Giáo án lớp 4 - Tuần 1

Giáo án lớp 4 - Tuần 1

 I. Mục tiêu :

 1.KỈ NĂNG:

- Đọc đng cc từ v cu, đọc đng cc tiếng cĩ m, vần dễ lẫn

- Biết cch đọc bi ph hợp với diễn biến của cu chuyện, với lời lẽ v tính cch của từng nhn vật (Nh Trị, Dế Mn).

 2.KIẾN THỨC: Hiểu ý nghĩa cu chuyện: Ca ngợi Dế Mền cĩ tấm lịng nghĩa hiệp – bnh vực người yếu, xĩa bỏ p bức, bất cơng.

 3.GDHS: Biết bnh vực bạn yếu

 II.Chuẩn bị:

 -GV : Tranh minh họa trong SGK.Băng giấy viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn HS luyện dọc

 -HS: SGK – Vở

 III. Phương php: đm thoại, luyện tập

 IV. Cc hoạt động dạy v học:

 

doc 64 trang Người đăng hien301 Lượt xem 1216Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Thứ hai 17/ 8/ 2009
Tập đọc
Dế Mn bnh vực kẻ yếu
Theo Tơ Hồi
 I. Mục tiu :
 1.KỈ NĂNG:
Đọc đng cc từ v cu, đọc đng cc tiếng cĩ m, vần dễ lẫn
Biết cch đọc bi ph hợp với diễn biến của cu chuyện, với lời lẽ v tính cch của từng nhn vật (Nh Trị, Dế Mn).
 2.KIẾN THỨC: Hiểu ý nghĩa cu chuyện: Ca ngợi Dế Mền cĩ tấm lịng nghĩa hiệp – bnh vực người yếu, xĩa bỏ p bức, bất cơng.
 3.GDHS: Biết bnh vực bạn yếu
 II.Chuẩn bị:
 -GV : Tranh minh họa trong SGK.Băng giấy viết sẵn đoạn 3 để hướng dẫn HS luyện dọc
 -HS: 	SGK – Vở
 III. Phương php: đm thoại, luyện tập
 IV. Cc hoạt động dạy v học:
TG
GV
HS
1’
2’
1’
12’
10’
10’
4’
1. Ổn định :
2. Bi cũ: Kiểm tra đồ dng học tập của học sinh
3. Dạy bi mới:
a. Giới thiệu chung:
- Giới thiệu chủ điểm “Thương người như thể thương thn” qua tranh trang 3-SGK.
-Tập truyện: Dế Mn phiu lưu kí được nh văn Tơ Hồi viết năm 1941. Đy l truyện được cc bạn nhỏ ở mọi nơi yu thích.Tiếp theo giới thiệu bi học –ghi đề.
b. Hướng dẫn luyện đọc v tìm hiểu bi:
a. Luyện đọc:
- Gọi 1 HS đọc cả bi
- GV chia đoạn:
Đoạn 1: Hai dịng đầu
Đoạn 2: Năm dịng tiếp theo
Đoạn 3: Năm trước  ăn thịt em
 Đoạn 4: Cịn lại
 - GV chỉ định 1 học sinh đầu bn đọc , cc em sau tiếp nối nhau đọc hết bi. 
 - Cho HS đọc lượt 2 v tập giải nghĩa cc từ ở ch thích.
Học sinh luyện đọc theo cặp
Gio vin đọc mẫu cả bi
b. Tìm hiểu bi
- Em hy đọc thầm đoạn 1 v cho biết Dế Mn gặp Nh Trị trong hồn cảnh như thế no?
-Y/C HS đọc đoạn 2 v tìm những chi tiết cho thấy chị Nh Trị rất yếu ớt?
-Em hiểu “ngắn chn chn” l như thế no? Ghi: Ngắn chn chn
-Y/CHS đọc đoạn 3 v tìm hiểu: Nh Trị bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như thế no?
- Giảng từ: thui thủi: cơ đơn, một mình lặng lẽ, khơng cĩ ai bầu bạn.
-Y/C HS đọc đoạn 4 v tìm những lời nĩi v cử chỉ nĩi ln tấm lịng nghĩa hiệp của Dế Mn?
- Cho học sinh xem tranh v nĩi: Cử chỉ v hnh động của Dế Mn: phản ứng mạnh mẽ xịe cả hai cng ra; hnh động bảo vệ, che chở: dắt Nh Trị đi.
Cho học sinh đọc lướt bi, nu một hình ảnh nhn hĩa m em thích? Vì sao em thích?
c. Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm:
- Gọi 4 HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn của bi:
-GV treo đoạn văn ghi sẵn ở băng giấy ln bảng. Gio vin đọc
- Y/c học sinh đọc theo cặp.
- Qua luyện đọc, tìm hiểu, em thấy bi văn ca ngợi điều gì?
4. Củng cố:
 -Em học được gì ở nhn vật Dế Mn?
-Nhận xt tiết học.
5.Dặn dị:
-Về nh cc em tiếp tục luyện đọc bi văn, chuẩn bị phần tiếp theo của cu chuyện sẽ được học ở tuần 2. Nếu cĩ điều kiện cc em nn tìm đọc tc phẩm: Dế Mn phiu lưu kí.
-Bầy DDHT ln bn
-HS theo di v lắng nghe giới thiệu.
-HS nhắc lại tn bi tập đọc v tc giả.
-HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
-HS đọc 2 – 3 lượt
-2 HS ngồi cng bn nhau đọc cho nhau nghe
-1 HS đọc tồn bi
-Hs theo di SGK.
-HS đọc thầm v trả lời
-HS đọc đoạn 2 v trả lời
-Ngắn đến mức qu đng, trơng khĩ coi
-HS đọc đoạn 3 v trả lời
-HS đọc đoạn 4 v trả lời
-HS quan st tranh v lắng nghe .
-HS đọc, xung phong nu 
- 4 HS đọc bi. Cả lớp nhận xt bạn đọc đoạn đĩ giọng đọc ph hợp chưa, nn đọc như thế no cho tốt.
Đọc thể hiện ci nhìn i ngại của Dế Mn đối với Nh Trị. Đọc lời kể lể của Nh Trị – giọng đng thương
Đọc lời nĩi của Dế Mn giọng mạnh mẽ, thể hiện sự bất bình.
- 2-3 HS đọc lại
-Đọc cặp đơi.
-Một vi HS thi đọc diễn cảm trước lớp.
-Ca ngợi Dế Mn cĩ tấm lịng nghĩa hiệp, bnh vực người yếu, xĩa bỏ p bức, bất cơng.
-HS nghe dặn
Tốn:
Ơn tập cc số đến 100.000
 I.Mục tiu:
 1. KT: Gip học sinh ơn tập về:
 Cch đọc, viết cc số đến 100.000
 Phn tích cấu tạo số.
 2. KN: Rn học sinh nắm vững cấu tạo số.Đọc, viết số chính xc
 3. GD Học sinh yu thích tốn học	
 II.Chuẩn bị: Kẻ khung bi tập 2, phấn mu, cắt 3 hình bi 4
 III. Phương php HĐ-LT
 IV. Cc hoạt động dạy v học :
TG
GV
HS
1’
2’
1’
12’
21’
3’
1.Ổn định:
2. Bi cũ: Kiểm tra đồ dng học tập tốn của học sinh.
3. Bi mới:
a. Giới thiệu bi: Ở lớp 3, cc em đ được học cc số đến 100.000.
Tiết học đầu tin ny sẽ gip cc em ơn tập cc số đến 100.000
b. Giảng bi: Ơn lại cch đọc số, viết số v cc hng:
GV viết ln bảng số: 83251
Tiến hnh tương tự như vậy với số: 83001; 80201; 80001
Cc em nhớ lại xem: Giữa hai hng liền kề nhau cĩ quan hệ với nhau như thế no?
- Cho học sinh nu: 
Cc số trịn chục
Cc số trịn trăm
Cc số trịn nghìn
Cc số trịn chục nghìn
c.Luyện tập-thực hnh:
Bi 1: Gio vin kẻ tia số ln bảng, choHS nhận xt, tìm ra quy luật viết cc số trong dy số ny. Vậy cần viết tiếp theo 10.000 l số no?
Sau 30.000 l số no?
Sau nữa l số no? Em tự viết tiếp cho hết cc vạch cịn lại trn tia số.
b./ Cho học sinh tìm ra quy luật viết cc số v viết tiếp. Gio vin theo di v gip thm cho học sinh yếu.
Bi 2: Gio vin đính bảng phụ đ kẻ sẵn
Cho học sinh phn tích mẫu
Viết số
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đ.vị
63850
91907
8105
6
9
3
1
8
8
9
1
5
0
0
0
7
5
Ch ý: 70003: đọc l “Bảy mươi nghìn khơng trăm linh ba” khơng đọc l “Bảy mươi nghìn linh ba”.
Bi 3: Gio vin cho học sinh phn tích cch lm v tự nĩi:
Cu b: Tiến hnh tương tự
Gio vin chấm một số bi
Bi 4: Gio vin đính cc hình ln bảng
-Y/C 3 nhĩm tham gia thi đua lm.
-Nhận xt –tuyn dương.
4. Củng cố:, 
- Cho học sinh nu lại cch đọc viết số đến 100.000
5.Dặn dị:
Dặn học sinh chuẩn bị tiết sau ơn tập tiếp.
Ht
By ĐDHT ln bn
-lắng nghe
-HS đọc số vừa viết 
-HS đọc v chỉ ra chữ số ứng mỗi hng
-Giữa hai hng liền kề nhau hơn km nhau 10 lần (1 chục bằng 10 đơn vị, 1 trăm = 10 chục).
-HS nu:
10, 20, 40, 50, 70 
100, 200, 300, 400, 500, 
1.000, 2.000, 3.000, 4.000 
10.000, 20.000, 30.000 
-40.000
-HS viết tiếp:50.000, 60.000 (bảng lớp –bảng con). Đọc trước lớp. 
-Cả lớp nhận xt.
-Lớp nhận xt, thống nhất kết quả
-HS tự lm vsfo vở. 1HS ln bảng.
Đọc số 
-Su mươi ba nghìn tm trăm năm mươi
Chín mươi mốt nghìn chín trăm linh bảy
Tm nghìn một trăm linh năm
-HS nhận xt bi trn bảng. Một số HS đọc bi của mình.
a. 1 HS nĩi mẫu bi 8723. Sau đĩ lớp tự lm vo vở 
3 học sinh ln bảng lm. 
9171 = 9000 + 100 + 70 + 1
3082 = 3000 + 80 + 2
7006 = 7000 + 6
-3 HS đại diện nhĩm ln bảng lm. HS lớp lm vo vở. HS nhận xt kết quả.
Rt kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chính tả: (Nghe viết)
Dế mn bnh vực kẻ yếu
 A. Mục tiu :
 1.KT Nghe – viết đng chính tả, trình by đng một đoạn trong bi tập đọc Dế Mn bnh vực kẻ yếu.
 2.KN Lm đng cc bi tập phn biệt những tiếng cĩ m đầu (l / n) hoặc vần (an / ang) dễ lẫn.
 3.GD Gio dục HS tính cẩn thận, sạch sẽ, dm bnh vực kẻ yếu.
 B. Chuẩn bị:
 -GV: Bảng phụ ghi bi tập 4.Bảng phụ ghi đoạn chính tả cần viết.Phấn mu - SGK
 -HS: Vở chính tả - SGK – Bt chì – Thước
 C.Phương php: hỏi đp, luyện tập 
 D. Cc hoạt động dạy v học:
TG
 GV
HS
1’
2’
1’
23’
10’
2’
I. Ổn định::
II Bi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
III. Bi mới:
1. Giới thiệu bi: Ln lớp 4, cc em tiếp tục luyện tập để viết đng chính tả nhưng bi tập lớp 4 yu cầu cao hơn lớp 3. Trong tiết chính tả hơm nay, cc em sẽ nghe cơ đọc v viết đng chính tả một đoạn bi: Dế Mn bnh vực kẻ yếu. Sau đĩ lm cc bi tập phn biệt tiếng cĩ m đầu (l / n) hoặc vần (an / ang) cc em dễ đọc sai, viết sai.
2. Hướng dẫn HS nghe viết:
- GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong SGK 1 lượt. GV ch ý pht m r.
-Yu cầu HS ch ý tn ring cần viết hoa, những từ ngữ mình dễ viết sai (cỏ xước, tỉ t, ngắn chn chn).
-GV nhắc HS ghi tn bi vo giữa dịng. Sau khi chấm xuống dịng chữ đầu nhớ viết hoa, viết li vo 1 ơ li. Ch ý ngồi viết đng tư thế.
-GV đọc từng cu hoặc cụm từ cho HS viết. Mỗi cu đọc 2 lượt cho HS viết theo tốc độ quy định ở lớp 4. 
-GV đọc lại tồn bi chính tả 1 lượt
-GV chấm chữa 10 bi-12 bi
3. Hướng dẫn HS lm bi tập chính tả:
Bi 2: 
GV đính đoạn bi tập ln bảng.Gọi 1 nhĩm ln bảng.
Cả lớp v GV nhận xt kết quả bi lm của nhĩm trn bảng
Chốt lại lời giải đng, cho lớp sửa bi
Bi 3: Giải cu đố sau
Yu cầu HS đọc bi 3
HS tự tìm lời giải – ghi vo bảng con
GV nhận xt nhanh, khen ngợi những HS giải đố nhanh, viết đng chính tả.
IV. Củng cố 
-Nhắc nhở HS lưu ý viết lại những lỗi sai 1 lỗi 1 dịng dưới bi chính tả.
V. Dặn dị
Chuẩn bị bi chính tả tiếp theo.
- Nhận xt tiết học
-Ht 
-HS by đồ dng học tập ln bn
-HS lắng nghe.
-Học sinh theo di trong SGK từ “Một hơm  đến vẫn khĩc”
-HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết.
-HS ch ý nghe nhắc nhở. Sau đĩ gấp SGK lại, mở vở viết bi.
-HS viết chính tả
-HS tự sốt lại bi
-HS từng cặp đổi vở chấm lỗi cho nhau.
-HS đọc yu cầu bi tập 2.
-Mỗi HS tự lm vo vở
HS ln bảng điền (1 nhĩm). Sau đĩ đọc kết quả
Cả lớp sửa bi.
HS đọc bi 3
-HS thi giải nhanh v viết đng vo bảng con (bí mật) v giơ bảng con
1 số HS đọc lại cu đố v lời giải
Học sinh lắng nghe 
Đạo đức:
Trung thực trong học tập
I/ MỤC TIU
Kiến thức: HS nhận thức được cần phải trung thực trong học tập gi trị của trung thực nĩi chung v trung thực trong học tập nĩi ring
2. Kỉ năng : Biết trung thực trong học tập, luơn động vin bạn trung thực trong học tập
3. Gio dục : Biết đồng tình, ủng hộ những hnh vi trung thực v ph phn những hnh vi thiếu trung thực trong học tập
II/ ĐỒ DNG DẠY HỌC 
 GV:Tranh trong sgk/3 phĩng to v cu hỏi
 HS: Sgk, mỗi em 3 bơng hoa: đỏ, xanh, vng
 III/ PHƯƠNG PHP đm thoại,hỏi đp
IV/ CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
TG
Hoạt động dạy- học
1
2
1
7
5
5
5
1/Ổn định ht
2/ KTBC Kiểm tra đồ dng học tập
3/Bi mới 
 a- Giới thiệu bi GV ghi đề
 b- Dạy bi mới 
 Hoạt động 1: Xử lí tình huống
Mục tiu: Gip HS hiểu được tc dụng, gi trị của trung thực 
Cch tiến hnh
 Gv treo tranh cu hỏi tình huống
 Gọi 2 em đọc nd tình huống
 Gv nu cu hỏi cĩ trong sgk- hs trả lời
 Gv gợi ý hs lm r vấn đề
Nếu em mượn tranh ảnh của bạn cho cơ gio xem thì điều gì sẽ xảy ra?
 Nếu nĩi dối cơ gio như vậy thì cc bạn sẽ nghĩ gì về em?
 Nếu em nhận lời v hứa sẽ sưu tầm nộp sau thì sẽ ntn?
 * GV kết luận: Cch giải quyết © l ph hơpợ vì nĩ thể hiện tính trung thực trong học tập.
 + Trung thực trong học tập thể hiện điều gì?
 + Trung thực trong học tập em sẽ được mọi người đối xử ntn?
 Gọi một em đọc ghi nhớ trong sgk
 Hoạt động 2: Lm việc c nhn
Mục tiu: Gip hs biết xử lí một tình huống cụ thể
Cch tiến hnh
Gọi 1em đọc yu cầu BT 1
Hs lm việc c nhn
C nhn trình by kết quả l việc lựa chọn của mình
Gv cho hs khc chất vấn
 Gv kết luận: Việc © l trung thực (a) (b) (d) l thiếu trung thực 
 Hoạt động 3: 
Mục tiu: HS thấy được gi trị của trung thực
Cch tiến hnh
GV đính BT 2 ln bảng v y/c nếu tn thnh thì gioe hoa đỏ, khơng tn thnh giơ hoa xanh, phn vn thì mu vng
GV lần lượt đính từng cu ln bảng
Cả lớp trao đỏi v yu cầu bạn giải thích lí do
Gv kết luận
 Gọi một hs đọc phần ghi nhớ
 4. Củng cố- 
- Sưu tầm cc mẩu chuyện tấm gương về trung thực trong học tập
 5.Dặn dị:
- Xy dựng trước tiểu phẩm ở bi 5 v tự lin hệ bi 6
Rt kinh nghiệm:
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ 3 / 18 / 08 / 2009
Thể dục
Giới thiệu chương trình, tổ chức lớp Trị ... ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt tuần 2
 I.MỤC TIU:
-Tổng kết cơng tc thi đua của lớp trong tuần 2.
 -Phổ biến cơng tc tuần 3.
 -Vui chơi ,văn nghệ.
 II.LN LỚP:
 1)Tổng kết tuần 2.
 a)Ưu điểm:
 -Cc em đi học đầy đủ, chuẩn bị ĐDHT đầy đủ.
 -Nền nếp ra vo lớp tốt.
 -Vệ sinh tương đối tốt.
 b)Tồn tại:
 -Một số em chuẩn bị bi chưa chu đo trước khi đến lớp: Nam, Hồng, Bình, Nhin
 2)Kế hoạch tuần 3:
 a)Đạo đức:
 - Vng lời cơ gio, tham gia giữ gìn vệ sinh trường lớp, học tập cĩ hiệu quả
 - GDHS khơng ăn qu vặt,vệ sinh trường ,lớp sạch sẽ.Thực hiện tốt an tồn giao thơng.
 b)Học tập:
 -Học chương trình tuần 3.
 -Chuẩn bị bi tốt trước khi đến lớp.
 -Chọn đơi bạn học tập.
 c)Cc cơng tc khc:
 -Phn cơng tổ 3 trực lớp,tổ 1,2 lm vệ sinh khu vực.
 3)Sinh hoạt văn nghệ ,vui chơi giải trí:
 -HS ht c nhn, tập thể.
 CHƯƠNG TRÌNH TUẦN 2
	Từ ngy 3/09/2007 đến 07/09/2007
THỨ
MƠN
Tiết
TN BI DẠY
2
3/9
LS
 KH
 TĐ
T
Lm quen với bản đồ (tt)
Trao đổi chất ở người.(tt)
Dế Mn bnh vực kẻ yếu.(tt)
Cc số cĩ su chữ số.
3
4/9
 CT
T
LTVC
Kchuyện
Trung thực trong học tập(t.2)
Nghe-viết:Mười năm cng bạn đi học.
Luyện tập.
Mỏ rộng vốn từ:Nhn hậu-Đồn kết.
Kể chuyện đ nghe ,đ học.
4
5/9
TĐ
T
TLV
ĐL
Truyn cổ nước mình.
Hng v lớp.
Kể lại hnh động của nhn vật.
Dy Hồng Lin Sơn
5
6/9
LTVC
T
KH
Dấu hai chấm.
So snh cc số cĩ nhiều chữ số.
Cc chất dinh dưỡng cĩ trong thức ăn.Vai trị đường.
6
7/9
TLV
T
KT
MT
HĐTT
Tả ngoại hình của nhn vật trong bi văn kể chuyện.
Triệu v lớp triệu.
Cắt vải theo đường vạch dấu.
Vẽ theo mẫu:vẽ hoa l.
 Thứ 2ngy 3 / 9 / 2007
Rt kinh nghiệm 
 Luyện từ v cu:
 MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHN HẬU – ĐỒN KẾT
I. Mục tiu: 
1.KT -Mở rộng v hệ thống hĩa vốn từ ngữ theo chủ điểm: Thương người như thể thương thn. Nắm được cch dng cc từ ngữ đĩ.
2.KN -Học nghĩa một số từ v đơn vị cấu tạo Hn – Việt. Nắm được cch dng cc từ ngữ đĩ.
3.GD -Gio dục HS yu thích Tiếng Việt, bồi dưỡng lịng nhn hậu, tinh thần đồn kết
II. Chuẩn bị
GV: 4 bảng phụ kẻ sẵn cc cột a, b, c, d (BT1).Kẻ bảng phn loại BT2
-HS: Vở – SGK 
III. Cc hoạt động dạy v học :
TG
Gio vin
Học sinh
1’
 5
31
1
30
4
I. Ổn định :
II. Bi cũ:
Yu cầu HS viết những tiếng chỉ người trong gia đình m phần vần:
+ Cĩ 1 m
+ Cĩ 2 m
Nhận xt – ghi điểm
Nhận xt chung
III. Bi mới: 
1. Giới thiệu bi:Cc em đ học những bi tập đọc nĩi về tình đồn kết gip đỡ lẫn nhau.Hơm nay cc em mở rộng vốn từ về chủ đề ny. Ghi đề
2. Hướng dẫn HS lm bi tập:
Bi tập 1: GV pht bt dạ chop 4 nhĩm, cc em trình by ln đĩ.
GV v HS nhận xt, chốt lại lời giải đng .
a)Từ ngữ thể hiện lịng nhn hậu, tình cảm yu thương đồng loại M: lịng thương người
b)Từ ngữ tri nghĩa với nhn hậu hoặc yu thương. M: độc c
c)Từ ngữ thể hiện tinh thần đm bọc, gip đỡ đồng loại. M: cưu mang
d)Từ ngữ tri nghĩa với đm bọc, gip đỡ. M: ức hiếp
 * GD HS phải thương yu gip đỡ những bạn khĩ khăn.
 Bi tập 2: 
Giao phiếu cho 2 HS lm vo đĩ, mỗi em lm 1 cu a hoặc b.
Đính bảng – nhận xt
a)Từ cĩ tiếng nhn cĩ nghĩa l người
b)Từ cĩ tiếng nhn cĩ nghĩa l lịng thương người.
Bi tập 3: 
Mỗi em đặt cu với 1 từ thuộc nhĩm a hoặc 1 từ thuộc nhĩm b.
GV pht bảng phụ v bt dạ cho cc nhĩm
GV cơng bố nhĩm thắng cuộc
Bi tập 4: Cc cu tục ngữ dưới đy khuyn ta diều gì, ch điều gì?
Ở hiền gặp lnh
Tru buộc ght tru ăn
Một cy lm chẳng nn non
Ba cy chụm lại nn hịn ni cao
IV . Củng cố, dặn dị: 
Gọi một số HS nu những từ về chủ đề:nhn hậu –đồn kết.
Chuẩn bị bi:Dấu hai chấm.
GV nhận xt tiết học
Ht 
2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết vo vở những tiếng chỉ người trong gia đình
Bố, mẹ, ch, dì, mợ 
Bc, thím, ơng, cậu 
HS lắng nghe.
HS đọc yu cầu bi tập
Từng cặp HS trao đổi, lm bi vo vở
HS nhận xt, chữa bi
1 HS đọc lại bảng kết quả. Cĩ số lượng từ tìm được đng v nhiều nhất
a. Lịng nhn i, lịng vị tha, tình thn i, tình thương mến, yu quí, xĩt thương, đau xĩt, bao dung, tha thứ, độ lượng, thơng cảm 
b. hung c, nanh c, tn c, tn bạo, cay độc, c nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn ...
c. cứu người, cứu trợ, ủng hộ, hổ trợ, bnh vực, bảo vệ, che chở, che chắn, che đỡ, nng đỡ
d). ăn hiếp, h hiếp, bắt nạt, hnh hạ, đnh đập 
HS lắng nghe.
HS đọc yu cầu
HS trao đổi theo cặp, lm vo vở. Những HS lm phiếu trình by kết quả trước lớp
nhn dn, cơng nhn
nhn hậu, nhn i, nhn đức, nhn từ
Mỗi HS trong nhĩm tiếp nối nhau viết cu mình đặt ln bảng phụ
Đại diện cc nhĩm dn kết quả lm bi ln bảng lớp
Cả lớp nhận xt
Cho HS đặt vo vở 2 cu
HS đọc yu cầu
Từng nhĩm 3 HS trao đổi v nối tiếp nhau nĩi nội dung khuyn bảo, ch bai trong từng cu.VD:
b. Ch người cĩ tính xấu, ghen tị khi thấy người khc được hạnh phc, may mắn.
-HS nu.
HS lắng nghe
 Rt kinh nghiệm :-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 -___________________________________________
	____________________________________________
 	Thứ 4 ngy 5 / 9 /2007 
	Thứ 5 ngy 6 / 9 /2007
Thứ 6 ngy 7/9 /2007
Kĩ thuật:
 	CẮT VẢI THEO ĐƯỜNG VẠCH DẤU. 
I.Mục tiu : 
-Hs biết cch vạch dấu đường thẳng, đường cong trn vải v cắt theo đường vch dấu/.
-Vạch được đường dấu trn vải v cắt được vải theo đường vạch dấu đng quy trình, đng kĩ thuật.
-Gio dục ý thức an tồn lao động.
II. Đồ dng dạy học: 
-GV:Mẫu một mảnh vải đ được vạch dấu đường thẳng, đường cong bằng phấn may v đ cắt 1 đoạn 7 – 8 cm.
 Một mảnh vải cĩ kích thước 20cm x 30cm. Ko cắt vải. Phấn vạch trn vải, thước.
-HS:vải, phấn ,ko.
III.Cc hoạt động dạy vhọc :
TG
Gio vin
Học sinh
1’
I. Khởi động: Kiểm tra DCHT.
II.Bi cũ:Gọi1 HS 
- Kể tn cc vật liệu, dụng cụ cần thiết để cắt, khu, thu
Nhận xt – đnh gi
III. Bi mới: 
1. Giới thiệu bi: Để gip cc em biết cắt vải theo đường đ vạch dấu hơm nay cơ sẽ hướng dẫn cc em .
2. Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan st. Nhận xt mẫu.
- GV giới thiệu mẫu, hướng dẫn HS quan st, nhận xt hình dạng cc đường vạch dấu, đường cắt vải theo đường vạch dấu.
Nu tc dụng của việc vạch dấu trn vải v cắt theo đường vạch dấu
GV cắt vải theo đường vạch dấu được thực hiện theo hai bước: vạch dấu trn vải v cắt theo đường vạch.
Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tc kĩ thuật
1. Vạch dấu trn vải: Hướng dẫn HS quan st H 1a, 1b để nu cch vạch dấu đường thẳng, đường cong trn vải.
GV đính mảnh vải ln bảng’
Ch ý: Trước khi vạch dấu phải vuốt phẳng mặt vải
+ Khi vạch dấu đường thẳng phải dng thước cĩ cạnh thẳng. Đặt thước đng vị trí đnh dấu 2 điểm theo độ di cần cắt. Sau đĩ kẻ nối 2 điểm đ đnh dấu theo cạnh thẳng của thước.
+ Khi vạch dấu đường cong cũng phải vuốt thẳng mặt phải. Sau đĩ vẽ đường cong ln vị trí đ định.
2. Cắt vải theo đường vạch dấu: Cho HS quan st H2a, 2b để nu cch cắt vải theo đường vạch dấu.
GV lưu ý cho HS thm về cch tì ko ln bn, cầm ko 
Hoạt động 3: Thực hnh
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Nu thời gian v yu cầu thực hnh
GV quan st, uốn nắn thm cho HS cịn lng tng.
Hoạt động 4: Đnh gi kết quả
GV nu cc tiu chuẩn đnh gi
GV nhận xt, đnh gi theo 2 mức: Hồn thnh v chưa hồn thnh.
IV. Củng cố, dặn dị:: 
Đẻ cắt vải thẳng theo ý muốn ta cần thực hiện những bước no?
Nhận xt sự chuẩn bị, thi độ học tập của lớp
Chuẩn bị bi: Khu thường.
By ĐDHT
1HS (Thắng) kể.
Ch ý nghe. Nhắc lại đề bi học
Vạch dấu l cơng việc được thực hiện trước khi cắt, khu, may một sản phẩm no đĩ. Tuỳ yu cầu cắt may cĩ thể vạch dấu đường thẳng, đường cong. Vạch dấu để cắt vải được chính xc, khơng bị xin lệch
1 HS ln bảng thực hiện đnh dấu hai điểm cch nhau 15cm v vạch dấu nối hai điểm để được đường vạch dấu thẳng trn vải. 1 HS khc vạch dấu đường cong
Ch ý nghe
HS quan st - nu 
Vạch dấu trn vải, giữ vải cắt từng nht cắt ngắn, dứt khốt theo đường dấu.
HS thực hnh vạch dấu v cắt vải theo đường vạch dấu.
HS trình by sản phẩm
HS dựa vo cc tiu chuẩn tự đnh gi sản phẩm.
HS trả lời.
 Rt kinh nghiệm :--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 ________________________________________
 Mĩ thuật 
 	VẼ THEO MẪU – VẼ HOA , L
I. Mục tiu : 
-HS nhận biết được hình dng, đặc điểm v cảm nhận được vẻ đẹp của hoa, l
-HS biết cch vẽ v vẽ được hoa, l theo mẫu. Vẽ mu theo mẫu hoặc theo ý thích
-HS yu vẻ đẹp của hoa, l trong thin nhin, cĩ ý thức chăm sĩc, bảo vệ cy cối
II. Chuẩn bị:
-GV:Tranh ảnh một số loại hoa.Một vi bơng hoa, cnh l đẹp để lm mẫu.Hình gợi ý cch vẽ hoa, l.Bi vẽ của HS lớp trước
-HS: SGK, vở vẽ, bt chì, tẩy, mu vẽ, hoa, l thật
III. Cc hoạt động dạy v học :
TG
Gio vin
Học sinh
I./ Ổn định :Kiểm tra DCHT.
II. Bi mới:
Giới thiệu bi: Cho HS quan st tranh ảnh, 1 số loại hoa đẹp. Cc em cĩ thích vẽ chng khơng? Hơm nay cơ sẽ hướng dẫn cc em vẽ qua biVẽ theo mẫu: Vẽ hoa, l
Hoạt động 1: 
Quan st, nhận xt. GV cho HS xem hoa, l thật
+ Nu tn của bơng hoa, chiếc l
+ Hình dng, đặc điểm của mỗi loại hoa, l
+ Mu sắc của mỗi loại hoa, l
GV bổ sung thm
Hoạt động 2: Cch vẽ hoa, l
GV cho HS xem bi vẽ hoa, l của HS cc lớp trước
GV hướng dẫn HS cch vẽ
+ Vẽ khung hình chung
+ Ước lượng tỉ lệ v vẽ phc cc nt chính của hoa, l
+ Chỉnh sửa hình cho gần với mu
+ Vẽ nt chi tiết cho r đặc điểm của hoa, l.
+ Cĩ thể vẽ mu theo mẫu hoặc theo ý thích
Hoạt động 3: Thực hnh
Lưu ý: Quan st kĩ mu
Sắp xếp hình vẽ cho cn đối tờ giấy. Vẽ theo trình tự cc bước đ hướng dẫn.
GV đến từng bn quan st, gip đỡ thm
Hoạt động 4: Nhận xt, đnh gi
GV cng HS nhận xt. Khen những HS cĩ bi vẽ đẹp
III. Củng cố, dặn dị:
-Muốn vẽ được theo mẫu cc em lưu ý điều gì?
Quan st cc con vật, tiết học sau vẽ tranh
Nhận xt tiết học 
By ĐDHTln bn.
HS ch ý nghe v quan st.
HS quan st, nhận xt
HS kể tn hình dng, mu sắc của 1 số hoa, l em mang đến
HS theo di
HS nhìn mẫu chung hoặc mẫu ring để vẽ
HS trưng by sản phẩm ln bảng
-HS trả lời.
Rt kinh nghiệm: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
 _________________________________________
Cộng hồ x hội chủ ngh Việt Nam
Độc lập- Tự do- Hạnh phc
**********************************
BIN BẢN BN GIAO LỚP
Hơm nay, ngy 8 thng 9 năm 2009 tại trường TH Ty Thuận
Chng tơi gồm: Nguyễn Hồ Thuý Oanh GVCN lớp 4A đ tiến hnh bn giao lớp cho GV mới l thầy L Hng Vương tiếp nhận để tiếp tục theo di, rn luyện cc em đạt kết quả cao trong học tập v hạnh kiểm
Cụ thể: 
-Học lực: Giỏi 6. Kh12. T.bình6 Yếu0
-Hạnh kiểm: Thực hiện đầy đủ 24 CĐĐ: 0
1/ Những HS cần ch ý
V Thị Mỹ Phương: Tiếp thu bi chậm
Bi Kim Hồng : Yếu mơn chính tả
 2/ Những HS giỏi 
 - Văn Tấn Sĩ : Giỏi Tốn
	Ty Thuận ngy 8 thng 9 năm 2009
 GVCN mới	GVCN cũ
 L Hng Vương Nguyễn Hồ Thị Thuý Oanh

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN1,2.doc