Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 26: Hệ toạ độ trong không gian (tt)

Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 26: Hệ toạ độ trong không gian (tt)

Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN

Tiết dạy: 26 Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt)

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức:

 Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.

 Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.

 Phương trình mặt cầu.

 Kĩ năng:

 Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.

 Viết được phương trình mặt cầu.

 Thái độ:

 Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.

 Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 701Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 12 - GV: Trần Sĩ Tùng - Tiết 26: Hệ toạ độ trong không gian (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14/12/2009	Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết dạy:	26	Bài 1: HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN (tt)
I. MỤC TIÊU:
	Kiến thức: 	
Nắm được khái niệm toạ độ của điểm và vectơ trong không gian.
Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ.
Phương trình mặt cầu.
	Kĩ năng: 
Thực hành thành thạo các phép toán về vectơ, tính khoảng cách giữa hai điểm.
Viết được phương trình mặt cầu.
	Thái độ: 
Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với bài học.
Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.
II. CHUẨN BỊ:
	Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ.
	Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức về vectơ và toạ độ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
	1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ: (3')
	H. Nêu định nghĩa toạ độ của điểm và vectơ trong không gian?
	Đ. 
	3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
15'
Hoạt động 1: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong không gian
· GV cho HS nhắc lại các tính chất tương tự trong mp và hướng dẫn HS chứng minh.
H1. Phát biểu các hệ quả?
· Các nhóm thảo luận và trình bày.
Đ1.
· Hai vectơ bằng nhau Û các toạ độ tương ứng bằng nhau
· Hai vectơ cùng phương Û các toạ độ của vectơ này bằng k lần toạ độ tương ứng của vectơ kia
· Toạ độ vectơ bằng toạ độ điểm ngọn trừ toạ độ điểm gốc
· Toạ độ trung điểm đoạn thẳng bằng trung bình cộng toạ độ hai điểm mút.
II. BIỂU THỨC TOẠ ĐỘ CỦA CÁC PHÉP TOÁN VECTƠ
Định lí: Trong KG Oxyz, cho:
. 
	(k Î R)
Hệ quả:
· 
· Với :
· Cho 
M là trung điểm của đoạn AB:
12'
Hoạt động 2: Tìm hiểu biểu thức toạ độ của tích vô hướng
· GV cho HS nhắc lại các tính chất tương tự trong mp và hướng dẫn HS chứng minh.
· Các nhóm thảo luận và trình bày.
III. TÍCH VÔ HƯỚNG
1. Biểu thức toạ độ của tích vô hướng
Định lí: Trong KG Oxyz, cho:
.
2. Ứng dụng
· 
· 
· 
10'
Hoạt động 3: Áp dụng biểu thức toạ độ các phép toán vectơ
H1. Xác định toạ độ các vectơ?
Đ1.
, ,
, 
VD1: Trong KG Oxyz, cho A(1;1;1), B(–1;2;3), C(0;4;–2).
a) Tìm toạ độ các vectơ , , , (M là trung điểm của BC).
b) Tìm toạ độ của vectơ:
, 
c) Tính các tích vô hướng:
, 
3'
Hoạt động 4: Củng cố
Nhấn mạnh:
– Các biểu thức toạ độ các phép toán vectơ trong KG.
– Liên hệ với toạ độ của điểm, của vectơ trong MP.
	4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 1, 2, 3, 4 SGK.
Đọc tiếp bài "Hệ toạ độ trong không gian".
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • dochh12cb 26.doc