Mục tiêu cần đạt
+ Về kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa mặt nón, phân biệt được ba khái niệm :
mặt nón, hình nón và khối nón.
+ Về kỹ năng : Xác định được giao của mặt nón với mp vuông góc trục họăc đi qua
đỉnh của mặt nón. Nhớ CT thể tích của khối nón, diện tích xung quanh
của hình nón và vận dụng vào bài tập.
+ Về thái độ :Tích cực hoạt động , trả lời câu hỏi.
B. Chuẩn bị :
- Các mô hình mặt nón, khối nón, hình nón
- Dùng máy chiếu ( nếu có )
§3. MẶT NÓN, HÌNH NÓN, KHỐI NÓN A. Mục tiêu cần đạt + Về kiến thức : Học sinh nắm được định nghĩa mặt nón, phân biệt được ba khái niệm : mặt nón, hình nón và khối nón. + Về kỹ năng : Xác định được giao của mặt nón với mp vuông góc trục họăc đi qua đỉnh của mặt nón. Nhớ CT thể tích của khối nón, diện tích xung quanh của hình nón và vận dụng vào bài tập. + Về thái độ :Tích cực hoạt động , trả lời câu hỏi. B. Chuẩn bị : - Các mô hình mặt nón, khối nón, hình nón - Dùng máy chiếu ( nếu có ) C. Tiến trình giờ dạy TIẾN TRÌNH BÀI HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA HS HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1,Định nghĩa mặt nón Định nghĩa : Tập hợp N gồm O và các điểm M không trùng với O sao cho đường thẳng OM tạo với đt (D) cố định một góc không đổi a ( 00 < a < 900 ) gọi là mặt nón tròn xoay, hoặc đơn giản là mặt nón O : đỉnh của mặt nón Đ t (D) : trục của mặt nón Đt d qua O và hợp D một góc bằng a nằm trên mặt nón d : đường sinh của mặt nón 2 Hình nón và khối nón Phần mặt nón N nằm giữa hai mặt phẳng (P) và (P’) cùng với hình tròn (C) được gọi là hình nón Hình nón với phần bên trong của nó được gọi la khối nón xác định bởi hình nón đó -Học sinh lấy miếng bìa cắt thành hình quạt tròn, xem hình 44 - Xem hình 46 - Yêu cầu HS làm hình nón D * d O a * M * 3 Khái niệm về diện tích hình nón và thể tích khối nón Diện tích xung quanh của hình nón N là giới hạn của diện tích xung quanh của hình chóp đều nôi tiếp N khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn. O . Diện tích xung quanh của hình nón bằng một nửa tích số độ dài đường tròn đáy và độ dài đường sinh Thể tích của khối nón N là giới hạn của thể tích của khối chóp đều nội tiếp N khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn Thể tích của khối nón bằng một phần ba tích số diện tích hình tròn đáy và chiều cao. -Sxq = p : chu vi đáy q: khỏang cách từ đỉnh đến 1 cạnh đáy - p trở thành độ dài đường tròn đáy - Phát biểu ct bên Sxq= V= S: diện tích đa giác đáy h : chiều cao - S : diện tích hình tròn đáy - Phát biểu ct bên V= GV hỏi : -Ct diện tích xung quanh khối chóp đều? - Liên hệ khối chóp đều nôi tiếp và hình nón - Xem đường tròn là đa giác có số cạnh n tăng lên vô hạn khi đó p trở thành ..? - Yêu cầu học sinh phát biểu ct tính Sxq của hình nón - Nếu khối nón có R : bán kính l : đường sinh -Ct thể tích khối nón - Xem đường tròn là đa giác có số cạnh tăng lên vô hạn khi đó S trở thành ..? - Yêu cầu học sinh phát biểu ct tính Sxq của hình nón - Nếu khối nón có R : bán kính khối nón h : chiều cao Luyện tập, củng cố -Xem ví dụ trang 56 Bài tập về nhà - Bài 15->17 SGK trang 57
Tài liệu đính kèm: