Giáo án kì 2 Sinh 12

Giáo án kì 2 Sinh 12

Tiết 26

Bai 25: THUYẾT TIẾN HểA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI

I . Mục tiêu .

1 . Kiến thức .

Sau khi học xong bài này học sinh phải .

- Tóm tắt được sự hình thành thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại .

- Nêu được nguồn nguyên liệu của tiến hoá .

- Trình bày và phân biệt được 2 khái niệm tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn của thuyết tiến hoá tổng hợp , nêu được mối quan hệ giữa tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn .

- Nếu được khái niệm NTTH và các NTTH : quá trình đột biến , quá trình di nhập gen , quá trình CLTN , giao phôi không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên .

- Nêu và phân tích được vai trò của từng NTTH trong đó CLTN là nhân tố cơ bản nhất , từ đó rút ra được mối quan hệ giữa các NTTH .

2 . Kỹ năng .

- Kỹ năng tổng hợp , so sánh thông qua việc phân biết tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn .

- Kỹ năng làm bài tập thông qua những bài tập để thấy được vài trò của các NTTH .

- Kỹ năng hệ thống hoá , khái quát hoá thông qua thiết lập sơ đồ mối quan hệ giữa các NTTH

doc 47 trang Người đăng kidphuong Lượt xem 1416Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án kì 2 Sinh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26
Bai 25 : THUYẾT TIẾN HểA TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
I . Mục tiêu . 
1 . Kiến thức . 
Sau khi học xong bài này học sinh phải . 
- Tóm tắt được sự hình thành thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại .
- Nêu được nguồn nguyên liệu của tiến hoá . 
- Trình bày và phân biệt được 2 khái niệm tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn của thuyết tiến hoá tổng hợp , nêu được mối quan hệ giữa tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn . 
- Nếu được khái niệm NTTH và các NTTH : quá trình đột biến , quá trình di nhập gen , quá trình CLTN , giao phôi không ngẫu nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên . 
- Nêu và phân tích được vai trò của từng NTTH trong đó CLTN là nhân tố cơ bản nhất , từ đó rút ra được mối quan hệ giữa các NTTH . 
2 . Kỹ năng . 
- Kỹ năng tổng hợp , so sánh thông qua việc phân biết tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn . 
- Kỹ năng làm bài tập thông qua những bài tập để thấy được vài trò của các NTTH . 
- Kỹ năng hệ thống hoá , khái quát hoá thông qua thiết lập sơ đồ mối quan hệ giữa các NTTH . 
II . Phương tiện dạy học . 
- Giáo viên sưu tầm các tranh ảnh có liên quan . 
III . Nội dung và phương pháp . 
1 . Trọng tâm của bài . 
- Cần giải thích cho học sinh rõ quần thể là đơn vị tiến hoá và quan niệm về tiến hoá nhỏ của học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại . 
- Cần làm rõ cho học sinh khái niệm nhân tố tiến hoá là nhân tố làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể . 
2 . Phương pháp . 
 - Dạy học theo phương pháp nêu vấn đề + giảng giải . 
3 . Tiến trình giờ dạy . 
a) ổn định lớp . 
b) Kiểm tra bài cũ . 
- So sánh quan niệm của Lamac và Đácuyn về sự tiến hoá ? Nêu những tồn tại chung của 2 thuyết tiến hoá này ?
c) Vào bài mới . 
Quan niệm hiện đại đã giải quyết những tồn tại của thuyết tiến hoá cổ điển , giải thích sự tiến hoá này như thế nào ? Chúng ta cùng tìm hiểu điều này trong bài hôm nay . 
Hoạt động của thầy và trò .
Nội dung kiến thức .
Các nhóm đọc mục 1 trong phần I SGK và cho biết : Thế nào là tiến hoá nhỏ ? Thực chất của quá trình tiến hoá nhỏ là gì ? Đơn vị của tiến hóa nhỏ ? 
Các nhóm thảo luận và cử đại diện trình bày theo hướng dẫn của giáo viên. 
Nếu tiến hoá nhỏ diễn ra trong phạm vi một loài thì tiến hoá lớn diễn ra trên quy mô như thế nào và thực chất của tiên hoá lớn là gì ? 
Kết quả của tiến hoá nhỏ là hình thành loài mới . Vậy nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình này là gì ? 
Học sinh làm việc theo nhóm với SGK thảo luận và cùng tìm câu trả lời . Giáo viên gọi một nhóm đại diện trả lời . 
Có những nhâ tố nào tham gia vào quá trình tiến hoá trong tự nhiên ?
Tại sao đột biến lại được coi là nhân tố tiến hoá ? ý nghĩa của đột biến đối với tiến hoá ? 
Học sinh thảo luận nhóm để tìm câu trả lời . 
Tần số đột biến gen từ 10-6 – 10-4 nghĩa là trong 104 – 106 giao tử sinh ra mới có một giao tử mang đột biến về một gen cụ thể nào đó . 
Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp ( các alen mới ) cho quá trình đột biến vì vậy thông qua quá trình giao phối nó đã tạo ra vô số biến dị tổ hợp cung cấp cho quá trình tiến hóa. 
Thế nào là hiện tượng di nhập gen ? Hiện tượng này có ý nghĩa gì với tiến hoá ? 
Các nhóm độc lập làm việc với SGK thảo luận và trả lời . 
Di nhập gen Mang gen mới đến qt
 Làm qt mất gen . 
 Làm tăng alen đã có trong qt .
Thế nào là chọn lọc tự nhiên ? Vai trò của chọn lọc tự nhiên trong quá trình tiến hoá ? 
Qua CLTN chỉ những cá thể nào mang kiểu gen phản ứng thành kiểu hình có lợi trước môi trường thì được chọn lọc tự nhiên giữ lại và sinh sản ưu thế → con cháu ngày một đông và ngược lại . 
Khi một môi A biến đổi thành môi trường B thì CLTN ưu tiên giữ lại nhưng sinh vật có đặc điểm như thế nào ? 
CLTN ưu tiên giữ lại các sinh vật có khả năng thích nghi với môi trường B . 
CLTN làm thay đổi tấn số alen nhanh hay chậm tuỳ thuộc vào yếu tố nào ? 
Chọn lọc chống gen trội : Nếu đột biến gen trội là có hại nó sẽ được biểu hiện ngay ra kiểu hình và nhanh chóng bị CLTN đào thải . 
Chọn lọc chống gen lặn: Nếu đột biến gen lặn là có hại do chỉ được biểu hiện ra bên ngoài kiểu hình khi ở thể đồng hợp nên nó không bao giờ bị loại bỏ hết ra khỏi quần thể .
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về yếu tố ngẫu nhiên . Các yếu tố này làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể như thế nào ?
 Các yếu tố ngẫu nhiên như thiên tai , dịch bệnh , sự khai thác quá mức của con người .....
Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm gì ? Nó có ý nghĩa đối với tiến hoá của sinh vật không ? 
I . Quan niệm tiến hoá và nguồn nguyên liệu tiến hóa . 
1 . Tiến hoá nhỏ và tiến hoá lớn . 
- Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể ( biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể ) .
- Sự biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể đến một lúc làm xuất hiện sự cách li sinh sản với quần thể gốc → hình thành loài mới . 
- Tiến hoá nhỏ diễn ra trên quy mô nhỏ , trong phạm vi một loài . 
- Thực chất tiến hoá lớn là quá trình biến đổi trên quy mô lớn , trải qua hàng triệu năm , làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài như : chi , họ , bộ , lớp , ngành .
2 . Nguồn biến dị di truyền của quần thể . 
- Nguồn nguyên liệu cung cấp cho quá trình tiến hoá là các biến dị di truyền ( BDDT ) và do di nhập gen . 
- BDDT Biến dị đột biến ( biến dị sơ cấp ) 
 Biến dị tổ hợp ( biến dị thứ cấp )
II . Các nhân tố tiến hoá . 
1 . Đột biến . 
- Đột biên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen trong quần thể → là nhân tố tiến hoá .
- Đột biến đối với từng gen là nhỏ từ 10-6 – 10-4 nhưng trong cơ thể có nhiều gen nên tần số đột biền về một gen nào đó lại rất lớn . 
- Đột biến gen cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá . 
2 . Di - nhập gen . 
- Di nhập gen là hiện tượng trao đổi các cá thể hoặc giao tử giữa các quần thể . 
- Di nhập gen làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể , làm xuất hiện alen mới trong quần thể . 
3 . Chọn lọc tự nhiên ( CLTN ). 
- CLTN là quá trình phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể . 
- CLTN tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen , tần số alen của quần thể . 
- CLTN quy định chiều hướng tiến hoá . CLTN là một nhân tố tiến hoá có hướng .
- Tốc độ thay tần số alen tuỳ thuộc vào 
+ Chọn lọc chống gen trội . 
+ Chọn lọc chống gen lặn . 
4 . Các yếu tố ngẫu nhiên .
- Làm thay đổi tần số alen theo một hướng không xác định . 
- Sự biến đổi ngẫu nhiên về cấu trúc di truyền hay xảy ra với những quần thể có kích thước nhỏ . 
5 . Giao phối không ngẫu nhiên ( giao phối có chọn lọc, giao phối cận huyết , tự phối ) .
- Giao phối không ngẫu nhiên khônglàm thay đổi tần số alen của quần thể nhưng lại làm thay đổi thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể dị hợp . 
- Giao phối không ngẫu nhiên cũng là một nhân tố tiến hoá . 
- Giao phối không ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen của quần thể , giảm sự đa dạng di truyền. 
IV . Củng cố . 
- Cho học sinh đọc phần kết luận ở cuối SGK . 
- Cho học sinh làm bài tập trắc nghiệm sách giáo khoa. 
V . Dặn dò . 
Trọng tâm của bài là phần : Tiến hoá nhỏ và tiến hoà nhỏ và tiến hoá lớn cùng phần II của bài 
Về nhà học theo các câu hỏi cuối bài và đọc trước bài 27 . 
Sưu tầm tranh ảnh về các đặc điểm thích nghi của sinh vật với môi trường để chuẩn bị cho bài học sau . 
Bài 26: QUÁ TRèNH HèNH THÀNH QUẦN THỂ THÍCH NGHI
I - Mục tiờu:
Sau khi học xong bài này, học sinh cần:
-Hiểu được quỏ trỡnh hỡnh thành quần thể thớch nghi là quỏ trỡnh làm tăng dần số lượng cỏ thể cú kiểu hỡnh thớch nghi cũng như hoàn thiện khả năng thớch nghi của sinh vật.
-Giải thớch được quỏ trỡnh hỡnh thành quần thể thớch nghi chịu sự chi phối của quỏ trỡnh hỡnh thành và tớch luỹ cỏc đột biến, quỏ trỡnh sinh sản và quỏ trỡnh CLTN.
-Rốn luyện khả năng thu thập một số tài liệu (thu thập cỏc hỡnh ảnh về đặc điểm thớch nghi ), làm việc tập thể xõy dựng bỏo cỏo khoa học và trỡnh bày bỏo cỏo (giải thớch cỏc quỏ trỡnh hỡnh thành quần thể thớch nghi mà mỡnh thu thập được).
II- Phương tiện dạy học:
HS Sưu tầm cỏc tranh ảnh về cỏc loại đặc điểm thớch nghi sau đú GV sẽ lựa chọnmột số hỡnh ảnh tiờu biểu để sử dụng trong tiết học
GV cũng chuẩn bị tư liệu của mỡnh về hỡnh ảnh cỏc loại đặc điểm thớch nghi
III- Trọng tõm: Giải thớch quỏ trỡnh hỡnh thành quần thể sinh vật cú cỏc đặc điểm thớch nghi xột ở gúc độ di truyền
IV- Tiến trỡnh lờn lớp:
 1. Kiểm tra bài cũ:
 2. Bài mới:
Hoạt động của GV & HS
Nội dung bài học
Chiếu hỡnh 27.1 hai dạng thớch nghi của cựng 1 loại sõu sồi.
a) Sõu sồi mựa xuõn b) Sõu sồi mựa hố
Từ đú cho biết đặc điểm nào là đặc điểm thớch nghi của con sõu trờn cõy sồi ? Giải thớch .
- Hỡnh dạng chựm hoa cũng như cành cõy đều là hỡnh dạng thớch nghi theo kiểu ngụy trang để trốn trỏnh kẻ thự. Cũn việc thay đổi hỡnh dạng là do khi sõu nở vào mựa xuõn chỳng ăn hoa sồi nờn sõu cú hỡnh dạng chựm hoa cũn mựa hố ăn lỏ sồi nờn sõu cú hỡnh dạng cành cõy.
- Chiếu thờm hỡnh ảnh về 1 số loài như bọ que , sõu xanh  
( hoặc 1 số tranh ảnh do HS sưu tầm được )
Từ đú hóy cho biết khỏi niệm đặc điểm thớch nghi là gỡ ?
-Quần thể thớch nghi được thể hiện như thế nào ?
Từ đú cho HS trả lời cõu 5 SGK trang 122.
Khả năng khỏng thuốc do nhiều gen quy định. Dưới tỏc động của chọn lọc tự nhiờn, cỏc gen khỏng thuốc được tớch lũy ngày càng nhiều trong cơ thể làm tăng khả năng khỏng thuốc ngày càng hoàn thiện.
ô HS quan sỏt một số hỡnh ảnh về hỡnh dạng và màu sắc tự vệ của sõu bọ:
* Hoạt động nhúm nhỏ, trả lời cỏc cõu hỏi sau:
- (?) Nờu ý nghĩa của hiện tượng này?
- (?) Giải thớch cỏc đđ tn trong cỏc quần thể sõu bọ này ntn?
* Đại diện nhúm bỏo cỏo – cỏc nhúm khỏc nhận xột – GV hoàn chỉnh. 
ô Sự tăng cường sức đề khỏng của VK:
* GV yờu cầu HS ncứu thụng tin SGK, nờu VD.
* HS hoạt động nhúm, thảo luận trả lời:
- (?) Hiện tượng khỏng thuốc ở VK được giải thớch ntn? 
* Đại diện nhúm bỏo cỏo – cỏc nhúm khỏc nhận xột – GV hoàn chỉnh. 
@ Liờn hệ thực tế:
 - Trong trồng trọt, vỡ sao người ta phải thay đổi thuốc trừ sõu theo 1 chu kỳ nhất định mà khụng dựng lõu 1 thứ thuốc?
☺HS: Quan sỏt H27.2.
♦ GV: Giới thiệu đối tượng thớ nghiệm: Loài bướm sõu đo (Biston betularia) sống trờn thõn cõy bạch dương ở khu rừng bạch dương vựng ngoại ụ thành phố Manchester (nước Anh) nờn đa số bướm đều cú cỏnh trắng, đụi khi cú đột biến cỏnh đen.
 Vào cuối thế kĩ XIX thành phố này trở thành phố cụng nghiệp đồng thời cú hiện tượng “húa đen” của loài bướm sõu đo này.
☺HS: Thảo luận nhúm nhỏ giải thớch nguyờn nhõn “húa đen” của loài bướm sõu đo bạch dương.
MT chưa ụ nhiễm MT ụ nhiễm
♦ GV: Bổ sung và kết luận:
- Khi thành phố này chưa bị cụng nghiệp húa, cỏc rừng cõy bạch dương chưa bị ụ nhiễm nờn thõn cõy màu trắng. Do đú, trờn nền thõn cõy màu trắng bướm trắng là biến dị cú lợi vỡ chim khụng phỏt hiện ra, trong khi đú đột biến bướm đen là biến dị cú hại vỡ rất dễ bị chim phỏt hiện và tiờu diệt → kết quả là trong quần thể chủ yếu là bướm trắng, số lượng bướm đen rất hiếm.
- Khi rừng cõy bị khúi từ cỏc nhà mỏy làm cho thõn cõy bị ỏm muội đen thỡ bướm trắng trở nờn là biến dị bất lợi vỡ rất dễ bị chim phỏt hiện và tiờu diệt nờn số lượng bướm trắng giảm dần ... at cuỷa VK traỷ laùi moọt lửụùng nitụ phaõn tửỷ cho ủaỏt, nửụực vaứ baàu khớ quyeồn.
 3/ Chu trỡnh nửụực
- Nửụực mửa rụi xuoỏng ủaỏt, moọt phaàn thaỏm xuoỏng caực maùch nửụực ngaàm, moọt phaàn tớch luừy trong soõng , suoỏi, ao , hoà,
- Nửụực mửa trụỷ laùi baàu khớ quyeồn dửụựi daùng nửụực thoõng qua hoaùt ủoọng thoaựt hụi nửụực cuỷa laự caõy vaứ boỏc hụi nửụực treõn maởt ủaỏt.
III- Sinh quyeồn
 1/ Khaựi nieọm SQ
 SQ laứ toaứn boọ SV soỏng trong caực lụựp ủaỏt, nửụực vaứ khoõng khớ cuỷa Tẹ.
 2/ Caực khu sinh hoùc trong sinh quyeồn
- Khu sinh hoùc treõn caùn: ủoàng reõu ủụựi laùnh, rửứng thoõng phửụng Baộc, rửứng ruừng laự oõn ủụựi,
- khu sinh hoùc nửụực ngoùt: khu nửụực ủửựng ( ủaàm, hoà, ao,..)vaứ khu nửụực chaỷy ( soõng suoỏi).
- Khu sinh hoc bieồn:
 + theo chieàu thaỳng ủửựng: SV noồi, ẹV ủaựy,..
 + theo chieàu ngang: vuứng ven bụứ vaứ vuứng khụi
- Voứng beõn ngoaứi theồ hieọn ủieàu gỡ?
- Voứng beõn trong theồ hieọn ủieàu gỡ?
- Trao ủoồi vaọt chaỏt giửừa quaàn xaừ vaứ moõi trửụứng voõ sinh ủửụùc thửùc hieọn qua quaự trỡnh naứo? 
- Theo chieàu muừi teõn treõn hỡnh 44.1 haừy giaỷi thớch moọt caựch khaựi quaựt sửù trao ủoồi vaọt chaỏt trong quaàn xaừ vaứ chu trỡnh sinh ủũa hoaự.
- Chu trỡnh sinh ủũa hoaự laứ gỡ? bao goàm caực thaứnh phaàn naứo?
- Daùng cacbon ủi vaứo chu trỡnh laứ gỡ?
- Baống nhửừng con ủửụứng naứo cacbon ủaừ ủi tửứ moõi trửụứng ngoaứi vaứo cụ theồ SV, trao ủoồi vaọt chaỏt trong QX vaứ trụỷ laùi MT khoõng khớ vaứ moõi trửụứng ủaỏt?
- Coự phaỷi lửụùng cacbon trong QX ủửụùc trao ủoồi lieõn tuùc theo voứng tuaàn hoaứn kớn hay khoõng? vỡ sao?
- Nguyeõn nhaõn gaõy neõn hieọu ửựng nhaứ kớnh?
- TV haỏp thuù nitụ dửụựi daùng naứo?
- Moõ taỷ ngaộn goùn sửù trao ủoồi nitụ trong tửù nhieõn?
- Lửụùng nitụ ủửụùc toồng hụùp tửứ con ủửụứng naứo laứ lụựn nhaỏt?
- Haừy neõu moọt soỏ bieọn phaựp sinh hoùc laứm taờng haứm lửụùng ủaùm trong ủaỏt ủeồ naờng cao naờng suaỏt caõy troàng vaứ caỷi taùo ủaỏt?
- Neõu noọi dung chuỷ yeỏu cuỷa chu trỡnh nửụực?
- Neõu caực bieọn phaựp baỷo veọ nguoàn nửụực?
- Sinh quyeồn laứ gỡ? 
- Neõu teõn vaứ ủủ cuỷa caực khu sinh hoùc trong SQ?
- Quan saựt hỡnh 44.1
- Theồ hieọn chu trỡnh sinh ủũa hoaự
- Theồ hieọn trao ủoồi vaọt chaỏt trong QX
- Quaự trỡnh sinh vaọt haỏp thuù vaọt chaỏt vaứ naờng lửụùng tửứ moõi trửụứng ngoaứi vaứo cụ theồ SV vaứ phaõn giaỷi xaực SV tửứ chaỏt hửừu cụ thaứnh chaỏt voõ cụ.
- Tham khaỷo SGK ủeồ traỷ lụứi
- Quan saựt hỡnh 44.2 vaứ caực kieỏn thửực sinh hoùc ủaừ hoùc
- CO2
- Cacbon ủi tửứ moõi trửụứng voõ cụ vaứo QX: TV haỏp thu, qua QH taùo neõn chaỏt hửừu cụ
- Cacbon trao ủoồi trong QX: thoõng qua chuoói vaứ lửụựi thửực aờn
- Cacbon trụỷ laùi moõi trửụứng voõ cụ: qua hoõ haỏp vaứ quaự trỡnh phaõn giaỷi cuỷa VSV
- Khoõng, maứ coự moọt phaàn laộng ủoùng hỡnh thaứnh nhieõn lieọu hoaự thaùch,
- Tham khaỷo SGK vaứ nhửừng hieồu bieỏt ủeồ traỷ lụứi
- Quan saựt hỡnh 44.3
- NH4+ vaứ NO3-
- Tham haỷo SGK traỷ lụứi
Con ủửụứng sinh hoùc
- Qua hieồu bieỏt vaứ SGK ủeồ traỷ lụứi.
Quan saựt hỡnh 44.4
Tham khaỷo SGK traỷ lụứi
Baống nhửừng hieồu bieỏt hs coự theồ traỷ lụứi.
Tham khaỷo SGK ủeồ traỷ lụứi
- HS traỷ lụứi ( thoõng qua gụùi yự cuỷa GV)
4/ Cuỷng coỏ
- Neõu khaựi nieọm veà chu trỡnh sinh ủũahoaự, chu trỡnh cacbon, chu trỡnh nitụ, chu trỡnh nửụực trong tửù nhieõn.
- Nhửừng nguyeõn nhaõn laứm cho noàng ủoọ khớ co2 trong baàu khớ quyeồn taờng? Neõu haọu quaỷ vaứ caựch haùn cheỏ.
- Neõu caực bieọn phaựp sinh hoùc ủeồ naõng cao haứm lửụùng ủaùm trong ủaỏt nhaốm caỷi taùo vaứ naõng ca naờng suaỏt caõy troàng.
 5/ Daởn doứ
........................................
Ngày soạn : ........ / ........ / ........
Ngày dạy : ........ / ........ / ........
Tiết 45
BAỉI 45: DOỉNG NAấNG LệễẽNG TRONG HEÄ SINH THAÙI
I.Muùc tieõu baứi hoùc:
1. Kieỏn thửực
 Saukhi hoùc xong baứi hoùc sinh caàn
 -Moõ taỷ ủửụùc moọt caựch khaựi quaựt veà doứng naờng lửụùng trong heọ sinh thaựi
 -Khaựi nieọm veà hieọu suaỏt sinh thaựi
 -Giaỷi thớch ủửụùc sửù tieõu hao naờng lửụùng giửỷa caực baọc dinh dửụừng 
2. Kú naờng
 Coự theồ giaỷi thớch ủửụùc sửù tieõu hao naờng lửụùng ụỷ caực baọc dinh dửụừng
3. Thaựi ủoọ
 Naõng cao yự thửực bvaỷo veọ moõi trửụứng thieõn nhieõn
II.Chuaồn bũ:
 Giaựo vieõn: Giaựo vieõn: Tranh veừ hỡnh 45.1,45.2,45.3 SGK
 Hoùc sinh: Chuaồn bũ baứi trửụực
III.Tiến trỡnh bài giảng
A.OÅn ủũnh lụựp_kieồm dieọn
B.Kieồm tra baứi cuỷ Noọi dung kieồm tra
1-Trỡnh baứy khaựi quaựt theỏ naứo laứ chu trỡnh sinh ủiaù caực chaỏt?
2-Neõu dieón bieỏn cuỷa chu trỡnh nitụ?
3-Theỏ naứo laứ sinh quyeồn?
C.Giaỷng baứi mụựi
NOÄI DUNG LệU BAÛNG
HOẽAT ẹOÄNG DAẽY HOẽC
THAÀY
TROỉ
I.Doứng naờng lửụùng trong heọ sinh thaựi
1. Phaõn boỏ naờng lửụùng treõn traựi ủaỏt
-Maởt trụứi laứ nguoàn cung caỏp naờng lửụùng chuỷ yeỏu cho sửù soỏng treõn traựi ủaỏt
-Sinh vaọt saỷn xuaỏt chổ sửỷ duùng ủửụùc nhửừng tia saựng nhỡn thaỏy(50% bửực xaù) cho quan hụùp
-Quang hụùp chổ sửỷ duùng khoaỷng 0,2-0,5% toồng lửụùng bửực xaù ủeồ toồng hụùp chaỏt hửừu cụ
2. Doứng naờng lửụùng trong heọ sinh thaựi
-Caứng leõn baọc dinh dửụừng cao hụn thỡ naờng lửụùng caứng giaỷm
-Trong heọ sinh thaựi naờng lửụùng ủửụùc truyeàn moọt chieàu tửứ SVSX qua caực baọc dinh dửụừng, tụựi moõi trửụứng, coứn vaọt chaỏt ủửụùc trao ủoồi qua chu trỡnh dinh dửụừng
II.Hieọu suaỏt sinh thaựi
-Hieọu suaỏt sinh thaựi laứ tổ leọ % chuyeồn hoaự naờng lửụùng qua caực baọc dinh dửụừng trong heọ sinh thaựi
Hieọu suaỏt sinh thaựi cuỷa baọc dinh dửụừngsau tớch luyừ ủửụùc thửụứng laứ 10% so vụựi baọc trửụực lieàn keà
-Phoồ aựnh saựng chieỏu xuoỏng haứnh tinh goàm nhửừng daỷi chuỷ yeỏu naứo?
-Caõy xanh coự theồ ủửụùc ủoàng hoaự loaùi aựnh saựng naứo vaứ chieỏm bao nhieõu %?
Vỡ sao caứng leõn baọc dinh dửụừng cao hụn naờng lửụùng caứng giaỷm daàn? Yeõu caàu Hs quan saựt hỡnh 45-2 SGK
Hửụựng daồn hoùc sinh thửùc hieọn leọnh trong SGK
Theỏ naứo laứ hieọu suaỏt sinh 
 thaựi?
 Phaàn lụựn naờng lửụùng bũ tieõu hao do ủaõu?
Tia hoàng ngoaùi , daừy saựng nhỡn thaỏy
Caõy xanh chổ sửỷ duùng ủửụùc tia saựng nhỡn thaỏy vaứ chổ sửỷ duùng khoaỷng0,2-0,5%
HS trửùc quan SGK vaứ traỷ lụứi
 Thaỷo luaọn vaứ hoaứn thaứnh leọnh
Laứ tổ leọ % chuyeồn hoaự naờng lửụùng qua caực baọt dinh dửụừnh
 HS traỷ lụứi hoõ haỏt, taùo nhieọt
D.Cuỷng coỏ baứi
1.Nguyeõn nhaõn chớnh gaõy ra sửù thaỏt thoaựt naờng lửụùng trong heọ sinh thaựi?
2.Trong moọt heọ sinh thai sinh khoỏi cuỷa moói baọc dinh dửụừng ủửụùc kớ hieọu baống caực chửừ caựi. Trong ủoự A= 500Kg B=5Kg C=50Kg D=5000Kg
Heọ sinh thaựi naứo coự chuoồi thửực aờn sau laứ coự theồ xaỷy ra?
A .A -> B-> C-> D B. C ->A-> B-> D
C. B-> C ->A-> D D. D ->A-> B-> C 
 E. Hửụựựng daón veà nhaứ. Chuaồn bũ baỷng 46.1-3
........................................
Ngày soạn : ........ / ........ / ........
Ngày dạy : ........ / ........ / ........
Tiết 46
OÂN TAÄP PHAÀN TIEÁN HOÙA VAỉ SINH THAÙI HOẽC
 I.MUẽC TIEÂU:
 - Kieỏn thửực:
+ Khaựi quaựt hoựa toaứn boọ noọi dung kieỏn thửực cuỷa phaàn tieỏn hoựa.
+ Phaõn bieọt thuyeỏt tieỏn hoựa cuỷa Lamac vaứ thuyeỏt tieỏn hoựa cuỷa ẹacuyn.
 + Bieỏt ủửụùc noọi dung cuỷa hoùc thuyeỏt tieỏn hoựa toồng hụùp vaứ cụ cheỏ tieỏn hoựa daón ủeỏn hỡnh thaứn loaứi mụựi.
+ Bieỏt ủửụùc noọi dung sinh thaựi hoùc tửứ caự theồ ủeỏn quaàn theồ,quaàn xaừ vaứ heọ sinh thaựi.
 - Kyừ naờng: phaõn tớch, toồng hụùp , so saựnh.
 - Thaựi ủoọ: coự yự thửực hoùc taọp nghieõm tuực , chuaồn bũ thi hoùc kỡ II
 II. PHệễNG PHAÙP: Dieón giaỷng, thaỷo luaọn, hoỷi ủaựp.
 III. PHệễNG TIEÄN:
1.Chuaồn bũ cuỷa thaày: Hỡnh 47.1, 47.2, 47.3 ,47.4 baỷng 47, giaỏy A0.
 	2.Chuaồn bũ cuỷa troứ: + OÂn laùi kieỏn thửực phaàn tieỏn hoựa, vaứ sinh thaựi hoùc.
 + ẹoùc trửụực baứi.
 IV. TIEÁN TRèNH BAỉI GIAÛNG:
 	 1. OÅn ủũnh kieồm tra:
 -Kieồm tra ss.
 - Kieồm tra baứi cuừ.
 	 2.Mụỷ baứi:
 	 3.Baứi mụựi:
 NOÄI DUNG
 HOAẽT ẹOÄNG THAÀY
 HOAẽT ẹOÄNG TROỉ
A.PHAÀN TIEÁN HOÙA
I.Toựm taột kieỏn thửực coỏt loừi:
* Chửụựng I: Baống chửựng vaứ cụ cheỏ tieỏn 
hoựa.
 1)Baống chửựng tieỏn hoựa:
-Baống chửựng giaỷi phaồu so saựnh.
-Baống chửựng phoõi sinh hoùc.
-Baống chửựng ủũa lớ sinh vaọt hoùc.
-baống chửựng teỏ baứo hoùc vaứ sinh hoùc 
 Phaõn tửỷ.
 2)Toựm taột hoùc thuyeỏt tieỏn hoựa 
cuỷa Lamac:
-Moõi trửụứng soỏng thay ủoồi chaọmà hỡnh 
 ủaởc ủieồm thớch nghi.
 3)Toựm taột hoùc thuyeỏt tieỏn hoựa cuỷa
 ẹacuyn:
-Vai troứ cuỷa CLTN.
- Nhửừng caự theồ coự bieỏn dũ thớch nghi seừ 
ẹửụùc giửừ laùi,nhửừng caự theồ coự bieỏn dũ khoõng
Thớch nghi seừ bũ ủaứo thaỷi.
 4)Toựm taột ND thuyeỏt tieỏn hoựa toồng hụùp
hieọn ủaùi:
-Tieỏn hoựa nhoỷ.
-Tieỏn hoaự lụựn.
-CLTN, nhaõn toỏ tieỏn hoựa,di-nhaọp gen, caực 
Yeỏu toỏ ngaóu nhieõn vaứ ẹBàthay ủoồi taàn 
soỏ alenàthay ủoồi thaứnh phaàn KG cuỷa QT
-Caực cụ cheỏ caựch li trửụực vaứ sau hụùp tửỷ.
-Sửù hỡnh thaứnh loaứi mụựi.
* Chửụng II:Sửù phaựt sinh vaứ phaựt trieồn
 cuỷa sửù soỏng treõn Traựi ẹaỏt.
 1)Tieỏn hoựa hoựa hoùc.
 2)Tieỏn hoựa tieàn sinh hoùc.
 3)Tieỏn hoựa sinh hoùc.
B.SINH THAÙI HOẽC.
I. Toựm taột kieỏn thửực coỏt loừi:
* Chửụng I:Caự theồ vaứ quaàn theồ sinh vaọt:
 - Kn vaứ ủaởc ủieồm moõitrửụứng soỏng.
 - Kn vaứ ủaởc ủieồm nhaõn toỏ sinh thaựi
 - Kn vaứ ủaởc ủieồm quaàn theồ sinh vaọt.
* Chửụng II:Quaàn xaừ sinh vaọt.
 - Kn vaứ ủaởc ủieồm cuỷa quaàn xaừ sinh vaọt.
 -Kn vaứ ủaởc ủieồm cuỷa dieón theỏ sinh thaựi.
* Chửụng III:Heọ sinh thaựi, sinh quyeồn vaứ 
baỷo veọ moõi trửụứng.
- Kn vaứ ủaởc ủieồm cuỷa heọ sinh thaựi.
- Kn vaứ ủaởc ủieồm cuỷa sinh quyeồn.
àlieõn heọ baỷo veọ moõi trửụứng
TIEÁN HOÙA
* Hẹ 1: Toựm taột kieỏn thửực coỏt 
 coỏt loừi vaứ caõu hoỷi oõn taọp.
Chia lụựp thaứnh 2 nhoựm lụựn ,
 Thaỷo luaọn 7! vụựi noọi dung:
 + N1: toựm taột noọi dung:
-baống chửựng tieỏn hoựa.
-Thuyeỏt tieỏn hoaự cuỷa Lamac, 
DacuynVaứ hieọn ủaùi
-Caõu hoỷi oõn taọp 1,2,3
 + N2: toựm taột noọi dung:
- Tieỏn hoựa hoựa hoùc.
- Tieỏn hoựa tieàn sinh hoùc.
- Tieỏn hoựa sinh hoùc.
- Caõu hoỷi oõn taọp 4, 5, 6.
ố GV theo doừi, quan saựt
ố GV cuỷng coỏ , sửỷa baứi taọp.
B.PHAÀN SINH THAÙI HOẽC:
 * Hủ 2: Toựm taột kieỏn thửực coỏt loừi vaứ
 caõu hoỷi oõn taọp.
GV tieỏp tuùc chia 2 nhoựm lụựn, TL vụựi
ND:
 +N1:Toựm taột kieỏn thửực chửụng I, II,
 III vaứ caõu hoỷi oõn taọp soỏ 1.
 +N2: Toựm taột kieỏn thửực chửụng I, II,
 III vaứ caõu hoỷi oõn taọp soỏ 2.
ố GV nhaọn xeựt, cuỷng coỏ.
 Chia nhoựm thaỷo luaọn
Nghien cửựu saựch giaựo khoa
oõn laùi kieỏn thửực vaứ ghi caõu
traỷ lụứi vaứo giaỏy A0.
 Cửỷ ủaùi dieọn trỡnh baứy 
Nhoựm coứn laùi nhaọn xeựt
 HS tieỏp tuùc chia nhoựm TL,
Ghi nhaọn KQ vaứ baựo caựo
 IV/Cuỷng coỏ :Heọ thoỏng laùi kieỏn thửực phaàn A, B.
 V/Daởn doứ:
- Noọp baứi thu hoaùch.
- Chuaồn bũ baứi oõn taọp tieỏp theo.
........................................
Ngày soạn : ........ / ........ / ........
Ngày dạy : ........ / ........ / ........
Tiết 47
THI HỌC KỲ I
........................................
Ngày soạn : ........ / ........ / ........
Ngày dạy : ........ / ........ / ........
Tiết 48
THI HỌC KỲ II
........................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an sinh 12 ca nam(2).doc