Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 4: Phép đối xứng tâm

Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 4: Phép đối xứng tâm

Tiết 4: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM.

I- Mục tiu:

1. Về kiến thức: Học sinh nắm vững :

+Định nghĩa của phép đối xứng tâm.

+ Quy tắc xác định phép đối xứng tâm và các tính chất của php đối xứng tâm.

+Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm0.

+ Tâm đối xứng của một hình.

2.Về kĩ năng:

+Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.

+Xác định được biểu thức tọa độ.

3. Về tư duy-thái độ:

 +Tích cực tham gia vo bi học.

 + Hiểu được tính thực tiễn của phép đối xứng tâm và ứng dụng phép đối xứng tm vào cuộc sống.

 

doc 4 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1586Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học 11 cơ bản tiết 4: Phép đối xứng tâm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 
Tiết 4: PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM.
I- Mục tiêu:
1. Về kiến thức: Học sinh nắm vững :
+Định nghĩa của phép đối xứng tâm.
+ Quy tắc xác định phép đối xứng tâm và các tính chất của phép đối xứng tâm.
+Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm0.
+ Tâm đối xứng của một hình.
2.Về kĩ năng:
+Dựng được ảnh của một điểm, một đoạn thẳng, một tam giác qua phép đối xứng tâm.
+Xác định được biểu thức tọa độ.
3. Về tư duy-thái độ:
 +Tích cực tham gia vào bài học.
 + Hiểu được tính thực tiễn của phép đối xứng tâm và ứng dụng phép đối xứng tâm vào cuộc sống.
II- Chuẩn bị:
1. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, phiếu học tập, cắt một số chữ cái in hoa.
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK, dụng cụ học tập, học bài phép đối xứng trục, nắm được quy trình nghiên cứu một phép biến hình.
III- Phương pháp: Vấn đáp, hoạt động nhĩm.
IV- Tiến trình tiết dạy:
1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
1) Định nghĩa phép đối xứng trục, các tính chất, biểu thức tọađđộ khi trục đối xứng là 0x; 0y
2) Trong mp Oxy, cho điểm M(1;-2) .Tìm tọa độ điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép đối xứng trục 0y
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
3’
+Vào bài mới:Ta biết phép tịnh tiến và phép đối xứng trục đều có tính chất bảo tồn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ, hơm nay ta nghiên cứu một phép biến hình mới cũng cĩ tính chất đĩ, đĩ là phép đối xứng tâm.
+G/v đưa ra một số hình cĩ tâmđối xứng cho h/s nhận xét.
+ Em hãy nêu quy trình nghiên cứu phép tịnh tiến và phép đối xứng trục
.
+HS nhìn hình và nhận xét: Các hình này cĩ tính chất đối xứng với nhau qua tâm của hình chữ nhật.
+Học sinh nêu quy trình
Hoạt động 1(Tiếp cận định nghĩa)
Cho một điểm I và một điểm M. Xác định điểm M’ đối xứng với M qua I.
12
+Vẽ đđiểm I và lấy 1 điểm M khác I.
+Gọi h/s lên bảng xác định điểm M’.đối xứng với M qua I.
+Nếu M trùng I thì M’ nằm ở đâu?
+Giáo viên hướng dẫn HS nêu định nghĩa.
+Nhắc lại định nghĩa và nêu ký hiệu.
+ Nêu mối quan hệ giữa và
+ Nêu khái niệm ảnh của một hình qua phép đối xứng tâm.
+ Khi nào phép đối xứng tâm được xác định?
+ Nếu biết là ảnh của M qua phép đối xứng tâm ĐI. Tìm tâm I.
Yêu cầu h/s c/m = ĐI(M)
 M = ĐI()
Gợi ý : Sử dụng = -
+Một h/s lên bảng xác định điểm M’.
+ H/s trả lời.
+H/s nêu định nghĩa.
+Tiếp thu định nghĩa.
+H/s trả lời
+H/s tiếp thu khái niệm và ghi nhớ.
+Khi biết tâm đối xứng.
+ I là trung điểm đoạn M
I- Định nghĩa:SGK Tr 12
Ví dụ: Cho hình bình hành ABCD (g/v vẽ hình). Hãy chỉ ra các cặp điểm đối xứng nhau qua tâm 0.
4’
+Gọi h/s đứng tại chỗ trả lời.
+Một h/s trả lời.
Hoạt động2: Biểu thức toạ độ của phép đối xứng qua gốc toạ độ 0.
+Vẽ hệ tọa độ Oxy và điểm M(x;y). Gọi h/s xác định điểm M’(x’;y’) qua phép đối xứng tâm O.
+Nhận xét tọa độ của M và M’. 
+Kết luận cơng thức biểu thức tọa đđộ của pheép đđối xứng qua tâm 0.
+Mở rộng giáo viên hướng dẫn HS xác định đđược công thức trong trường hợp tâm đối xứng I()
+Một h/s lên bảng xác định điểm M’.
+So sánh x’ với x; 
y’ với y.
+Tiếp thu cơng thức.
+h/s xác định cơng thức biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I()
II-Biểu thức tọa độ:
 +Trường hợp.tâm đối xứng trùng gốc toạ độ 0
+Trường hợp tâm đối xứng là I()
Củng cố cơng thức (1) và (2)
Cho điểm A(-4;3). Tìm tọa độ ảnh của điểm A, qua phép đối xứng.
a) Tâm O.
b) Tâm I(2 ;1).
5’
+Nêu kết quả câu a)
+Nêu kết quả câu b)
H/s trả lời
H/s trả lời
a) A1(4 ;-3)
b) A2(8;-1)
 Hoạt động 3:Tính chất.
+Vẽ ảnh M’, N’ là ảnh của M, N qua phép đối xứng tâm I, cho h/s chứng minh .
Từ đĩ nêu tính chất 1.và g/v nhấn mạnh phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kỳ
+G/v yêu cầu h/s đọc tính chất 2.
+G/v vấn đáp và giải thích t/ chất 2 để h/s nắm vững.
+ H/s chứng minh.
+Tiếp thu tính chất 1.
+H/s nêu tính chất 2.
III-Tính chất :
Tính chất 1 :SGK tr 14.
Tính chất 2 :SGK tr 14.
Hoạt động 4: Tâm đối xứng của một hình. 
+G/v nêu định nghĩa.
+ Hãy đọc và nghiên cứu ví dụ 2.
+Giải hoạt động 4 và 5 dành cho học sinh (trang 15).
+Cho học sinh tìm một số hình cĩ tâm đối xứng.
+Tiếp thu định nghĩa.
+Suy nghĩ và trả lời câu hỏi.
IV-Tâm đối xứng của một hình :
Định nghĩa: SGK tr14.
V- Củng cố và cho bài tập về nhà 
-Em hãy nêu những nội dung chính của bài học, nêu cách dựng ảnh của một điểm qua tâm đối xứng.
-Học kỹ lý thuyết và làm các bài tập 1, 2, 3 trang 15 SGK.
VI- Rút kinh nghiệm: .

Tài liệu đính kèm:

  • doct4.doc