Giáo án Hình học 11 nâng cao tiết 8: Hình bằng nhau

Giáo án Hình học 11 nâng cao tiết 8: Hình bằng nhau

§5. HÌNH BẰNG NHAU

Thời gian: 1 tiết

A. MỤC ĐÍCH:

 * Kiến thức:

- Hiểu được ý nghĩa của định lí: Nếu hai tam giác bằng nhau thì có phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia. Đó là định lý đảo của hệ quả: “Phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó”. Từ đó hiểu được một cách định nghĩa khác về hai tam giác bằng nhau.

- Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau trong trường hợp tổng quát và thấy được sự hợp lý của định nghĩa đó.

 * Kỹ năng:.

 - Vận dụng các phép tịnh tiến, phép dời hình, phép đối xứng trục, phép quay và phép đối xứng tâm để chứng minh hai hình bằng nhau theo một cách khác (đã được học ở cấp II).

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 11 nâng cao tiết 8: Hình bằng nhau", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§5. HÌNH BẰNG NHAU
Thời gian: 1 tiết
Ngày soạn: 08/08/2007
A. MỤC ĐÍCH:
 * Kiến thức: 
- Hiểu được ý nghĩa của định lí: Nếu hai tam giác bằng nhau thì có phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia. Đó là định lý đảo của hệ quả: “Phép dời hình biến một tam giác thành tam giác bằng nó”. Từ đó hiểu được một cách định nghĩa khác về hai tam giác bằng nhau.
- Nắm được định nghĩa hai hình bằng nhau trong trường hợp tổng quát và thấy được sự hợp lý của định nghĩa đó.
 * Kỹ năng:.
 - Vận dụng các phép tịnh tiến, phép dời hình, phép đối xứng trục, phép quay và phép đối xứng tâm để chứng minh hai hình bằng nhau theo một cách khác (đã được học ở cấp II).
 * Thái độ: 
	- Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY-TRÒ:
 * Chuẩn bị của thầy: Giáo án, SGK/19, đồ dùng dạy học, bảng phụ, phiếu học tập,
 * Chuẩn bị của trò: Vở học, bài cũ, thước kẻ, xem trước mục 1, 2-SGK/19à23.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Thông qua các hoạt động của giáo viên và học sinh, sử dụng phương pháp gợi mở vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, đan xen hoạt động nhóm.
D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1. ĐỊNH LÝ
H1: Trước đây, ta đã biết hai tam giác bằng nhau khi nào?
- Hai tam giác bằng nhau khi chúng xảy ra một trong các trường hợp sau: c-g-c, g-c-g, c-c-c.
- Đặt vấn đề: Cho hai tam giác bằng nhau thì có hay không một phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia?
à Định lý-SGK/19.
- Xem định lý/19.
Hoạt động 1: Chứng minh định lý.
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Giả sử 2 tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau. Khi đó: 
i) Nếu AºA’, BºB’, CºC’
H2: Ta suy ra điều gì?
- Chắc chắn có một phép đồng nhất biến tam giác ABC thành tam giác A’B’C.
ii) Nếu AºA’, BºB’, C¹C’
iii) Nếu AºA’, B¹B’, C¹C’
iv) A¹A’, B¹B’, C¹C’
- GV minh họa bằng hình vẽ bằng cách: cắt 2 tam giác bằng nhau và gợi ý để cho HS phát hiện ra các phép đối xứng để cho học sinh hiểu rằng: Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi có phép dời hình biến tam giác này thành tam giác kia.
2. THẾ NÀO LÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU?
à Hình thành khái niệm “thế nào là hai hình bằng nhau”/20.
H3: Nếu hình H1 bằng hình H2 và hình H2 bằng hình H3 thì ta suy ra điều gì?
- Xem SGK/20.
- Hình H1 bằng hình H3. 
3. ỨNG DỤNG
Hoạt động 2: Áp dụng vào giải một số bài toán.
Bài 20/23: Cm rằng 2 hình chữ nhật cùng kích thước (cùng chiều dài và chiều rộng) thì bằng nhau.
- Cho 2 hình chữ nhật như hình vẽ: 
H4: Khi đó DABC = DA’B’C'?
H5: Từ đó suy ra điều gì?
- DABC = DA’B’C'
- Có phép dời hình F biến DABC thành DA’B’C'.
- Gọi O là trung điểm của AC.
H6: Có phép dời hình biến trung điểm O của AC thành trung điểm O’ của A’C’ không?
- Có.
à Có phép dời hình biến D thành D’, vì sao?
- Vì O và O’ lần lượt nằm trên trung điểm của BD và B’D’
H7: F biến ABCD thành gì?
-F biến ABCD thành A’B’C’D’
à 2 hcn đó bằng nhau.
Bài 21/23:
- Cho HS hoạt động theo nhóm. Có sự hướng dẫn của GV. Khuyến khích cho điểm cộng.
(Cả lớp chia thành 3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 câu, sau đó cử đại diện đứng tại chỗ trình bày).
- Các nhóm hoạt động theo yêu cầu của GV.
E. CỦNG CỐ: 
- Định lý hai hình bằng nhau, thế nào là 2 hình bằng nhau?
- Làm bài tập 22, 23, 24-SGK/23.

Tài liệu đính kèm:

  • docHH11 Tiet 08.doc