghiệm log(x – 1) – log(2x – 11) = log 2 đk: x > phươnh trình đã cho tương đương với = 2 x = 7 > ( nhận ) Vậy phương trình có nghiệm x = 7 c) ĐK : ó x>5 Pt (5) ó log =3 ó (x-5)(x+2) =8 ó Vậy pt có nghiệm x=6 d) pt ó ó x=5 Vậy x=5 là nghiệm -GV gợi ý bài 4 a)Ñieàu kieän : x2 + x – 5 > 0 5x > 0 sau đó đưa cả hai vế về cùng cơ số b)Ñieàu kieän : x2 - 4x - 1 > 0 x > 0 sau đó đưa cả hai vế về cùng cơ số c) Ñieàu kieän : x > 0 Sau đó đưa vế trái về cơ số 2 , rồi đưa về pt cơ bản Bài 4: Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh l«garit : a)Ñieàu kieän : x2 + x – 5 > 0 5x > 0 Ta coù : x = 2 hoaëc x = -3 (loaïi) Vaäy phöông trình coù nghieäm x= 2 b)Ñieàu kieän : x2 - 4x - 1 > 0 x > 0 Ta coù : x = 5 hoaëc x = -1 (loaïi) Vaäy phöông trình coù nghieäm x= 5 c) Ñieàu kieän : x > 0 Ta coù : Vậy pt có nghiệm x = 8 D. Củng cố: Tổng hợp lại các kiến thức + Phương pháp đưa về cùng cơ số + Phương pháp đặt ẩn phụ + Phương pháp mũ hoá hay lôgarit hoá E. Rút kinh nghiệm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: