Tiết 47 ÔN TẬP CHƯƠNG II
A - Mục tiêu:
* Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể:
- Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
- Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.
- Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit.
* Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
- Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan.
- Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
* Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động
Tiết 47 ÔN TẬP CHƯƠNG II Ngày soạn: Ngày giảng : A - Mục tiêu: * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể: Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau: - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động. B – Chuẩn bị: * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa. * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà C – Tiến trình bài học: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và các tính chất của luỹ thừa, của lôgarit? III. Bài mới: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau: Bài 5. Tr 90: Cho biết tính Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của hàm số mũ và lôgarit . - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên. - Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. - Thảo luận và lên bảng trình bày. Ta có: Bài 6 Tr 90. Cho logab = 3, logac = -2 . Hãy tính logax với x bằng: a) x = b) x = Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gọi học sinh nhắc lại các Đn của lũy thừa, các tính chất của lôgarit . - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên. - Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. - Thảo luận và lên bảng trình bày. a) Ta có: = Vậy: = = =3 + 2.3 +.(-2) = 8. b) Có Vậy: = = = 4 + .3 – 3.(-2) = 11 Bài 7 trang 90: Giải các phương trình sau: a)3x + 4 + 3.5x + 3 = 5x + 4 + 3x + 3 b) 25x – 6.5x + 5 = 0 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng - Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình mũ. - Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.. - Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. Nếu thì pt (*) VN Nếu thì pt (*) có nghiệm duy nhất - Thảo luận và lên bảng trình bày a) 3x + 4 + 3.5x + 3 = 5x + 4 + 3x + 3 ó3 4 .3x + 3.53.5x = 54.5x + 33.3x ó54 .3x = 250.5x ó x = -3 b) 25x – 6.5x + 5 = 0 ó52x – 6.5x + 5 = 0 Đặt t = 5x > 0 ta được phương trình: t2 – 6t + 5 = 0 IV. Củng cố - Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit. - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit. V. Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT. Tiết 48 ÔN TẬP CHƯƠNG II (T2) Ngày soạn: Ngày giảng : A - Mục tiêu: * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể: Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ. Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau: - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit. * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động. B – Chuẩn bị: * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa. * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà C – Tiến trình bài học: I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa và các tính chất của luỹ thừa, của lôgarit? III. Bài mới: Bài 8 trang 90: Giải các bất phương trình sau : a) 22x - 1 + 22x – 2 + 22x – 3 448 b) b) Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Đưa tất cả các lũy thừa theo 22x - 3 SD: ax at ó x t (a > 1) - Gọi học sinh đưa các cơ số trong phương trình b) về dạng phân số và tìm mối liên hệ giữa các phân số đó. - Yêu cầu học sinh vận dụng giải bất phương trình trên. - Cho hs nêu phương pháp giải bpt lôgarit: - Hướng dẫn cho hoc sinh vận dụng phương pháp trên để giải bpt. -Giáo viên nhận xét và hoàn thiện lời giải của hoc sinh. 22x – 1 = 22.22x – 3 22x – 2 = 2.22x – 3 VT đặt 22x – 3 làm nhân tử chung 64 = 26 Trả lời theo yêu cầu của giáo viên. Nếu đặt thì - Thảo luận và lên bảng trình bày. - Trả lời theo yêu cầu của gv. Đk: + Nếu thì (*) + Nếu thì (*) - Thảo luận và lên bảng trình bày. Giải a) Ta có: 22x - 1 + 22x – 2 + 22x – 3 448 ó22.22x – 3 + 2.22x – 3 + 22x – 3 448 ó 22x – 3(4 + 2 + 1) 448 ó 7.22x – 3 448 ó 22x – 3 64 ó 2x – 3 6 Vậy tập nghiệm T = b) ta có: (*) Đk: Tập nghiệm IV. Củng cố - Nêu tính đồng biến nghich biến của hàm số mũ và lôgarit. - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và phương trình lôgarit. V. Hướng dẫn học bài ở nhà và bài tập về nhà - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II, Làm các bài tập còn lại ở SGK và SBT. - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II
Tài liệu đính kèm: