CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 25-27
§1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN
I. MỤC TIÊU
1. Về kiến thức:
+ Hiểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian.
+ Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ cùng với các phép toán về vectơ đó.
+ Tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách 2 điểm.
+ Biết dạng phương trình mặt cầu.
2. Về kĩ năng:
+ Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm
+ Tính tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của véc tơ và khoảng cách giữa hai điểm.
+ Viết được phương trình mặt cầu, tìm được tâm và bán kính khi biết phương mặt cầu.
3. Về tư duy và thái độ:
Rèn luyện cho HS phải tư duy sáng tạo và tính cẩn thận chính xác trong tính toán.
Ngày soạn: 15/12 CHƯƠNG III PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN Tiết 25-27 §1 HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: + Hiểu được định nghĩa của hệ trục tọa độ Oxyz trong không gian. + Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ cùng với các phép toán về vectơ đó. + Tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách 2 điểm. + Biết dạng phương trình mặt cầu. 2. Về kĩ năng: + Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm + Tính tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của véc tơ và khoảng cách giữa hai điểm. + Viết được phương trình mặt cầu, tìm được tâm và bán kính khi biết phương mặt cầu. 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện cho HS phải tư duy sáng tạo và tính cẩn thận chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ + Giáo viên: giáo án, thước, phíếu học tập,... + Học sinh: SGK, đồ dùng học tập như thước, compa, đọc bài mới trước ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP Gợi mở, vấn đáp; nêu vấn đề IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới Hoạt động 1: Hình thành định nghĩa hệ trục tọa độ trong không gian. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Cho học sinh nêu lại định nghĩa hệ trục tọa độ Oxy trong mặt phẳng. - Giáo viên vẽ hình và giới thiệu hệ trục trong không gian. - Cho học sinh phân biệt giữa hai hệ trục Oxy và Oxyz. - GV đưa ra k/n và tên gọi. - Học sinh trả lời. - Học sinh định nghĩa lại hệ trục tọa độ Oxyz I. Tọa độ của điểm và của vectơ 1.Hệ trục tọa độ: (SGK) K/hiệu: Oxyz với O: gốc tọa độ Ox: trục hoành; Oy: trục tung Oz: trục cao. các mặt phẳng tọa độ (Oxy);(Oxz);(Oyz) Hoạt động 2: Định nghĩa tọa độ của các điểm và vectơ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Cho điểm M Gv cho hs thực hiện HĐ1 trong Sgk: có thể phân tích theo 3 vectơ được hay không ? Có bao nhiêu cách? Từ đó giáo viên dẫn tới đ/n tọa độ của 1 điểm Hướng dẫn tương tự đi đến đ/n tọa độ của 1 vectơ. Cho h/sinh nhận xét tọa độ của điểm M và * GV: cho h/s làm 2 ví dụ. + Ví dụ 1: ra ví dụ1 cho học sinh đứng tại chỗ trả lời. + Ví dụ 2 trong SGK và cho h/s làm việc theo nhóm. GV hướng dẫn học sinh vẽ hình và trả lời. - Vẽ hình - Học sinh trả lời. + Vẽ hình + Dựa vào định lý đã học ở lớp 11 + Học sinh tự ghi định nghĩa tọa độ của 1 vectơ H/s so sánh tọa độ của điểm M và - Từng học sinh đứng tại chỗ trả lời. - Học sinh làm việc theo nhóm và đại diện trả lời. 2. Tọa độ của 1 điểm. M z y x O Tọa độ của vectơ Lưu ý: Tọa độ của M chính là tọa độ Vdụ: Tìm tọa độ của 3 vectơ sau biết Ví dụ 2: thực hiện hoạt động 2 sgk – tr64. Hoạt động 3: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - GV cho h/s nêu lại tọa độ của vectơ tổng, hiệu, tích của 1 số với 1 vectơ trong mp Oxy. - Từ đó Gv mở rộng thêm trong không gian và gợi ý h/s tự chứng minh. * Từ định lý đó trên, gv cần dắt hs đến các hệ quả: Gv ra v/dụ: yêu cầu h/s làm việc theo nhóm mời nhóm 1 câu. + Gv kiểm tra bài làm của từng nhóm và hoàn chỉnh bài giải. - H/s xung phong trả lời - Các h/s khác nhận xét H/s làm việc theo nhóm và đại diện trả lời. Các học sinh còn lại cho biết cách trình bày khác và nhận xét II. Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ. Đlý1: Trong không gian Oxyz cho Hệ quả: * Xét vectơ có tọa độ là (0;0;0) Nếu M là trung điểm của đoạn AB Thì: Ví dụ 1: Cho a. Tìm tọa độ của biết b. Tìm tọa độ của biết Ví dụ 2: Cho a. Chứng minh rằng A,B,C không thẳng hàng b. Tìm tọa độ của D để tứ giác ABCD là hình bình hành. Hoạt động 4: Tích vô hướng của 2 vectơ. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Gv: Yêu cầu hs nhắc lại đ/n tích vô hướng của 2 vectơ và biểu thức tọa độ của chúng. - Từ đ/n biểu thức tọa độ trong mp, gv nêu lên trong không gian. - Gv hướng dẫn h/s tự chứng minh và xem Sgk. Gv: ra ví dụ cho h/s làm việc theo nhóm và đại diện trả lời. Vdụ 1: (SGK) Yêu cầu học sinh làm nhiều cách. - 1 h/s trả lời đ/n tích vô hướng. - 1 h/s trả lời biểu thức tọa độ - Học sinh làm việc theo nhóm Học sinh khác trả lời cách giải của mình và bổ sung lời giải của bạn III. Tích vô hướng 1. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng. Định lí: sgk C/m: (SGK) Hệ quả: + Độ dài của vectơ Khoảng cách giữa 2 điểm. Gọi là góc hợp bởi và Vdụ: (SGK) Cho Tính : và Hoạt động 5: Hình thành phương trình mặt cầu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gv: yêu cầu học sinh nêu dạng phương trình đường tròn trong mp Oxy - Cho mặt cầu (S) tâm I (a,b,c), bán kính R. Yêu cầu h/s tìm điều kiện cần và đủ để M (x,y,z) thuộc (S). - Từ đó giáo viên dẫn đến phương trình của mặt cầu. - Gọi 1 hs làm ví dụ trong SGK. Gv đưa phương trình Yêu cầu h/s dùng hằng đẳng thức. Cho học sinh nhận xét khi nào là phương trình mặt cầu, và tìm tâm và bán kính. Cho h/s làm ví dụ - Học sinh xung phong trả lời - Học sinh đứng tại chỗ trả lời, giáo viên ghi bảng. - H/s cùng giáo viên đưa về hằng đẳng thức. - 1 h/s trả lời IV. Phương trình mặt cầu. Định lí: Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S) tâm I (a,b,c) bán kính R có phương trình. Ví dụ: Viết pt mặt cầu tâm I (2,0,-3), R=5 * Nhận xét: Pt: (2) pt (2) với đk: là pt mặt cầu có tâm I (-A, -B, -C) Ví dụ: Xác định tâm và bán kính của mặt cầu. V. CỦNG CỐ VÀ DẶN DÒ: * Cần nắm tọa độ của điểm, vectơ và các tính chất của nó, biểu thức tọa độ của tích vô hướng 2 vectơ và áp dụng. * Phương trình mặt cầu, viết phương trình mặt cầu, tìm tâm và bán kính của nó. Phiếu học tập số 1: Cho hình bình hành ABCD với A (-1;0;2), B(3;4;0) D (5;2;6). Tìm khẳng định sai. a. Tâm của hình bình hành có tọa độ là (4;3;3) b. Vectơ có tọa độ là (4;-4;-2) c. Tọa độ của điểm C là (9;6;4) d. Trọng tâm tam giác ABD có tọa độ là (3;2;2) Phiếu học tập số 2: Cho . Tìm khẳng định đúng. a. b. c. d. Phiếu học tập số 3: Mặt cầu (S): có tâm và bán kính lần lượt là: a. I (4;-1;0), R=4 b. I (4;0;-1); R=4 c. I (-4;0;1); R=4 d. I (8;0;2); R=4 Bài tập về nhà: BT sách giáo khoa. Duyệt của tổ trưởng ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................ Ngày soạn: 2/1 Tiết 28-29 LUYỆN TẬP - HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: + Xác định tọa độ của 1 điểm, của vectơ cùng với các phép toán về vectơ đó. + Tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của vectơ, khoảng cách 2 điểm. + Phương trình mặt cầu. 2. Về kĩ năng: + Tìm được tọa độ của 1 vectơ, của điểm. + Tính tích vô hướng của 2 vectơ, độ dài của véc tơ và khoảng cách giữa hai điểm. + Viết được phương trình mặt cầu, tìm được tâm và bán kính khi biết p.trình mặt cầu. 3. Về tư duy và thái độ: Rèn luyện cho HS phải tư duy sáng tạo và tính cẩn thận chính xác trong tính toán. II. CHUẨN BỊ + Giáo viên: giáo án, thước, phíếu học tập,... + Học sinh: SGK, đồ dùng học tập như thước, compa, đọc bài mới trước ở nhà. III. PHƯƠNG PHÁP Gợi mở, vấn đáp; nêu vấn đề IV. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới * Tiết 1: * Hoạt động 1: Bài tập 1 : Trong không gian Oxyz cho Tính toạ độ véc tơ và Tính và Tính và . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Gọi 3 HS giải 3 câu. Gọi HS1 giải câu a Hỏi nhắc lại: k.=? ? 3= ? 2= ? Gọi HS2 giải câu b Nhắc lại : =? Gọi HS3 giải câu c Nhắc lại: = ? 2 =? . Gọi hs nhận xét đánh giá. HS1: trả lời và giải câu a = Tính 3= 2= Suy ra = HS2: trả lời và giải câu b Tính Tính Suy ra: HS3: Giải câu c Tính = =.... Suy ra = Bài tập 1 : a/ = Ta có: 3= (3;-9;6) 2=(0;10;-2) =>= (0;-8;0) b/ =1.3+(-3).0+2.4=11 =1.3+(-3).(-5)+2.5=28 c/ ta có: = (1;-13;4) => * Hoạt động 2: Bài tập 2 : Trong kg Oxyz cho ba điểm A(1;2;-1); B(3;0;1); C(3;2;0). Tính ; AB. Tính toạ độ trong tâm G của tam giác ABC. Tính độ dài trung tuyến CI của tam giác ABC. Tìm toạ độ điểm D để ABCD là hình bình hành. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Gọi 3 Học sinh giải Gọi HS1 giải câu a và b. Hỏi và nhắc lại : = ? AB = ? Công thức trọng tâm tam giác? Gọi HS2 giải câu c Hỏi : hướng giải câu c Công thức toạ độ trung điểm AB Gọi HS3 giải câu d Hỏi : hướng giải câu d Nhắc lại công thức Vẽ hình hướng dẫn. Lưu ý: Tuỳ theo hình bình hành suy ra D có toạ độ khác nhau. Gọi học sinh nhận xét đánh giá. HS1 giải câu a và b. = AB = Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC HS2 giải câu c Tính toạ độ trung điểm I của AB. Suy ra độ dài trung tuyến CI. HS3 Ghi lại toạ độ Gọi D(x;y;z) suy ra Để ABCD là hbh khi = Suy ra toạ độ điểm D. Bài tập 2 : Câu a;b a/ = (2;-2 ;2) AB= b/ Áp dụng công thức ta có: => c/ Toạ độ trung điểm I của AB là : => => CI= d/ Gọi D(x ;y ;z) Để ABCD là hbh khi = Vậy D(1 ;4 ;-2) Tiết 2: * Hoạt động 3: Bài tập 3: Tìm tâm và bán kính các mặt cầu sau: a) x2 + y2 + z2 – 4x + 2z + 1 =0 b) 2x2 + 2y2 + 2z2 + 6y - 2z - 2 =0 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Gọi 2 Học sinh giải Gọi HS1 giải câu a Hỏi : 2A= ? 2B= ? 2C= ? Nhắc lại tâm I; bk: R Gọi HS2 giải câu b Hướng giải câu b Lưu ý hệ số x2 ;y2 ;z2 là 1 Gọi học sinh nhận xét đánh giá. HS1 giải câu a Hỏi : 2A= -4; 2B= 0 2C= 2 Suy ra A; B; C Suy ra tâm I; bk R. HS2 giải câu b Chia hai vế PT cho 2 PT x2 + y2 + z2 +3x - z - 1 =0 Suy ra tâm I ; bk R. tương tự câu a. Bài tập 3 : a/ ta có: 2A= -4 => A=-2 2B= 0 => B=0 2C= 2 =>C=1 R= Vậy I(-2;0;1), R=2 b/ ta có: PT x2 + y2 + z2 +3x - z - 1 =0 Suy ra * Hoạt động 4: Bài tập 4: Trong không gian Oxyz cho hai điểm: A(4;-3;1) và B (0;1;3) a) Viết phương trình mặt cầu đường kính AB. b) Viết phương trình mặt cầu qua B và có tâm là gốc toạ độ. c) Viết phương trình mặt cầu tâm nằm trên Oy và qua hai điểm A;B. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gọi 2 h.sinh giải câu a;b Gọi HS1 giải câu a Hỏi : Viết pt mặt cầu cần biết điều gì? dạng? + Tâm = ? + Bán kính R = ? Nhắc lại dạng pt mặt cầu khi biết tâm I; bk: R Gọi HS2 giải câu b Hướng giải câu b Tâm I trùng O Bk R = ? Dạng pt mặt cầu Gọi học sinh nhận xét đánh giá Cho học sinh xung phong giải câu c. Hỏi tâm I thuộc Oy suy ra I có toa độ? Mặt cầu qua A;B suy ra IA ? IB Gọi học sinh nhận xét đánh giá. HS1 giải câu a Tâm I trung điểm AB Suy ra tâm I Bk R = AI hoặc R = AB/2 Viết pt mặt cầu HS2 giải câu b Tâm I trùng O(0;0;0) Bk R = OB= Viết pt mặt cầu HS3 giải câu c Tâm I thuộc Oy suy ra I(0;y;0)? Mặt cầu qua A;B suy ra AI = BI AI2 = BI2 Giải pt tìm y Suy ra tâm I bk R Viết pt mặt cầu Bài tập 4 : a/ Toạ độ trung điểm I của AB là: I(2;-2;-1) R=AI= Suy ra phương trình mặt cầu: (x-2)2 + (y+2)2 +(z+1)2 = 33 b/ Ta có R=OB= Suy ra phương trình mặt cầu: x2 + y2 +z2 = 33 Bài tập 4 : Câu c: Bg: Tâm I thuộc Oy suy ra I(0;y;0). Mặt cầu qua A;B suy ra: AI = BI AI2 = BI2 42 +(y+3)2 +12=02 + (y-1)2 + 32 8y + 16 = 0 y = -2 Tâm I (0;-2;0), R = AI = PTm ... Trả lời theo yêu cầu của GV -Lên bảng trình bày theo chỉ đinh của GV -Nhận xét ,bổ sung -lắng nghe và trả lời câu hỏi theo yêu cầu của GV Thực hiện độc lập và đọc kết quả theo chỉ định của GV Bài 6 trang 90 sgk Bài 7 trang 91 sgk Bài 8a HĐ3: Giải bài tập trắc nghiệm củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Treo bảng phụ số 2 trên bảng và cho học sinh làm việc theo nhóm sau đó cử đại diện trả lời -Mỗi nhóm chuẩn bị một câu trắc nghiệm sau đó đại diện đứng tại chỗ đọc kết quả Bảng phụ 2 HĐ4: Giải bài tập trắc nghiệm củng cố Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Treo bảng phụ số 3 trên bảng và cho học sinh làm việc theo nhóm sau đó cử đại diện trả lời -Mỗi nhóm chuẩn bị một câu trắc nghiệm sau đó đại diện đứng tại chỗ đọc kết quả Bảng phụ 3 4. Dặn dò: Hệ thống lại toàn bộ lý thuyết và các dang bài tập thường gặp về ptts của đt Giải các bài tập tương tự còn lại ở sgk và giải bai tập ở sách bài tập Về nhà ôn lại lý thuyết của cả chương và giải bài tập 1,2,3,4 SGK trang 91,92 V/ PHỤ LỤC: 1.Bảng phụ 1 Câu1:Phương trình nào sau đây là ptts của đt đi qua 2 điểm A(2,3,-1) và B(1,2,4) A/ B/ C/ D/ Câu2: Phương trình tham số của đt đi qua điểm A(4,3,1) và song song với đường thẳng là A/ B/ C/ D/ Câu3:Cho đt D: véctơ chỉ phương của D là vectơ có tọa độ là bộ nào sau đây? A/ (1,-2,3) B/ (2,3,3) C/(-2,-3,-1) D/ (-1,2,-3) Câu4: PTTS của đt đi qua điểm A(-2,1,0) và vuông góc với (): x+2y-2z +1= 0 là pt nào sau đây? A/ B/ C/ D/ Câu5: Cho đt d: Điểm nào sau đây thuộc đt? A/ M(-1,2,-3) B/ N(0,-2,5) C/ P(1,-6,5) D/ Q(1,2,3) Đáp án : 1a,2b,3c, 4b,5b 2. Bảng phụ 2: Câu 1:Hai đt sau ở vị trí tương đối nào? D:và D/ A/ cắt nhau B/ song song C/ Chéo nhau D/ trùng nhau Câu 2: Hai đt sau ở vị trí tương đối nào? D:và D/ A/ cắt nhau B/ song song C/ Chéo nhau D/ trùng nhau Câu 3: Đường thẳng và mp sau có mấy gđ? D và (:x + y +z – 4 = 0 A/ 1 B/ 0 C/ Vô số Đáp án : 1a,2b,3c Bảng phụ 3: Câu 1:Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(1,-1,2) trên mp : 2x-y + 2z +12 = 0 là điểm nào sau đây? A/ (1,5,9) B/(10,-5,20) C/ (- D/( Câu2: Tọa độ hình chiếu vuông góc của A(4,-3,2) trên đt D: là điểm nào sau đây? A/ (_-1,0,1) B/(1,0,-1) C/(-1,2,1) D/ (1,2,-1) Câu3: Tọa độ của điểm đối xứng M(1,-1,2)qua đt D: là điểm nào sau đây? A/( B/(- C/( D/( Đáp án : 1c,2b,3c Ngày soạn: 18/3 Tiết 42 – 43 ÔN TẬP CHƯƠNG III I/ MỤC TIÊU: 1.Về kiến thức: + Hs nắm vững hệ tọa độ trong không gian, tọa độ của véctơ, của điểm, phép toán về véctơ. + Viết được phương trình: mặt cầu, đường thẳng, mặt phẳng và vị trí tương đối của chúng. + Tính được các khoảng cách: giữa hai điểm, từ một điểm đến mặt phẳng... 2) Về kiến thức: + Rèn luyện kỹ năng làm toán trên véc tơ. + Luyện viết phương trình mặt cầu, phương trình mặt phẳng, phương trình đường thẳng. + Phối hợp các kiến thức cơ bản, các kỹ năng cơ bản để giải các bài toán mang tính tổng hợp bằng phương pháp tọa độ. 3) Về tư duy và thái độ: + Rèn luyện tính chính xác, tư duy lôgíc. + Rèn khả năng quan sát sự liên hệ giữa song song và vuông góc. II/ CHUẨN BỊ: - Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ. - Học sinh: giải bài tập ôn chương, các kiến thức cơ bản trong chương. III/ PHƯƠNG PHÁP: Hỏi đáp , hoạt động nhóm. IV/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC: 1/ Ổn định tổ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3/ Bài mới: Tiết 1 Hoạt động 1: làm bài tập 1 sgk trang 91 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng -Treo bảng phụ 1 -Gọi 2 học sinh lên bảng giải bài tập 1a; 1b - Nhận xét , đánh giá -Hỏi để học sinh phát hiện ra cách 2: không đồng phẳng -Hỏi: Khoảng cách từ A đến (BCD) được tính như thế nào? -Phát phiếu HT1 -Làm bài tập1 -Hai học sinh được lên bảng. -Lớp theo dõi; nhận xét, nêu ý kiến khác. -Trả lời câu hỏi và áp dụng vào bài tập 1c. -Nhận phiếu HT1 và trả lời BT1: a/P/trình mp(BCD): x-2y-2z+2 = 0 (1) Tọa độ điểm A không thỏa mãn phương trình mp(1) nên A không thuộc mặt phẳng (BCD) b/ Cos(AB,CD)= Vậy (AB,CD)= 450 c/ d(A, (BCD)) = 1 Hoạt động 2: làm bài tập 2,4,6 sgk trang 91, 92 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng BT4: - Hướng dẫn gợi ý học sinh làm . Câu hỏi: Tìm véctơ chỉ phương của đường thẳng AB? ∆? BT 6: a/Gợi ý, hướng dẫn để học sinh tự tìm ra cách giải bài 6a b/ Hỏi quan hệ giữa và ? BT2: Nêu phương trình mặt cầu? -Tìm tâm và bán kính r của (S) ở bài tập 2a -Gợi mở để h/s phát hiện ra hướng giải bài 2c - Hai học sinh lên bảng giải bài tập 4a; 4b - Theo dõi, nhận xét - Từ hướng dẫn của giáo viên rút ra cách tìm giao điểm của đường và mặt. Suy nghĩ, trả lời, suy ra hướng giải quyết bài tập 6b. Trả lời câu hỏi của giáo viên, trình bày bài giải lên bảng. Suy ra hướng giải bài 2c BT4: a/ = (2;-1;3); phương trình đường thẳng AB: b/(∆) có vécctơ chỉ phương và đi qua M nên p/trình tham số của (): BT6: a/Toạ độ giao điểm của đường thẳng d và mplà nghiệm của hệ phương trình: ĐS: M(0; 0; -2) b/ Ta có vtpt của mplà: .P/t mp: 4(x- 0)+ 3(y- 0)+ (z+ 2)= 0 4x + 3y + z +2 = 0. BT2:a/ Tâm I(1, 1, 1) Bán kính . b/(S):(x-1)2+(y-1)2+(z-1)2=62 c/ Mptiếp xúcvới mặt cầu(S) tại A, Suy ra có vtpt là . vậy phương trình của mp là: 5(x-6) + 1(y-2) – 6(z+5)=0 Hay 5x + y – 6z – 62 = 0. Tiết 2 Hoạt động 3: Bài toán vận dụng kiến thức tổng hợp Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng BT7: Gọi 2 h/sinh lên bảng giải bài tập 7a, 7b. -Theo dõi, nhận xét, đánh giá Vẽ hình, gợi mở để h/sinh phát hiện ra đ/thẳng BT9 Vẽ hình, hướng dẫn học sinh nhận ra hình chiếu H của M trên mpvà cách xác định H Hai hs lên bảng giải. Lớp theo dõi, nhận xét. Quan sát, theo dõi để phát hiện Theo dõi, suy nghĩ nhìn ra H và cách tìm H BT7: a/ Pt mpcó dạng: 6(x+1) – 2(y-2) – 3(z+3) = 0 Hay 6x -2y - 3z +1 = 0 b/ ĐS M(1; -1; 3). c/ Đường thẳng thoả mãn các yêu cầu của đề bài chính là đường thẳng đi qua A và M. Ta có . Vậy p/trình đường thẳng : BT9 Gọi d là đường thẳng qua M và vuông góc với mp, pt đt (d) là: d cắt tại H. Toạ độ của H là nghiệm của hệ: Suy ra H(-3; 1; -2). Hoạt động 4: Hướng dẫn những bài tập 10, 11,12. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng BT 11: -Treo bảng phụ 2 - Hướng dẫn, gợi ý hs phát hiện ra hướng giải bài tập 11 BT12 -Vẽ hình -Gợi mở, hướng dẫn học sinh tìm ra cách giải bt này. Phát phiếu HT2 - Nhìn bảng phụ - Theo dõi, suy nghĩ và tìm ra cách giải bài tập 11. Nhìn hình ,suy nghĩ và tìm ra cách giải. -Nhận phiếu và trả lời BT 11 cắt d g/điểm M(t; -4+t; 3-t) cắt d’ g/điểm N(1-2t’;-3+t’;4-5t’) Suy ra p/trình BT12 - Tìm hình chiếu H của A trên -A’ là điểm đối xứng của A qua Khi H là trung điểm AA/. Từ đó suy toạ độ A/. 4/ Củng cố toàn bài: - Các yếu tố cần thiết để lập phương trình: đường thẳng, mặt phẳng, mặt cầu. - Cách xác định điểm đối xứng của M qua mp, qua đường thẳng 5/ Bài tập về nhà : Hoàn thành bài tập 8; 11; 12. V/ PHỤ LỤC Phiếu HT 1: Cho ; . Chọn mệnh đề sai: A. B. C. Cos( D. Phiếu HT 2: 1/ Phương trình mặt cầu đường kính AB với A(4, -3, 7); B(2, 1, 3) là: A. (x+3)2 + (y-1)2 + (z+5)2 = 9 B. (x+3)2 + (y-1)2 + (z+5)2 = 35 C. (x- 3)2 + (y+1)2 + (z-5)2 = 9 D. (x- 3)2 + (y+1)2 + (z-5)2 = 35. 2/ Phương trình mặt phẳng qua A(1, 2, 3) và song song với mặt phẳng (P): x + 2y – 3z = 0 là: A. x + 2y – 3z – 4 = 0 B. x + 2y – 3z + 7 = 0 C. x + 2y – 3z + 4 = 0 D. x + 2y – 3z – 7 = 0 Duyệt của tổ trưởng ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 12 CHƯƠNG 3 I.Mục đích,yêu cầu: +Biết tính tọa độ của một điểm và một vectơ ; biết tính toán các biểu thức tọa độ của các phép toán về vectơ: cộng, trừ các vectơ , nhân một số với một vectơ ;biết tính tích vô hướng của hai vectơ và biết các ứng dụng của tích vô hướng. +Biết lập phương trình tổng quát của mặt phẳng và xét các điều kiện để hai mặt phẳng song song hoặc vuông góc. +Biết lập phương trình tham số của mặt phẳng, xét các điều kiện để hai mặt phẳng song song,cắt nhau ,chéo nhau. +Biết giải bài tập về tính khoảng cách: khoảng cách giữa hai điểm ,từ một điểm đến một mặt phẳng. II.Mục tiêu: +Biết xác định được tọa độ của một điểm trong không gian và biết thực hiện các phép toán về vectơ thông qua tọa độ. +Biết viết phương trình của mặt phẳng, của đường thẳng ,của mặt cầu ; biết xét vị trí tương đối của chúng bằng phương phắp tọa độ, thực hiện các phép toán về khoảng cách, ứng dụng các phép toán về vectơ và tọa độ trong việc nghiên cứu hình học không gian. III.MA TRẬN ĐỀ: Bài Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng Hệ tọa độ trong không gian(4 tiết) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL 1 0,4 1 0,5 1 0,4 1 0,4 3 1,2 1 0,5 Phương trình mặt phẳng (5 tiết) 1 0,4 1 0,4 1 0,4 3 1,2 0 0 Phương trình đường thẳng trong kg (6 tiết) 1 0,4 1 0,4 1 2 1 0,4 2 3,5 1 0,4 4 1,6 3 5,5 Tổng 3 1,2 1 0,5 3 1,2 1 2,0 3 1,2 2 3,5 1 0,4 0 0 10 4 4 6 I: Trắc nghiệm: Câu 1: (NB) Cho A(-3;2;-7) ; B(2;2;-3) ;C(-3;6;-2). Điểm nào sau đây là trọng tâm của tam giác ABC. A. G() B. C. D. Câu 2: (VD) Phương trình mặt cầu có đường kính AB với , là A. B. C. D. Câu 3: (TH)Cho điểm A(1;2;3) , B(1;2;-3) , C(7;8;-2).Tìm tọa độ của điểm D sao cho A. B. C. D. Câu 4: (NB) Cho mặt phẳng (P) có phương trình . Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là A. B. C. D. Câu 5: (VD) Cho điểm . Phương trình mặt phẳng (ABC) là A. B. C. D. Câu 6: (TH) Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng là A. B. C. D. Câu 7: (NB) Cho đường thẳng d : , d có vectơ chỉ phương là A. B. C. D. Câu 8: (TH) Giá trị của m để hai đường thẳng và cắt nhau là A. B. C. D. Câu 9: ( VD bậc cao )Gọi H là hình chiếu của điểm M(2;0;1) lên đường thẳng Độ dài đoạn thẳng MH là A. B. C. D. Câu 10: (VD) Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng là A. B. C. D. II: Tự luận: Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d và mặt phẳng lần lượt có phương trình là và A. Tìm tọa độ giao điểm I của đường thẳng d với mặt phẳng . Viết phương trình mặt phẳng qua điểm I và vuông góc với đường thẳng d . Cho điểm A(0;1;1). Hãy tìm tọa độ của điểm B sao cho là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. Câu 2: Cho mặt cầu A.Tìm tâm và bán kính mặt cầu (S). B.Viết phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S) và song song với hai đường thẳng và ĐÁP ÁN I.Trắc nghiệm:(4 đ) Câu ĐA 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A X X X X X X X X B C X D X II.Tự luận: Câu 1: A. +Tính được 1 điểm + Chỉ được 0,5 điểm + Lập được 0,5 điểm B. + Lập được 0,5 điểm + Tìm được 0,5 điểm + Tìm được 0,5 điểm Câu 2: A. + Tìm được tâm 0,5 điểm B. + Viết được 1 điểm + Tìm được 0,5 điểm + Kết luận có hai mặt phẳng (P) là
Tài liệu đính kèm: