I Mục tiêu
1 . Kiến thức
- Học sinh biết:
+ Tính chất hoá học đặc trưng của ankin.
+Cách phân biệt ankin,anken,ankadien bằng PP hoá học
- Học sinh hiểu:
+ Nguyên nhân gây tính chất hoá học của ankin
+Sự giống và khác nhau về tính chất hoá học của ankin và anken
- Vận dụng:
+Giải bài tập liên quan
+Vận dụng để nhận biết phân biệt anken,ankin
GIÁO ÁN BÀI 43 : ANKIN Tiết .2 Chương III : HIDROCACBON KHÔNG NO Lớp giảng dạy : 11A1 Giáo viên hướng dẫn giảng dạy: Vũ Thị Thu Hằng Giáo sinh thực tập :Hoàng Thị Trà I Mục tiêu 1 . Kiến thức Học sinh biết: + Tính chất hoá học đặc trưng của ankin. +Cách phân biệt ankin,anken,ankadien bằng PP hoá học Học sinh hiểu: + Nguyên nhân gây tính chất hoá học của ankin +Sự giống và khác nhau về tính chất hoá học của ankin và anken Vận dụng: +Giải bài tập liên quan +Vận dụng để nhận biết phân biệt anken,ankin 2 . Kĩ năng + Quan sát Thí nghiệm,mô hình phân tử ankin.Từ đó rút ra nhận xét về cấu tạo ,tính chất của ankin. + Biết viết phương trình hoá học về ankin + Giải bài tập liên quan 3 . Thái độ Chú ý,tích cực hơn trong học tập. II Chuẩn bị Giáo viên : ôn tập lại kiến thức về bài anken Học sinh : chuẩn bị bài về tính chất hoá học ankin III Tiến trình giảng dạy Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung -Dựa cấu tạo Ankin,phân tích khả năng phản ứng của ankin: *Khả năng phá vỡ liên kết π *Trong phân tử ank-1-in thì có liên kết C-H phân cực mạnh tạo H linh động=> H dễ bị thay thế bởi ion KL. -Yêu cầu HS phân tích khả năng phản ứng của ankin với H2 . Phản ứng 2 giai đoạn,phá vỡ từng liên kết π trong kiên kết 3 . Yêu cầu HS viết PT hoá học theo sơ đồ: C2H2C2H4C2H6 *Tỉ lệ sản phẩm axetilen và H2 là 1:2 Chú ý:Dừng ở giai đoạn tạo sản phẩm aken HS viết PTTQ phản ứng ankin với H2 -Có 2 liên kết π bền vững ở nối 3=>dễ bị đứt ra để tạo thành liên kết ϭ bền vững. -Cộng ankin phá vỡ 2 kiên kết π qua 2 giai đoạn HS viết PT HS viết PTTQ III Tính chất hoá học * Liên kết nối 3 C≡C là trung tâm gây ra phản ứng hoá học đặc trưng của ankin *Ngoài ra,ank-1-in còn có H linh động nối với C liên kết 3 1.Phản ứng cộng a,Cộng H2 ĐK: xt Ni,t0C hoặc Pt,Pd/PbCO3 -Phản ứng 2 giai đoạn: HC º CH + 2H2 CH3-CH3 HC º CH +H2 CH2 = CH2 Chú ý:Muốn dừng ở giai đoạn 1sản phẩm tạo anken thì dung xúc tác Pd/PbCO3 PTTQ: CnH2n-2 + H2 CnH2n CnH2n-2 + 2H2 CnH2n+2 - Tương tự anken,ankin cũng làm mất dung dịch Br2 Phản ứng qua 2 giai đoạn,phá vỡ từng liên kết π Phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường. *Đưa ra 1 số lưu ý -Yêu cầu HS viết PT phản ứng axetilen với dd Br2 Từ đó,HS nêu PTTQ ankin với dd Br2 HS viết PTPU HS nêu PTTQ b.Cộng Br2 Tương tự anken,ankin làm mất màu dung dịch Br2,xảy ra 2 giai đoạn: C2H5 – C º C – C2H5 C2H5 – C=C – C2H5 Br Br C2H5 – C – C – C2H5 Br Br Lưu ý: Muốn dừng ở giai đoạn 1,cần thực hiện phản ứng ở -200C Giai đoạn 2 xảy ra khó khăn hơn giai đoạn 1 Ankin làm mất màu dung dịch Br2 chậm hơn anken PTTQ: CnH2n-2 CnH2n-2Br2 CnH2n-2Br4 -Tương tự anken,phản ứng của ankin cộng HCl cũng tuân theo quy tắc Macopnhicop Phản ứng 2 giai đoạn;giai đoạn sau khó khăn hơn giai đoạn trước. -Yêu cầu HS viết PT axetilen với HCl *Lưu ý:Nếu cộng tỉ lệ 1:1 ,sản phẩm monocle của anken có nhiều ứng dụng điều chế nhựa .(trùng hợp vinyl clorua) Tương tự,Yêu cầu HS viết PT phản ứng cộng propin với HCl(sản phẩm chính) Tương tự anken,phản ứng cộng ankin với H2O cũng tuân theo quy tắc cộng Macopnhicop Yêu cầu HS viết PT *Lưu ý:Phản ứng tạo sản phẩm trung gian không bền chuyển hoá sang andehit và xeton HS viết PT HS viết PT HS viết PT c. Cộng hidroclorua đk: xúc tác HgCl2,ở 1500C-2000C Phản ứng 2 giai đoạn.tuân theo quy tắc Macopnhicop CH º CH + HCl CH2 = CHCl vinylclorua CH2 = CHCl CH3 – CHCl2 1,1-đicloetan CH º CH + HCl CH2 = CHCl d. Cộng H2O đk:xt HgSO4/H2SO4 Giai đoạn trung gian tạo ra hợp chất trung gian không bền và chuyển ngay thành thành andehit hoặc xeton HC º CH + H – OH [CH2=CH – OH ] ® CH3 – CH = O andehit HC≡CH-CH3 + H-OH[ CH2=C(CH3)-OH]→(CH3)2- C=O axeton Phản ứng cộng nước cũng tuân theo quy tắc Macopnhicop(chỉ xảy ra tỉ lệ mol 1:1) Gợi ý: Xem axetilen như 1 H-X và yêu cầu HS viết Phương trình hoá học đime hoá và trime hoá. Đime hoá sự cộng hợp 2 phân tử axetilen Trime hoá sự cộng hợp 3 phân tử axetilen -Yêu cầu HS viết PTHH e. Phản ứng đime hoá và trime hoá. ĐK:CuCl2,NH4Cl;ở 100-1500C CH≡CH + CH≡CH → CH2 = CH- C≡CH Vinyl axetilen 3CH≡CH → C6H6 benzen -GV: Nguyên tử H đính vào C liên kết 3,đôi hay đơn linh động hơn? Dựa thực nghiệm,Khi cho axetilen sục vào dung dịch AgNO3 trong dd NH3 thì xuất hiện kết tủa vangfnhatj sau chuyển sang màu xám So với ank-1-in thì ank-2-in có hiện tượng gì xảy ra không? Viết PT phản ứng axetilen với AgNO3/dd NH3 Viết PTTQ ankin với AgNO3/dd NH3 Nguyên tử H đính C liên kết 3 linh động hơn -Ank-2-in không có H liên kết C nối 3 linh động. HS viết PT 2.Phản ứng thế bằng ion Kim loại - Nguyên tử H đính vào vị trí C liên kết 3 bền vững hơn liên kết đôi và đơn. Do đó,H dễ bị thay thế bởi Kim loại AgNO3 + 3NH3 + H2O ® [Ag(NH3)2]+OH- + NH4NO3 HC º CH + 2[Ag(NH3)2]OH ® Ag – C º C – Ag↓ + 2H2O + 4NH3 CTTQ: R- C ≡ CH+AgNO3 + NH3→Ag - C≡C - Ag↓ +NH4NO3 *Nhận xét:Chỉ có ank-1-in phản ứng AgNO3/NH3 -Dùng phân biệt ank-1-in với anken và ankadien và ankin khác *Yêu cầu HS viết phản ứng cháy của ankin -Phản ứng đốt cháy tạo CO2 và H2O -Nhận xét tỉ lệ số mol CO2 và H2O HS viết PT Số mol CO2>số mol H2O 3.Phản ứng oxi hoá a.Phản ứng oxi hoá hoàn toàn Phản ứng toả nhiệt CnH2n-2 + O2 ® nCO2 + (n-1) H2O DH<0 *Nhận xét: - Số mol CO2 > số mol H2O -Nco2>Nh2o -Nankin=Nco2-Nh2o -Ankin có làm mất màu dung dịch KMnO4 không? -Dự đoán sản phẩm -Phản ứng xảy ra chậm hơn so với anken Đưa ra 1 dạng sản phẩm phản ứng -Không.Vì có liên kết π b.Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn Giống anken,ankin làm mất màu dd KMnO4 tạo hỗn hợp sản phẩm.KMnO4 oxi hoá tạo MnO2 -3CH≡CH+ 8 KMnO4→ 3(COOK)2 + 2KOH+8MnO2↓+H2O Yêu cầu HS làm bài tập SGK Nhận xét giáo viên hướng dẫn Chữ ký GVHD
Tài liệu đính kèm: