1.Về kiến thức:
Nắm được công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân.
Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân.
2.Về kỹ năng:
Biết tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân.
3.Về thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác và thói quen kiểm tra lại bài của học sinh. Biết qui lạ về quen, biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn. Có tinh thần hợp tác.
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ.
+ PP Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm.
Tiết 26. Tuần 26 BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I. MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: Nắm được công thức tính diện tích, thể tích nhờ tích phân. Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân. 2.Về kỹ năng: Biết tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân. 3.Về thái độ: Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác và thói quen kiểm tra lại bài của học sinh. Biết qui lạ về quen, biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn. Có tinh thần hợp tác. II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH + Giáo viên: Giáo án, bảng phụ. + PP Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. IV. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI DẠY 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: 1) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;;b], trục Ox và x = a, x = b ? 2) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thịcủa hai hàm số y = f(x), y = g(x) liên tục trên đoạn [a;;b], và x = a, x = b? 3) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c, y = d? 3. Bài mới: HĐ1: Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình phẳng HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng + Gọi học sinh nêu cách giải. + Cho các học sinh khác nhận xét . + Chính xác hoá bài giải của HS. + HS thảo luận và làm bài. + 1 HS lên trình bày lời giải. Bài 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : y=x4- 4x2+4, y=x2, trục tung, x=1. Giải. Diện tích hình phẳng cần tìm là đặt t = x2, xÎ[0;1] Þ tÎ[0;1] t 0 1 t2 – 5t +4 + = 38/15 (đvdt) Gợi ý vẽ đồ thị 3 hàm số đã cho (nếu cần) Xác định miền tính dtích Tính S bằng cách nào? HS vẽ đồ thị S bằng tổng diện tích của hai hình phẳng giới hạn bởi y = x, y = x =0, x =1. y =1, y =, x =1, x =2. b) y = x, y = 1, y = trong miền x ≥ 0, y ≤ 1. Diện tích hình phẳng cần tìm là S = S1 – S2 +S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi: y = 1; y = x = 0, x = 2 + S2 là diện tích tam giác OAB Vậy Gợi ý nếu cần . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c; y = d là S = Tìm hoành độ giao điểm ? Þ công thức tính S ? Bài 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi : x = y3, y = 1, x = 8 Giải. PT hoành độ độ giao điểm của 2 đường cong : Gợi ý nếu cần vẽ đồ thị 3 hsố đã cho? Xác định miền tính dtích? Tìm hđộ các giao điểm ? Tính S bằng cách nào ? x = 4 chia miền cần tính diện tích thành hai miền giới hạn bởi +, y=0, x=0, x=4 +y =6-x, y=0, x=4, x =6 , y = 6 – x PT hoành độ giao điểm 6 – x = 0 Û x = 6 4. Hướng dẫn bài tập về nhà: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2, y = 4x – 4 , y = – 4x – 4 ? HD: Hình phẳng cần tìm diện tích có trục đối xứng là Oy V. Bổ sung sau tiết dạy: Tiết 2 Ôn kiến thức về tính thể tích vật thể Hoạt động 2: GV : H1: Phát biểu công thức để tính thể tích của một vật thể ? H2: Phát biểu công thức tính thể tích vật thể tròn xoay ? HS : Trả lời Các HS khác bổ sung nếu cần Bảng phụ (có H vẽ) + Vật thể (T) giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với Ox lần lượt tại x = a, x = b, mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (a ≤ x ≤ b) cắt (T) theo thiết diện có diện tích S(x) liên tục trên đoạn [a;b] thì thể tích của vật thể (T) là + Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b], Ox và x = a, x = b quay xung quanh trục Ox tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích + Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số x = g(y) liên tục trên đoạn [c;d], Oy và y = c, y = d quay xung quanh trục Oy tạo thành vật thể tròn xoay có thể tích Hoạt động 3: Rèn luyện kỹ năng tính thể tích vật thể tròn xoay HĐ của GV HĐ của HS Nội dung ghi bảng .- Phân công 3 nhóm lần lượt làm các bài 1, 2, 3. - Gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày lời giải. - chính xác hoá kiến thức và hướng dẫn khi cần. + Nghe hiểu nhiệm vụ. + Thảo luận nhóm để tìm lời giải + Cử đại diện trình bày Bài 1. Tính thể tích của vật thể T nằm giữa hai mặt phẳng x = 0, x = π, biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ (0 ≤ x ≤ π) là một hình vuông cạnh là 2√sinx. Giải Thể tích cần tìm là V = với vậy V = .(đvtt) Hướng dẫn HS lập công thức tính thể tích. Tìm công thức tính V. HS về nhà tính tích phân này Bài 2. Cho hình phẳng A giới hạn bởi các đường y= xex/2, y=0, x=0, x=1. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình A quanh trục hoành. Giải Thể tích cần tìm là V = (đvtt) (từngphần). Tiến trình như Bài 2 Bài 3. Cho hình phẳng B giới hạn bởi các đường x = √2sin2y, x = 0, y = 0, y = π/2. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình B quanh trục tung. Giải Tính thể tích cần tìm là Hướng dẫn bài tập về nhà: Xác định CT thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường quay xung quanh Ox HD : Treo bảng phụ và HDẫn Thể tích vật thể cần tìm V = V1 – V2 V1 là thể tích vật thể sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quay xung quanh Ox V1: , Ox và x = 0, x = 4 V2: , Ox và x = 0, x = 4 Bổ sung sau tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: