Tiết 33:
Chương 3-Bài 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG ( tiết2)
I ,- Mục đích, yêu cầu:
1.Kiến thức
HS nắm được kí hiệu và sử dụng chính xác kí hiệu hai bộ số tỉ lệ, hai bộ số không tỉ lệ.
HS nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng. Có thể nhận biết nhanh chóng vị trí tương đối của hai mặt phẳng căn cứ vào phương trình của chúng.
HS nắm vững điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng song song,cắt nhau,trùng nhau.
2.Kĩ năng
-Xác định đượcvị trí tương đối của hai mặt phẳng .
-Rèn luyện kĩ năng vận dụng,kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày bài toán.
Tiết 33: Chương 3-Bài 2: phương trình mặt phẳng ( tiết2) I ,- Mục đích, yêu cầu: 1.Kiến thức HS nắm được kí hiệu và sử dụng chính xác kí hiệu hai bộ số tỉ lệ, hai bộ số không tỉ lệ. HS nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng. Có thể nhận biết nhanh chóng vị trí tương đối của hai mặt phẳng căn cứ vào phương trình của chúng. HS nắm vững điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng song song,cắt nhau,trùng nhau. 2.Kĩ năng -Xác định đượcvị trí tương đối của hai mặt phẳng . -Rèn luyện kĩ năng vận dụng,kĩ năng tính toán, kĩ năng trình bày bài toán. 3. Tư duy -Rèn luyện và phát triển tư duy, trí tưởng tượng không gian cho HS. -Chủ động phát hiện,chiếm lĩnh tri thức mới.Có tinh thần hợp tác trong học tập. III.Chuẩn bị của GV và HS 1,Chuẩn bị của GV: Giáo án ,phấn bảng,thước kẻ, bảng HĐ nhóm, bảng phụ. 2,Chuẩn bị của HS -Dụng cụ học tập. -Đọc và chuẩn bị trước nội dung mục 3 Bài2 SGK .T85-86. -Kiến thức về vị trí tương đối của hai mặt phẳng đã học lớp 11. III. Phương pháp Phương pháp: Đàm thoại ,gợi mở,vấn đáp, nêu vấn đề. IV. Tiến trình bài học và các hoạt động: HĐ1: Kiểm tra bài cũ (7’) Nhóm 1:Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(0;7;8) và nhận (1;2;3) làm véc tơ pháp tuyến. Nhóm 2:Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(1;0;2) và nhận (2;4;6) làm véc tơ pháp tuyến. Nhóm 3: Vẽ hình biểu diễn các vị trí tương đối của hai mặt phẳng từ đó rút ra nhận xét về các véctơ pháp tuyến tương ứng của chúng trong mỗi trường hợp. Đáp án: nhóm 1: (P):x+2y+3z-38=0 Nhóm 2: (Q):x+2y+3z-7=0 Nhóm 3: (Bảng phụ) 3. Giảng bài mới HĐ2: Hai bộ số tỉ lệ.(8’) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Thực hiện hđ học tập -Nhận xét : = -Đọc hiểu SGK - VD: hai bộ số tỉ lệ 1:2:3 =2:4:6 hay Hai bộ số không tỉ lệ 0:7:8 1:0:2 Giao nhiệm vụ cho học sinh: -Quan sát tọa độ của . , từ đó giới thiệu khái niệm hai bộ số tỉ lệ. -Đọc SGK nắm khái niệm hai bộ số tỉ lệ,hai bộ số không tỉ lệ và kí hiệu . -Gọi 2 HS sử dụng kí hiệu cho ví dụ hai bộ số tỉ lệ, hai bộ số không tỉ lệ. -Đọc kí hiệu GV sửa chữa giúp HS nắm vững, chính xác kí hiệu. HĐ3:Vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng.(15’) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nhận và thực hiện nhiệm vụ Đáp án 1. và cùng phương (cùng hướng) và điểmA không thuộc () KL: hai mặt phẳng (P) , (Q) song song. -2.Đáp án compa4: thì hai mặt phẳng () , song song thì () trùng 3.Hai bộ số(A;B;C) và () tỉ lệ còn hai bộ số (không tỉ lệ. 4.Đáp án [?1] - Vì A:B:CA,:B,:C, nên hai véc tơ và không cùng phương suy ra () và cắt nhau. --Tổng kết Cho hai mặt phẳng () vàlần lượt có pt: ():Ax+By+Cz+D=0 : A,x+B,y+C,z+D,=0 1, - () và cắt nhauA:B:CA,:B,:C, 2, () vàsong song 3, () trùng Giao nhiệm vụ cho học sinh 1-Có thể nói gì về (1;2;3) và (2;4;6) do đó nói gì về vị trí tương đối giữa hai mặt phẳng (P) , (Q)? Tại sao hai mặt phẳng (P) , (Q) không trùng nhau. GV giúp HS phân biệt hai trương hợp này. . 2-Thực hiện compa4 SGK áp dụng xét vị trí tương đối của 2 mp (P) và(Q)? 3-Đọc kí hiệu: 4-Thực hiện [?1] SGK 5-Nắm vững tổng kết SGK T86 HĐ4:Bài tập củng cố.(15’) Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Nhận và thực hiện nhiệm vụ 1.Đáp án BT 16 SGK Câu a hai mặt phẳng cắt nhau Câub hai mặt phẳng cắt nhau Câu c hai mặt phẳng song song Câu d hai mặt phẳng cắt nhau Cău e hai mặt phẳng trùng nhau 2.Đáp án Nhóm 1 5a.() , ()song song Vô nghiệm (không xảy ra TH này). 5b. Cũng không xảy ra TH này. 5c.Từ a và b suy ra vơi mọi m ta có() , () cắt nhau. Nhóm 2 .() , () vuông góc với nhauhai véc tơ pháp tuyến của chúng vuông góc với nhau tức là:2+2m+10(3m+1)=0m= Nhóm 3 17.a hai mp song song n=-1 và m=-4 17.b Hai mp song song m=4 và n= Giao nhiệm vụ cho học sinh 1.Giải BT 16 SGK t89 GV yêu cầu hs nhắc lại bảng tổng kết trong SGK 2.Hoạt động theo nhóm Nhóm1: compa5a,b,C Nhóm2: compa5d Nhóm3: bài tập 17a SGK Nhóm4: bài tập17b SGK GV chữa BT Rèn kĩ năng giải hệ pt bặc nhất nhiều ẩn,kĩ năng trình bày 1 bài toán. V.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập ở nhà. Viết lại bảng tổng kết về vị trí tương đối của hai mp,nhấn mạnh có 3 vị trí tương đối của hai mp và trường hợp đặc biệt hai mp cắt nhau và vuông góc với nhau. Bài tập 18(sgk)
Tài liệu đính kèm: