Mục tiêu:
Nghiên cứu khoảng cách trong không gian dựa vào các yếu tố xác định nên phương trình đường thẳng, mặt phẳng, tọa độ điểm.
II/ Phương tiện
1) Giáo viên: Giáo án, SGK
2) Học sinh: Đồ dùng học tập
III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình
IV/ Tiến trình bài dạy
A) ổn định lớp
B) Kiểm tra bài cũ
Tuần 29 Ngày soạn: 04/04/2008 Tiết 57 Khoảng cách I/ Mục tiêu: Nghiên cứu khoảng cách trong không gian dựa vào các yếu tố xác định nên phương trình đường thẳng, mặt phẳng, tọa độ điểm. II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HS nêu lại các định nghĩa khoảng cách Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 1. Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng d(M, a) = MH = 2. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng d(M, D) = MH = Ví dụ 1: Tính khoảng cách từ M = (1, -1, 1) đến D: HS làm bài Hoạt động2 3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau GV: Theo định nghĩa là độ dài đoạn vuông góc chung. Tuy nhiên, không đơn giản để chỉ ra đoạn đó. Vì vậy, người ta thay thế nó bởi khoảng cách khác. Khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song Ví dụ 2: Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau ị Dựng hình hộp d(d1, d2) = HS làm bài Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá Ngoài các khoảng cách nêu trên, chúng ta còn biết các khoảng cách khác Hướng dẫn học tập ở nhà Làm các BT-sgk Tuần 29 Ngày soạn: 11/04/2008 Tiết 58 luyện tập I/ Mục tiêu: + Củng cố kiến thức đã học về khoảng cách. + Luyện tập các bài tập trong sách giáo khoa củng cố kháI nịêm và công thức trên. II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HS nêu lại các định nghĩa khoảng cách .Công thức tính khoảng cách. Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 Bài 1: Tính khoảng cách từ M = (1, -1, 1) đến D: Giáo viên hướng dẫn học sinh. M ( 1; -2 ; 2) và D : Giáo viên : Tìm véc tơ chỉ phương của đường thẳng và một điểm thuộc đường thẳng. Ta có : M1(-2;1;-1) =(3;-2;-2) [;] =( -2 ; 4; 1 ) Khoảng cách từ M đến D là : d = . Học sinh lên bảng làm bài . Hoạt động2 Bài2: Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau Hướng dẫn : Ta có : và M1(1;-1;1) và M2(-2;-2;0) Dùng công thức : d(d1, d2) = Bài tập trắc nghiệm 1. Khoảng cách từ điểm M(-2; -4; 3) đến mặt phẳng a : 2x - y + 2z - 3 = 0 bằng bao nhiêu? A. 3 B. 2 C. 1 D. 11. 2. Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm A(2; -1; -1) đến mặt phẳng a : 16x - 12y -15z - 4 = 0. Tính độ dài của đoạn AH. A. 55 B. C. D. . 3. Mặt cầu tâm I(4; 2; -2) bán kính R tiếp xúc với mặt phẳng (P): 12x - 5z + 5 = 0. Hãy tính R. A. 39 B. 3 C. 13 D. . 4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song sau đây bằng bao nhiêu: (a ): x + y - z + 5 = 0; (b ): 2x + 2y - z + 3 = 0. A. B. 2 C. D. . 5. Hãy tính khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng d: . A. B. C. D. . 6. Bán kính của mặt cầu tâm I(1; 3; 5) và tiếp xúc với đường thẳng d: bằng bao nhiêu? A. B. 14 C. D. 7. 7. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng : d: ; d’: . A. B. C. D. . 8. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M(2; 0; 1) trên đường thẳng D : . A. (1; 0; 2) B. (2; 2; 3) C. (0; -2;1) D. (-1; -4; 0). 9. Cho mặt phẳng a : 3x - 2y - z + 5 = 0 và đường thẳng D : . Gọi b là mặt phẳng chứa D và song song với a . Khoảng cách giữa D và b bằng bao nhiêu? A. B. C. D. . 10. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng : d: ; d’: A. 4 B. 2 C. D. . Đáp án: 1. C. 1 2. B. 3. B. 3 4. D. 5. C. 6. A. 7. B. 8. A. (1; 0; 2) 9. B. 10. C. . Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá Hướng dẫn học tập ở nhà Làm các BT-sgk Tuần 30 Ngày soạn: 12/04/2008 Tiết 59 kiểm tra Tuần 30 Ngày soạn: 29/04/2008 Tiết 60 Góc I/ Mục tiêu: Xây dựng công thức tính góc dựa vào các yếu tố xác định nên phương trình đường thẳng và mặt phẳng. Chuẩn hệ vuông góc được sử dụng trong việc viết phương trình. II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HS nhắc lại định nghĩa góc trong không gian Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 1) Góc giữa 2 đường thẳng , 00 Ê j Ê 900 nên cosj = |cos()| = 2) Góc giữa 2 mặt phẳng cosj = Hoạt động2 3) Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sinj = Ví dụ 1: Tính góc giữa và 2x - y +2z - 1 = 0 và Ví dụ 2: Viết phương trình đường thẳng (D) qua D ầ (a), D è (a), D ^ D D: (a): x + y + z - 1 = 0 Nhận xét: HS1: Lên bảng làm bài HS2: Lên bảng làm bài ị là vectơ chỉ phương của (D) (D) qua I Hướng dẫn học tập ở nhà Hướng dẫn giải bài tập B10 mp(a) chứa (D, D) có cặp vectơ chỉ phương là mp(b) chứa D và ^ (D1) ị (a) cắt (b) theo giao tuyến D B8: D là trung trực của MM0 ị Thì I ị M - Viết phương trình mp(a) qua M0 ^ DI = (a) ầ D ị B5, B6 Tuần 30 Ngày soạn: 14/04/2008 Tiết 49 Đ 10: Phương trình mặt cầu I. Mục đích, yêu cầu Hình thành cho học sinh sự xác định, cách viết phương trình mặt cầu HS nắm được phương trình đường tròn trong không gian: tương giao của mặt phẳng và mặt cầu. II. Tiến trình 1. ổn định lớp 2. Nội dung mới Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Giáo viên định nghĩa : Tổng quát : (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2: mặt cầu tâm (a, b, c), bán kính R . -> Gọi là phương trình chính tắc của mặt cầu. Giáo viên nêu dạng tổng quát : PT: x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 là phương trình mặt cầu dạng tồng quát. Chú ý điều kiện và cách xác định tâm. A2 + B2 + C2 - D > 0 có tâm (-A, -B, - C), bánh kính R = GV: A = (1, 3, -4) ở trong hay ở ngoài mặt cầu? Tại sao? ? Xét vị trí tương đối, dựa vào đâu? Có mấy trường hợp ? ? Cách xác định A Giáo viên hướng dẫn họ sinh xét các trường hợp. 1) Phương trình mặt cầu (x - a)2 + (y - b)2 + (z - c)2 = R2: mặt cầu tâm (a, b, c), bán kính R PT: x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 là phương trình mặt cầu Û A2 + B2 + C2 - D > 0 có tâm (-A, -B, - C), bánh kính R = Ví dụ 1: Xác định tâm, bán kính mặt cầu HS: x2 + y2 + z2 - 6x + 2y - 2z + 10 = 0 2) Vị trí tương đối của mặt2 cầu và mặt phẳng Xét S(I, R) và mp(a) d(I, (a)) , R Trường hợp 1: d(I, (a)) > R: mp(a) không cắt (S) Trường hợp 2: d(I, (a)) = R Û (a) tiếp xúc (S) tại A (A là tiếp điểm) Định nghĩa: (a) gọi là tiếp điểm của (S) tại A A là hình chiếu của I trên (a) Trường hợp 3: d(I, (a)) < R: (a) cắt (S) theo đường tròn (x) tâm J, bán kính r J là hình chiếu của I trên r2 = R2 - IJ2 = R2 - d(I, (a)) PT (x): TT: Xét đường thẳng D và mặt cầu (S) Ví dụ 2: 1) Nếu mp(a): 2x + 2y + z + 1 = 0 cắt (S): x2 + y2 + z2 - 12x + 4y - 6z + 8 HS: Hãy xác định tâm, bán kính đường tròn giao tuyến. D. Củng cố E. Hướng dẫn về nhà 2) Viết phương trình tiếp diện của (S) tại A = (a, 0, 0) 3. Hướng dẫn giải bài tập Bài 4: (S) có dạng: (x + 2)2 + (y - 1)2 + (z - 1)2 = R2 (a) tiếp xúc (S) Û d(I, (a)) = R Bài 3 C1: Tìm tâm I: C2: Giả sử (S) có dạng: x2 + y2 + z2 + 2Ax + 2By + 2Cz + D = 0 với A2 + B2 + C2 - D > 0
Tài liệu đính kèm: