Giáo án Đại số 10 nâng cao - Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai

Giáo án Đại số 10 nâng cao - Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai

Đ 1 ĐẠI CƯƠNG VỀ HÀM SỐ

1.Mục tiêu

1.1 Về kiến thức: Cung cấp cho học sinh Định nghĩa hàm số ,sự biến thiên của hàm số .Hàm số chẳn ,hàm số lẻ và phép tịnh tiến đồ thị .

 1.2 Về kĩ năng: Học sinh biết tìm TXĐ của hàm số ,đọc được hàm số qua công thức - biểu đồ, biết xét sự biến thiên của hàm số ,tìm được hàm số chẵn hàm số lẻ và tịnh tiến được đồ thị hàm số

 1.3 Về tư duy

 - Hiểu được định nghĩa hàm số .Hiểu được sự biến thiên của hàm số và cách xét

 - Hiểu được đồ thị hàm số chãn hàm số lẻ,phép tịnh tiến đồ thị.

 1.4 Về thái độ: Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế

2. Phương tiện day học

 2.1 Thực tiễn: Học sinh đã được học hàm số ở lớp 7

 2.2 Phương tiện: Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập

3. Phương pháp day học Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động

doc 21 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1394Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 10 nâng cao - Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chương 2
HàM Số BậC NHấT 
Và BậC HAI
 Đ 1 Đại cương về hàm số
 Đ 2 Hàm số bậc nhất
 Đ 3 Hàm số bậc hai
 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II 
Ngày soạn10/10/06 Đ 1 Đại cương về hàm số
1.Mục tiêu
1.1 Về kiến thức: Cung cấp cho học sinh Định nghĩa hàm số ,sự biến thiên của hàm số .Hàm số chẳn ,hàm số lẻ và phép tịnh tiến đồ thị . 
	1.2 Về kĩ năng: Học sinh biết tìm TXĐ của hàm số ,đọc được hàm số qua công thức - biểu đồ, biết xét sự biến thiên của hàm số ,tìm được hàm số chẵn hàm số lẻ và tịnh tiến được đồ thị hàm số 
	1.3 Về tư duy
	- Hiểu được định nghĩa hàm số .Hiểu được sự biến thiên của hàm số và cách xét
	- Hiểu được đồ thị hàm số chãn hàm số lẻ,phép tịnh tiến đồ thị.
	1.4 Về thái độ: Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế
2. Phương tiện day học
	2.1 Thực tiễn: Học sinh đã được học hàm số ở lớp 7
	2.2 Phương tiện: Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập
3. Phương pháp day học Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động
	4.1 Tiến trình bài học
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ 
2 Bài mới
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Loại kì hạn 
VNN(%/năm)
 1
6.60
2
7.56
3
8.28
6
8.52
9
8.88
12
9.00
1.Khái niệm về hàm số 
a) Hàm số 
VD 1 Trích bảng thông báo lãi suất tiết kiệm của một ngân hàng :
Bảng trên cho ta qui tắc để tìm số phần trăm lãi suất s tùy theo loại kì hạn k tháng tương ứng .Kí hiệu qui tắc đó là f ta có hàm số 
s=f(k) xác định trên tập T= {1;2;3;6;9;12}
 Định nghĩa: SGK
 Ta còn kí hiệu f : D → R
 x y = f(x)
 Tập D gọi là TXD, x gọi là biến số của hàm số f
 Chú ý - Kí hiệu hàm số y =f(x) Trong đó x là biến số độc lập và y là biến số phụ thuộc của hàm số f
HĐ 1 Với mổi hàm số ở a),b) sau đây hãy chọn kết luận đúng trong các kết luận đẫ cho
TXD của hàm số là 
TXD của hàm số là 
Hàm số cho bằng biểu thức
GV- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của hs
 - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm,chú ý các sai lầm thường gặp
 - Đưa ra lời giải ngắn gọn đầy đủ cho cả lớp
 - Hướng dẫn các cách giải khác. 
 c) Đồ thị của hàm số Trong mặt phẳng oxy tập hợp (G) các điểm có tọa độ (x;f(x)) với x thuộc D gọi là đồ thị của hàm số 
VD 2 Đồ thị của hàm số y=f(x) trên đoạn [-5;7] như trên dựa vào đồ thị tìm GTNN,GTLN ? dấu của f(x) trên một khoản (-3,1),(5;7) ?
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
3 Cũng cố 
	1) Bài tập 1/tr14 Tìm TXD của hàm số : 
4 Bài tập về nhà7,8,9 sgk
Tiết 2
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
VD 3:Xét hàm số f(x) =x2 
 Ta có đồ thị 
* Khi Ta có 
* Khi Ta có 
2. Sự biến thiên của hàm số 
a) Hàm số đồng biến ,hàm số nghịch biến
GV- Cho hs nhận xét đồ thị và trả lời
GV- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của hs
 - Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng nhóm,chú ý các sai lầm thường gặp
 - Đưa ra lời giải ngắn gọn đầy đủ cho cả lớp
 - Hướng dẫn các cách giải khác 
* Định nghĩa SGK 
 GV cho hs nhận xét đồ thị và trả lời
 Nếu một hàm số đồng biến trên K thì trên đó ,đồ thị của nó như thế nào?
 Nếu một hàm số nghịch biến trên K thì trên đó đồ thị của nó như thế nào?
GV Cho hs nhận xét trường hợp , x K
KL :Hàm số f(x) = c x K là hàm số không đổi còn gọi là hàm hằng
HĐ2 Ơ ví dụ 3,khi đối số tăng, trong trường hợp nào thì:
Giá trị của hàm số tăng?
Giá trị của hàm số giảm?
HĐ3 Hàm số có đồ thị sau đồng biến trên khoảng nào ,nghịch biến trên khoảng nào(-3;-1),(-1;2)và (2;8)
Rút ra KL:?
Giải Với 
Do a >0 nên :
-Nếu < 0 thì a() < 0 →KL
-Nếu > 0 thì a() > 0 →KL
b) Khảo sát sự biến thiên của hàm số 
 GV khảo sát sự biến thiên của hàm số là xét xem hàm số đồng biến, nghịch biến, không đổi trên các khoảng ( nửa khoảng hay đoạn) nào trong tập xác định của nó. Như vậy để khảo sát sự biến thiên của hàm số f trên K, ta có thể xét dấu của tỉ số trên K.
GV Nếu
thì hàm số ?
Nếu
thì hàm số ?
VD4. Khảo sát sự biến thiên hàm f(x) = ax2 (a>0) 
Trên mỗi khoảng (-∞;0);(0;+∞) 
GVỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải? Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
GV Hướng dẫn hs lập BBT
BBT: a > 0 
x
- 0 + 
y
+ + 
 0
3 Cũng cố
	1) BTập3/tr45 Dựa vào đồ thị h/s có TXD R sau hãy lập BBT của hs đó
	2) Btập 4/tr45 Khảo sát sự biến thiên và lập BBT của hs
4 Bài tập về nhà:10,11,12 sgk
 Tiết 3 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
VD 5 C/M hàm số là h/s lẻ
Giải TXD D = [-1;1]
 →KL
H?: Tổỡ õọử thở haỡm sọỳ y = x2 em coù nhỏỷn xeùt gỗ vóử tờnh õọỳi xổùng cuớa noù? 
Thổớ tờnh vaỡ so saùnh f(-2) vaỡ f(2)?
TL: Âọỳi xổùng qua Oy.
f(-2) = 4 = f(2) 
3) Hàm số chẵn ,hàm số lẻ
a) Khái niệm hàm số chẵn ,hàm số lẻ
ĐN SGK
b) Đồ thị của hàm số chẵn hàm số lẻ
GV HD 
- Hs nhận xét về đồ thị?
- Nhận xét về hai điểm M(x;y) và M’(-x;y)
 KL:
Âởnh lyù: SGK
GV Cho hs nhận xét về đồ thị sau:
HĐ5 Cm hs f(x) = ax2 là hs chẵn
HĐ6 Cho hàm số f(x) xác định trên R có đồ thị sau hãy gép mỗi cột trái với một cột phải để được một mệnh đề đúng
1) Hàm số f là 
2) Hàm số f đồng biến 
3) Hàm số f nghịch biến 
a) Hàm số chẵn
b) Hàm số lẻ
c) trên khoảng(-∞;0)
c) Trên khoảng (0;+∞)
d) Trên khoảng (-∞;+∞)
HĐ7 Giả sử là các điểm có được khi tịnh tiến điểm theo thứ tự lên trên, xuốn dưới ,sang phải và sang trái 2 đơn vị Hãy cho biết tọa độ các điểm 
4. Sơ lược phep tịnh sog song với các trục tọa độ
a) Tịnh tiến một điểm
GVỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải? Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có
b) Tịnh tiến một đồ thị 
VD 6 Nếu tịnh tiến đồ thị hàm số y = 2x-1 sang phải 3 đơn vị thì được đồ thị hàm số nào 
GVỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải? Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
HD y = f(x-3) = 2(x-3) -1 = 2x – 7 
Định lý sgk
 VD7 Cho đồ thị hàm số y= g(x) = . Hỏi muốn có đồ thị hàm số thì làm như thế nào?
 GVỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải? Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
HD f(x) = -2 + = g(x) – 2 Vậy phải tịnh tiến xuốn dưới 2 đơn vị 
HĐ 8 Hãy chọn phương án trả lời đúng trong các phương án sau:
Khi tịnh tiến (P) y = 2x2 sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hàm số nào sau 
(A) y=2(x+3)2, (B) y=2x2 +3,
(C) y=2(x-3)2, (D) y= 2x2-3
3 Cũng cố 
	1)Btập 5/45: Mỗi hs sau là hàm chẵn hay lẻ 
	2) Btập 6/45: Cho đường thẳng (d) : y= 0,5x.Hỏi ta được đồ thị hàm số nào khi tịnh tiến (d):
	a) Lên trên 3 đơn vị b) Xuống dưới 1 đơn vị 
	c) Sang phải 2 đơn vị d) sang trái 6 đơn vị 
4 Bài tập về nhà: 13,14,15.
Tiết 
Luyện tập
1.Mục tiêu
	1.1 Về kiến thức
	- Cũng cố kiến thức đã học về bài hàm số . 
	1.2 Về kĩ năng
	- Rèn luyện kỉ năng tìm TXĐ của hàm số ,biết xét sự biến thiên của hàm số ,tìm được hàm số chẵn 	hàm số lẻ và tịnh tiến được đồ thị hàm số 
	1.3 Về tư duy
	- Hiểu được định nghĩa hàm số .Hiểu được sự biến thiên của hàm số và cách xét
	- Hiểu được đồ thị hàm số chãn hàm số lẻ,phép tịnh tiến đồ thị.
	1.4 Về thái độ
	- Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế
2. Phương tiện day học
	2.1 Thực tiễn
	- Học sinh chuẩn bị bài ở nhà
	2.2 Phương tiện
	- Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập
3. Phương pháp day học 
	- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động
	4.1 Tiến trình bài học
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 7 : Qui tắc đã cho không là một hàm số ,vì mỗi số thực dương có tới hai căn bậc hai.
Bài 8:
a) (d) và (G) có điểm chung khi a thuộc D và khômg có điểm chung khi a không thuộc D
b) (d) và (G) có không quá một điểm chungvì nếu trái lại ,gọi M,N là hai điểm chung phân biệt thì ứng với a có tới hai giá trị hàm số.
c) Đường tròn không là đồ thị của hàm số nào cả vì một đường thẳng có thể cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt.
Bài 9:
Bài 10:
a) TXD là b)f(-1)=6;f(0,5)=3
Bài 11
Các điểm A,B,C không thuộc đồ thị hàm số ;điểm D thuộc đồ thị hàm số.
Bài 12:
a) Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng 
b) Hàm số nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên 
c) Hàm số đồng biến trên R vì 
Bài 13:
a) BBT
x
 0 
0
 0
b) 
cách 2
Bài 14:
Nếu hs chẵn hay lẻ thì TXD của nó là tập đối xứng.TXD của hs là : không đối xứng nên hs không chẵn và cũng không lẻ.
Bài 15:
a) Gọi f(x) = 2x khi đó 2x-3 = f(x) -3 .Vậy ta tịnh tiến d xuống dưới 3 đơn vị được d’
b) Ta có 2x-3=2(x-1,5)=f(x-1,5).Do đó ta tịnh tiến d sang phải 1,5 đơn vị được d’’
Bài 16:
a)Đặt Khi tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị ta được đồ thị hs đồ thị (H’)
b) Khi tịnh tiến (H) sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hs 
c)Tịnh tiến (H) lên trên 1 đơn vị và tịnh tiến sang trái 3 đơn vị ta được đồ thị hs 
ỉ Thực hiện hoạt động
ỉ Học sinh chia theo nhóm để thực hiện việc giải
ỉ Cùng giáo viên giải toán 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bàybài 
ỉ Suy nghĩ cách giải ???
Bài 7. Qui tắc đặt tương ứng mỗi số thực dương với căn bậc hai của nó có phải là một hàm số không?
GV: Gọi hs trả lời: Nêu lại định nghĩa hàm số ? cho ví dụ ? Lấy hai số cụ thể ở bài 7
ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài 8. Giả sử (G) là đồ thị hàm số y=f(x) xác định trên tập D và A là một điểm trên trục hoành có hoành 	độ bằng a .Từ A,ta dựng đường thẳng (d) song song (hoặc trùng) với trục tung. 
 a) Khi nào thì (d) có điểm chung với (G) ? 
(GV: Hướng dẫn. Xét hai trường hợp a thuộc D và a không thuộc D);
(d) có thể có bao nhiêu điểm chung với (G)? vì sao? 
 Đường tròn có thể là đồ thị của hàm số nào không? vì sao?
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài 9. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau :
a) c) 
b) d) 
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
 Bài 10. Cho hàm số 
Cho biết TXD của hs f.
Tính f(-1),f(0,5),f(1),f(2). 
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài11. Trong các điểm A(- 2 ; 8), B(4 ; 12), C(2 ; 8), D điểm nào thuộc , điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số Vì sao?
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài 12. Khảo sát sự biến thiên của các hàm số sau :
a) trên mỗi khoảng và ;
b) trên mỗi khoảngvà 
c) trên khoảng 
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài 13. Hàm số y= có đồ thị sau :
	a) dựa vào đồ thị lập BBT của hs.
	b) Khảo sát sự biến thiên trên khoảngvà và kiểm tra lại BBT.
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài14. Tập con S của tập số thực R gọi là đối xứng nếu với mọi x thuộc S ta đều có –x thuộc S.Em có 	nhận xét gì về TXD của nột hs chẵn,hs lẻ?Từ đó kết luận tính chẵn lẻ của hs ?Tại sao?
Bài 15. Gọi (d) là đường thẳng y= 2x và (d’) là đường thẳn ...  sinh lên trình bàybài 
ỉ Suy nghĩ cách giải ???
 Kết luận 
 Đồ thị của hàm số y = ax+ bx + c là một parabol có đỉnh I, nhận đường thẳng x = làm trục đối xứng và hướng bề lõm lên trên khi a > 0 .
 Trên đây , ta đã biết Đồ thị của hàm số 
y = ax+ bx + c cũng là một parabol giống như parabol y = ax , chỉ khác nhau về vị trí trong mặt phẳng tọa độ . Do đó trong thực hành , ta thường vẽ trực tiếp parabol y = ax+ bx + c mà không cần vẽ parabol y = ax. 
 Cụ thể , ta làm như sau :
 - Xác định đỉnh của parabol ; 
 - Xác định trục đối xứng và hướng bề lõm của parabol ;
 - Xác định một số điểm cụ thể của parabol ( chẳng hạn , giao điểm của parabol với các trục tọa độ và các điểm đối xứng với chunga qua trục đối xứng) ;
 - Căn cứ vào tính đối xứng , bề lõm và hình dáng parabol để “nối” các điểm đó lại . 
3 Cũng cố 
 	1) Bài 27: Cho các hàm số :
	a) ; b) ; c) ; d) 
	Không vẽ đồ thị ,hãy mô tả đồ thị của mỗi hàm số trên bằng cách điền vào chỗ trống (...) theo 	mẫu: 
	-Đỉnh của parabor là điểm có tọa độ ...
	-Parabol có trục đối xứng là đường thẳng ...
	-Parabol có bề lõm hướng (lên trên / xuống dưới)...
	2) Bài 28:Gọi (P) là đồ thị của hàm số ax+ c. Tìm a và c trong mỗi trường hợp sau :
y nhận giá trị bằng 3 khi x = 2, và có giá trị nhỏ nhất là -1 ;
 b) Đỉnh cuả parabol (p) là I (0;3) và một trong hai giao điểm của (p) với trục hoành là A (-2;0).
	3) Bài 29 : Gọi (P) là đồ thị của hàm số y = Tìm a và m trong mỗi trường hợp sau :
Parabol (P) có đỉnh là I (-3 ; 0) và cách trục tung tại điểm M:
Đường thẳng y = 4 cắt (P) tại hai điểm A(- 1 ; 4) và B( 3 ; 4) .
4 Bài tập về nhà 
Tiết 
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
BBT 
x
y
a> 0
x
y
a< 0
Giải . Ta tính được = 2 và = 1.
Vậy đồ thị của hàm số là parabol 
có đỉnh I( 2 ; 1 ), nhận đường thẳng x = 2 làm trục đối xứng và hướngbề lõm xuống dưới . 
Từ đó suy ra hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng (2 ;).
3 Sự biến thiên của hàm số bâc hai
Từ đồ thị hàm số bậc hai ta được BBT
Như vậy :
 - Khi a > 0 , hàm số nghịch biến trên khoảng () , đồng biến trên khoảng ( và có giá trị nhỏ nhất là khi x = .
 - Khi a < 0 , hàm số đồng biến trên khoảng , nghịch biến trên khoảng và có giá trị lớn nhất là khi x = .
Ví dụ : áp dụng kết quả trên , hãy cho biết sự biến thiên của hàm số 
vẽ đồ thị của hàm số đó .
Nhận xét . Ta cũng có thể vẽ đồ thị của hàm số tương tự như cách vẽ đồ thị của hàm số 
 Chẳng hạn , để vẽ đồ thị hàm số ta lần lượt làm như sau (h.2.20) :
 Vẽ parabol ( P) : ;
 Vẽ parabol ( P) : bằng cách lấy đối xứng ( P) qua trục 0x.
 Xóa đi các điểm của ( P) và ( P) nằm ở phía dưới trục hoành .
HĐ3 Cho hàm số có đồ thị là parabol (P) .
Tìm tọa độ đỉnh , phương trình trục đối xứng và hướng bề lõm của (P) . Từ đó sự biến thiên của hàm số .
Vẽ parabol (P) .
Vẽ đồ thị của hàm số . 
ỉ Thực hiện hoạt động
ỉ Học sinh chia theo nhóm để thực hiện việc giải
ỉ Cùng giáo viên giải toán 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bàybài 
ỉ Suy nghĩ cách giải ???
3 Cũng cố 
 	1) Bài 30 : Viết mỗi hàm số cho sau đây thành đạng y = Từ đó hãy cho biết đồ thị 	của nó có thể được suy ra từ đồ thị của hàm số nào nhờ các phép tịnh tiến đồ thị song song vơí các 	trục tọa độ . Hãy mô tả cụ thể các phép tịnh tiến đó :
	a) ; b) .
	2) Bài 31: Hàm số có đồ thị là parabol (P) .
Tìm tọa độ đỉnh và phương trình trục đố xứng của (P) .
Vẽ parabol (P) .
Dựa vào đồ thị , hãy cho biết tập hợp các giá trị của x sao cho .
4 Bài tập về nhà32,33,34,35
Tiết Luyện tập 
1.Mục tiêu
	1.1 Về kiến thức
	- Rèn luyện và cung cấp cho học sinh hình ảnh đồ thị ,BBT của hàm số bậc hai 
	1.2 Về kĩ năng
	- Học sinh biết tìm đỉnh ,trục đối xứng .BBT và vẽ được đồ thị
	1.3 Về tư duy
	- Hiểu được sự biến thiên của hàm số và cách tìm đỉnh ,trục đối xứng .BBT và vẽ được đồ thị
	- Hiểu được đồ thị hàm số qua phép tịnh tiến đồ thị.
	1.4 Về thái độ
	- Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế
2. Phương tiện day học
	2.1 Thực tiễn
	- Học sinh đã được học hàm số 
	2.2 Phương tiện
	- Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập
3. Phương pháp day học 
	- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động
	4.1 Tiến trình bài học
Hoạt động của HS
Hoạt động của GV
Bài 32: a) Giáo viên tự vẽ đồ thị.
 Đặt f (x)= và g(x) = 0,5 + x- 4.
từ đồ thị suy ra:
 b) 
 hoặc 
 c)hoặc .
Bài 34: 
a) a > 0 và < 0 b) a < 0 và < 0
c) a 0
Bài 35 : a) vẽ parabol và parabol này đối xứng vối nhau qua trục hoành ). Sau đó chỉ việc xóa đi phần nằm ở phía dưới trục hoành của cả hai parabol ấy (h.2.6). Giáo viên tự lập bản biến thiên.
b) Thực chất là vẽ đồ thị hàm số 
xem hình 2.7;
c) Thực chất là vẽ đồ thị hàm số 
Xem hình 2.8.
Bài 32 : Với mỗi hàm số và , hãy 
Vẽ đồ thị của hàm số ;
Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y > 0 ;
Tìm tập hợp các giá trị x sao cho y < 0 ;
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Bài 34 : Gọi (P) là đồ thị của hàm số bậc hai . Hãy xác định đấu của hhệ số a và biệt số trong mỗi trường hợp sau :
(P) nằm hoàn toàn ở phía trên trục hoành 
(P) nằm hoàn toàn ở phía dưới trục hoành
 (P) cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt và đỉnh của (P) nằm phía trên trục hoành .
Bài 35 : Vẽ đồ thị rồi lập bản biến thiên của mỗi hàm số sau :
 a) ; 
 b) 
 c) 
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Bài 36 : Vẽ đồ thị của mỗi hàm số sau :
a) b) 
Bài tập về nhà: Làm các bài tập còn lại trong sgk, và bài tập ôn tập chương
Tiết 
Ngày soạn10/10/06 Câu hỏi và bài tập ôn tập chương II
1.Mục tiêu
	1.1 Về kiến thức
	- Ôn tập: Định nghĩa hàm số ,sự biến thiên của hàm số .Hàm số chẳn ,hàm số lẻ và phép tịnh tiến 	đồ thị . 
	- Cũng cố các tính chất và đồ thị hàm số bậc nhất : hệ số góc và điều kiện để hai đường thẳng song 	song,đồ thị hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
	- Ôn tập Định nghĩa hàm số bậc hai,sự biến thiên và đồ thị của hàm số y =
	1.2 Về kĩ năng
	- Rèn luyện kỉ năng tìm TXĐ của hàm số ,đọc được hàm số qua công thức –biểu đồ,biết xét sự 	biến thiên của hàm số ,tìm được hàm số chẵn hàm số lẻ và tịnh tiến được đồ thị hàm số 
	- Rèn luyện kỉ năng vẽ đồ thị hs bậc nhất trên từng khoảng và phép tịnh tiến đồ thị ,từ đó nêu được 	tính chất của hàm số .
	- Rèn luyện kỉ năng tìm đỉnh ,trục đối xứng .BBT và vẽ được đồ thị
	1.3 Về tư duy
	- Hiểu được các tính chất hs thể hiện qua đồ thị và ngược lại 
	- Hiểu được đồ thị hàm số chãn hàm số lẻ,phép tịnh tiến đồ thị.
	1.4 Về thái độ
	- Cẩn thận ,chính xác .Thấy được hàm số qua thực tế
2. Phương tiện day học
	2.1 Thực tiễn
	- Học sinh đã được học qua và chuẩn bị bài 
	2.2 Phương tiện
	- Chuẩn bị bảng kết quả mỗi hoạt động,chuẩn bị phiếu học tập
3. Phương pháp day học 
	- Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động tư duy,đan xen các hoạt động nhóm
4. Tiến trình bài học và các hoạt động
	4.1 Tiến trình bài học
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ 
HĐ 1 Ôn tập lí thuyết 
Câu hỏi ?
Tính chất hàm số ?
Thể hiện qua đồ thị ?
TXĐ D của hs
Điểm thuộc đồ thị hàm số
Hs đồng biến
Đồ thị đi ?
Hs nghịch biến
Đồ thị đi ?
Hs không đổi 
Hàm số f(x) = c x K 
Đồ thị ?
Hs chẵn
Đồ thị có trục đối xứng ?
 Hs lẻ
 Đồ thị có tâm đối xứng ?
HĐ2 Cho đồ thị (G) của hàm số y = f(x); p và q là hai số dương tùy ý .Khi đó:
 	 1) Tịnh tiến (G) lên trên q đơn vị thì được đồ thị hàm số ?
 	 2) Tịnh tiến (G) xuống dưới q đơn vị thì được đồ thị hàm số?
 	 3) Tịnh tiến (G) sang phải p đơn vị thì được đồ thị hàm số ?
 	 4) Tịnh tiến (G) sang trái p đơn vị thì được đồ thị hàm số?
HĐ3 Cho hai đường thẳng (d) y=ax+b và y = a’x+b’ ta có: (d)//(d’)? (d)(d’)? (d)cắt (d’) ?
HĐ4 
 - Khi a > 0 , hàm số nghịch biến trên khoảng? , đồng biến trên khoảng ? và có giá trị nhỏ nhất là ? 
 - Khi a < 0 , hàm số đồng biến trên khoảng ?, nghịch biến trên khoảng ? và có giá trị lớn nhất là ?.
2 Bài tập
Bài 40 : 
Bài 41 : 
Parabol hướng bề lõm xuống dưới nên a 0 , có trục đối xứng là đường thẳng ( mà a 0 
Parabol hướng bề lõm xuống dưới nên a > 0, cắt phần dương của trục tung nên c > 0 , có trục đối xứng là đường thẳng ( mà a < 0 ) nên b<0
 c) Parabol hướng bề lõm lên trên nên a > 0 , đi qua gốc 0 nên c = 0 , có trục đối xứng là đường thẳng(mà a 0 .
Parabol hướng bề lõm xuống dưới nên a 0 , có trục đối xứng là đường thẳng ( mà a 0 .
Bài 42 : 
Giao điểm ( 0; -1) và ( 3 ; 2) .
Giao điểm ( -1; 4) và ( -2 ; 5 ) .
Giao điểm
.
Bài 43 : Đặt, ta có
 ; .
Mặt khác , vì hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại nên Từ đó suy ra 
a = 1 , b = -1 , c = 1 . Ta có hàm số . 
Bài 44 : 
Bài 45. Nếu thì hiển nhiên S(x) = 3x.
Nếu thì S(x) = 26+7(x- 6 ) = 7x – 16 
Vậy 
Bài 40 : a) Tìm điều kiện của a và b , sao cho hàm số bậc nhất là hàm số lẻ .
 b) Tìm điều kiện của a và b , sao cho hàm số bậc hai là hàm số chẵn.
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài 41 : Dựa vào vị trí đồ thị của hàm số , hãy xác định dấu của các hệ số a , b , c trong mỗi trường hợp sau đây (h.2.23) :
GV:ỉ Vấn đáp: Nhắc lại cách giải 
ỉ Yêu cầu hai học sinh lên trình bày bài 
Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai
Bài 42 : Trong mỗi trường hợp dưới đây , hãy vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ rồi xác định tọa độ giao điểm của chúng :
a) và ;
b) và ;
c) và .
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Bài 43 : Xác định hệ số a , b và c để cho hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi 
x = và nhận giá trị bằng 1 khi x = 1 .Lập BBT và vẽ đồ thị hàm số đó.
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Bài 44. Vẽ đồ thị hàm số sau rồi lập BBT của nó:
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
Bài 45. Trên hình 2.24 điểm M chuyển động trên đoạn thẳng AX. Từ M kẻđường thẳng song song với AB,cắt một trong ba đoạn thẳng BC,DE,FG tại điểm N.Gọi S là diện tích của miền tô đậm nằm ở bên trái MN. Gọi độ dài đoạn AM là x (0x9). Khi đó ,S là một hàm số của x.Hãy nêu biểu thức xác định hàm số s(x)
ỉ Vấn đáp: Thử đề xuất cách giải?
 Yêu cầu một học sinh lên bảng trình bày lời giải
ỉ Cùng HS nhận xét bài làm và sửa sai (nếu có)
3 Cũng cố 
Câu hỏi 1 : Với mỗi câu hỏi sau đây , hãy chọn phần kết luận mà em cho là đúng .
a) Trên khoảng (- 1 ; 1) , hàm số 
 (A)Đồng biến ; (B) Nghịch biến ; (C) Cả hai kết luận (A) và (B) đều sai . 
b) Trên khoảng (0 ; 1) , hàm số 
 (A) Đồng biến ; (B) Nghịch biến ; (C) Cả hai kết luận (A) và (B) đều sai .
c) Trên khoảng (-2 ; 1) , hàm số 
 (A)Đồng biến ; (B) Nghịch biến ; (C) Cả hai kết luận (A) và (B) đều sai . 
KQ
Chọn (B) : Nghịch biến .
Chọn (A) : Đồng biến .
Chon (C) : Cả hai kết luận (A) và (B) đều sai.
4 Bài tập về nhà: Ôn tập và kiểm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docChuong2.doc