Tiết 12 :
. Ổn định lớp :
Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số.
. Kiểm tra :
Nhắc lại giới hạn
. Nội dung bài mới:
2. Đạo hàm của các hàm số lượng giác :
1) Đạo hàm của hàm số y = sinx :
Nội dung Họat động của thầy và trò Tiết 12 : . Ổn định lớp : Ổn định trật tự, kiểm diện sĩ số. . Kiểm tra : Nhắc lại giới hạn . Nội dung bài mới: 2. Đạo hàm của các hàm số lượng giác : 1) Đạo hàm của hàm số y = sinx : Định lí : Hàm số y = sinx có đạo hàm tại mọi * Chú ý : đối với hàm số hợp y = sinu ta có : * Ví dụ : Tìm đạo hàm của hàm số y = sinx2 2) Đạo hàm của hàm số y = cosx : * Định lí : Hàm số y = cosx có đạo hàm tại , và * Chú ý : đối với hàm số hợp y = cosu ta có : * Ví dụ : Tìm đạo hàm của hàm số y = cos2 (x2 – 2x + 2) 3) Đạo hàm của hàm số y = tgx : Định lí : H/số y = tgx có đ/h tại * Chú ý : H/số hợp y = tgu, ta có 4) Đạo hàm của hàm số y = cotgx : * Định lí : Hàm số y = cotgx có đạo hàm tại và * Chú ý : Đối với hàm số hợp y = cotgu thì * Ví dụ : Tìm đạo hàm của hàm số : y = cotg5x2 . Củng cố : Nhấn mạnh để học sinh biết rằng: để thiết lập được công thức đạo hàm các hàm số lượng giác thì vấn đề cơ bản là công thức. (simx)’ = cosx Đạo hàm các hàm số cosx, tgx, cotgx được suy ra từ công thức này mà không cần phải chứng minh trực tiếp từ định nghĩa. . Dặn dò : E. Rút kinh nghiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hướng dẫn chứng minh : 1) Cho số gia tại x 2) 3) * Hướng dẫn giải ví dụ : . Chú ý : sinx2 (sinx)2 . Đặt u = x2 thì y = sinu * Hướng dẫn tìm đạo hàm của hàm y = cosx . Dùng công thức cung phụ cosx = sin . Sau đó yêu cầu học sinh tính tiếp. * Yêu cầu học sinh thực hiện ở nhà cách tìm đạo hàm của hàm số y= cosx trực tiếp bằng định nghĩa. * Hướng dẫn giải ví dụ : . Đạt u = cos(x2 – 2x + 2) v = x2 – 2x + 2 Vậy y = u2 Áp dụng công thức đạo hàm của hàm số mở rộng : y’x = y’u.u’v.v’x * Hướng dẫn tìm đạo hàm của hàm số y = tgx . Hướng dẫn học sinh viết . Yêu cầu học sinh vận dụng công thức đạo hàm 1 thương để tìm ra kết quả. . Vận dụng cho học sinh tìm đạo hàm của h/ số. y = tg2 (3x2 + x) Đặït u = tg(3x2 + x) v = 3x2 + x y = u2 * Hướng dẫn tìm đạo hàm của hàm y = cotgx . Hướng dẫn học sinh viết y = cotgx = tg . Cách 2 : y = cotgx = . Cách 3 : Viết y = Yêu cầu học sinh rèn luyện ở nhà qua các cách giải ở trên.
Tài liệu đính kèm: