Cho mp() có phương trình: 2x – 3y + 3z – 17 = 0 và hai điểm A(3; –4; 7), B(–5; –14; 17).
a/ Viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua A và vuông góc với ().
b/ Hãy tìm trên một điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến A và B là bé nhất.
TuÇn 26. Tõ ngµy TiÕt 26. ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN. I. Néi dung bµi häc Bài 1: Lập phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 0;–3) và nhận làm vectơ chỉ phương. Lập p.trình của đường thẳng d đi qua điểm M(–2; 6; –3) và: Song song với đường thẳng a: Lập p.trình tham số Đi qua hai điểm A(1; 0; –3), B(3, –1; 0). Viết phương trình của đường thẳng d biết: d qua M(4; 3; 1) và // với đ.thẳng:( x = 1 + 2t; y = –3t; z = 3 + 2t). Viết phương trình đường thẳng Đi qua điểm (–2; 1; 0) và vuông góc với mp: x + 2y – 2z = 0 Bài 2: Cho A(2; 3; 1), B(4; 1; –2), C(6; 3; 7) và D(–5; –4; 8). Viết ptts, chính tắc của: a/ Đường thẳng BM, với M là trọng tâm của DACD. b/ Đường cao AH của tứ diện ABCD. Bài 3: Lập p.trình đường thẳng đi qua điểm (3; 2; 1), vuông góc và cắt đường thẳng: . Bài 4: Lập p.trình đường thẳng đi qua điểm (–4; –5; 3) và cắt cả hai đường thẳng: ; . Bài 5: Cho đ.thẳng d: và mp(P): x – y- z – 1 = 0. a/ Tìm ptct của đường thẳng d đi qua điểm M(1; 1; –2), song song với mp(P) và vuông góc với d. b/ Gọi N = d Ç (P). Tìm điểm K trên d sao cho KM = KN. Bài 6: Cho mp(a) có p.trình: 6x + 2y + 2z + 3 = 0 và mp(b) có p.trình: 3x – 5y – 2z – 1 = 0. a/ Hãy viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua điểm M(1; 4; 0) và song song với (a) và (b). b/ Lập phương trình của mp(g) chứa đường thẳng d và đi qua giao tuyến của hai mp (a) và (b). c/ Lập p.trình của mp(P) đi qua M và vuông góc với (a) và (b). II. Cđng cè Gi¶i bµi tËp Cho mp(a) có phương trình: 2x – 3y + 3z – 17 = 0 và hai điểm A(3; –4; 7), B(–5; –14; 17). a/ Viết p.trình tham số của đ.thẳng d đi qua A và vuông góc với (a). b/ Hãy tìm trên a một điểm M sao cho tổng các khoảng cách từ M đến A và B là bé nhất. Ngµy
Tài liệu đính kèm: