Tiết 40 Phần luyện tập
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
. Kiểm tra :
. Nội dung bài mới:
Bài 1:
NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP Tiết 40 Phần luyện tập . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : . Nội dung bài mới: Bài 1: a) Khảo sát và vẽ (C) = y = f(x) = b) Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt. x2 – 2(1 + m)x + 4m + 1 = 0 c) Viết p.trình tiếp tuyến của (C) đi qua A(0,2) Kết quả 2) 3) (D1) y = 2, (D2) : y = x + 2 1. Đồ thị : Chú ý cách tìm TCX (C) : y = x + TCX : y = x 2) Viết pt (*) về dạng : = m 3) Viết pt đt (D) qua A(0,2) và có hsố góc k. (D) : y = kx + 2 . Lập phương trình hđgđ (D) và (C). (1 – 2k)x2 – 2(3 – 2k) x + 9 = 0 . (D) TX (C) Û HD bài 2: 1) y = f(x) = x + 1 - . y’ = 1 + ; TCĐ : x = -1 . TCX : y = x + 1 2) Phương trình hđgđ (D) và (C) x2 + (2m)x – m = 0 (*) (*) luôn có 2 nghiệm phân biệt "m Giả sử I(x, y) 3. Lấy m(x0, y0) Ỵ (C) ta có y0 = x + 1 - . Tính k/c từ M đến hai đường TC. Xét tích các k/c. Chú ý rằng :y0 = x0 + 1 - Bài 2 1) Khảo sát và vẽ (C) : y = f(x) = 2) Khi (D) : y = m cắt (C) tại 2 điểm pb A và B. Hãy tìm quỹ tích trung điểmI của AB. 3) CMR : Tích các khoảng cách từ 1 điểm M tùy ý trên (C) đến 2 đường TC của nó là một hằng số Kết quả 1) Hàm số đồng biến (-¥, -1), (-1, +¥) 2) D Ç (C) = {A, B} "m 3) Quỹ tích (D) : y = 2x + 2 Bài 3 1) Khảo sát và vẽ (C) : y = f(x) = 2) Tìm điểm trên (C) cách đều Ox, Oy 3) Biện luận theo m vị trí tương đối của (c) và (d) : y = 3x + m. Khi (d) TX (C) hãy xác định tọa độ tiếp điểm. 4) Giả sử (d) cắt (c) tại 2 điểm pb M, N. Hãy tìm tập hợp trung điểm của MN. Hướng dẫn 1) Khảo sát và vẽ (C) học sinh tự giải 2) Những điểm cách đều 2 trục tọa độ có Ỵ đt y = x hoặc y = -x. Giải phương trình : 3) Phương trình hđgđ (d) và (c) Û 4x2 + (m – 6)x +3 – m = 0 ( x¹1) D = (m + 6).(m – 2) . Cho HS xét dấu D Tọa độ tiếp điểm : . m = -6 Þ x = tiếp điểm E . m = 2 Þ x = tiếp điểm F 4) Cho học sinh tự giải như câu 2, bài 2. ) Kết quả 2) Điểm cần tìm 3) –6 < m < 2 : (d) Ç (c) = Ỉ . m = - 6 V m = 2 : (d) Ç (c) = {M, N} 4) Tập hợp trung điểm I của MN có p.trình là: . Củng cố : . Cần chú ý các dạng toán có liên quan trong bài toán khảo sát hàm số y = như - Biện luận số nghiệm phương trình bằng đồ thị. - Biện luận số gđ đt (D) và (C) - Quỹ tích trung điểm một dây cung . Giải các bài tập còn lại . Dặn dò : - Học sinh xem trước phần khảo sát hàm số. y = (a.a’ ¹ 0)
Tài liệu đính kèm: