Tiết 48-49 LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ LUỸ THỪA
A. Mục Tiêu:
1. Về kiến thức:
- Củng cố khắc sâu:
+Tập xác định của hàm số luỹ thừa
+Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa
+Các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
2. Về kĩ năng:
+Tìm tập xác định
+Tính đạo hàm
+Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
3. tư duy và thái độ
+ Phát triển tư duy lô gic độc lập sáng tạo cho học sinh
+ tích cực trong các hoạt động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức
Tiết 48-49 LUYỆN TẬP VỀ HÀM SỐ LUỸ THỪA Ngày soạn:..../......./......... Ngày dạy:...../....../.......... . A. Mục Tiêu: 1. Về kiến thức: - Củng cố khắc sâu: +Tập xác định của hàm số luỹ thừa +Tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa +Các bước khảo sát hàm số luỹ thừa 2. Về kĩ năng: +Tìm tập xác định +Tính đạo hàm +Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa 3. tư duy và thái độ + Phát triển tư duy lô gic độc lập sáng tạo cho học sinh + tích cực trong các hoạt động phát hiện và chiếm lĩnh tri thức B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Dụng cụ dạy học, giáo án 2. Học sinh: Dụng cụ học tập,SGK, làm bài tập ở nhà C. Tiến trình bài học: 1. ổn định tổ chức 2. Bài dạy T1: Bài 1, bài 2 T2: Bài 3, bài 4, bài 5 * Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - nêu cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa ? Vận dụng giả bài tập 2 SGK? + a nguyên dương : D=R D=R\ + a không nguyên : D=, chú ý nếu f(x) là BPT bậc 2 ta phải lập bảng xét dấu TTB2 Bài 1: Tìm tập xát định của hàm số y = , vì là số không nguyên ĐK : 1 – x > 0x< 1 ; TXĐ : (- ¥ ; 1) , vì là số không nguyên ĐK : 2- x2> 0 , TXĐ : c) y =(x2 – 1) – 2 đây là lũy thừa với số mũ nguyên âm ĐK : x2- 1 0 x1 và x-1 TXĐ : D = R\ { -1 ; 1} d) y= TXĐ : D= Nêu công thức tìm đạo hàm của hàm số mũ chú ý: sau khi tính ta nên đưa về dạng kq gọn nhất áp dụng công thức áp dụng: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số a) b) c) d) - Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ? Vận dụng giải các bài tập 4 Ta làm qua 3 bước + Tìm TXĐ + xét Sự biến thiên + vẽ đồ thị a) vân dụng lý thuyết với b) vận dụng lý thuyết với Bài 3: khảo sát và vẽ đồ thị hàm số: a) , TXĐ: D= (0; +) với mọi x > 0 BBT: x 0 + y’ + y + 0 b)Hàm số TXĐ: D = R\{0} y’= -3x-4 < 0 với mọi x Đồ thị nhận Ox làm TCN Nhận Oy làm TCĐ BBT: x - 0 ++ y’ - - y 0 + - 0 Đồ thị Chú ý a0 thì a0=1 Để so sánh hai lũy thừa ta đưa về so sánh hai lũy thừa cùng cơ số tương tự giải 2 ý còn lại a) cơ số a = 4,1>1 b) cơ số a = 0,7 c) d) Bài 4: So sánh các số sau với 1: a) (4,1)2,7 vì cơ số 4,1 > 1 nên (4,1)2,7 > (4,1)0 = 1 b) (0,2)0,3 vì cơ số 0,2 < 1 nên (0,2)0,3 < (0,2)0 = 1 hàm số lũy thừa với số mũ dương đồng biến trên khoảng (0;+) x1<x2 f(x1)<f(x2) Bài 5: Hãy so sánh các cặp số sau: a) (3,1)7,2 và (4,3)7,2 Vì 3,1 < 4,3 nên (3,1)7,2 < (4,3)7,2 b) c) (0,3)0,3 > (0,2 )0,3.. D. Củng cố: Tổng hợp lại các kiến thức - Tìm TXĐ của hàm số - tính đạo hàm của hàm số hợp - Khảo sá và vẽ đồ thị hàm số - So sánh E. Rút kinh nghiệm ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: