Tuần 16 tiết 43+44
Ngày soạn : Ngày dạy
Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG II
I - MỤC TIÊU:
-Củng cố định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
-Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.
-Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit.
- Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan.
- Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
-Rèn luyện thái độ học tập tích cực, chủ động.
Tuần 16 tiết 43+44 Ngày soạn : Ngày dạy Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG II I - MỤC TIÊU: -Củng cố định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực. -Phát biểu được định nghĩa, viết các cơng thức về tính chất của hàm số mũ. -Phát biểu được định nghĩa, viết các cơng thức về tính chất của lơgarit, lơgarit thập phân, lơgarit tự nhiên, hàm số lơgarit. - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lơgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan. - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lơgarit. -Rèn luyện thái độ học tập tích cực, chủ động. II –CHUẨN BỊ : -Giáo viên: Phấn màu , SGK. -Học sinh: Ơn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà . III-THỰC HIỆN TRÊN LỚP : 1.Ổn định 2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra việc chuẩn bị phần trả lời các câu hỏi ôn tập , các bài tập của HS . 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Củng cố các tính chất của hàm số mũ và hàm số lôgarit . - Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của hàm số mũ và lơgarit . -Yêu cầu học sinh vận dụng làm tập 4,5,6 trang 90 SGK bằng hoạt động cá nhân . GV quan sát , theo dõi và HD khi cần thiết với những HS chưa giải được . -Gọi HS lên bảng trình bày . Tổ chức cho các em trao đổi , bổ sung cho bài giải của bạn . GV hoàn chỉnh bài giải cho các em và tóm tắt cách giải : +Đặt ĐK tương tự như biểu thức thông thường ( mẫu khác 0 ; CBH không âm ) +Biểu thức dưới dấu lôgarit không âm . Hoạt động 2 : Giải pt mũ và pt lôgarit . -Cho HS nhắc lại các cách giải pt mũ . -Nêu các bài tập 7a,b,c và phân công HS giải bài tập theo dãy bàn bằng hoạt động cá nhân : Mỗi em giải 1 câu . GV quan sát , theo dõi và HD khi cần thiết với những HS chưa giải được . -Gọi HS lên bảng trình bày . Tổ chức cho các em trao đổi , bổ sung cho bài giải của bạn . GV hoàn chỉnh bài giải cho các em và tóm tắt cách giải : +Quan sát đề bài để xem các số hạng chứa x có cùng cơ số hay chưa để đưa chúng về cùng cơ số . +Tìm x theo 3 cách giải pt mũ , chú ý khi dùng cách đặt ẩn phụ thì phải có đk dương . Khi tìm được ẩn phụ phải kiểm tra xem có thoả mãn đk hay không trước khi thay ngược lại để tìm x . -Trả lời . -Ghi đề bài tập .Giải bài tập như phân công của GV bằng hoạt động cá nhân . -Trình bày bài giải và nhận xét , bổ sung cho bài giải của bạn . Nêu những vướng mắc , khó khăn , đặt vấn đề thảo luận về bài giải của bạn để trao đổi , bổ sung cho nhau . -Nêu 3 cách giải : Đưa về cùng cơ số , đặt ẩn phụ , lôgarit hoá . -Ghi đề bài tập .Giải bài tập như phân công của GV bằng hoạt động cá nhân . -Trình bày bài giải và nhận xét , bổ sung cho bài giải của bạn . Nêu những vướng mắc , khó khăn , đặt vấn đề thảo luận về bài giải của bạn để trao đổi , bổ sung cho nhau . Bài tập 4 trang 90 SGK . a)y= Hàm số xác định khi 3x – 3 ≠ 0 3x ≠ 3 x ≠ 1 Vậy tập xác định của hàm số là D = R\{1} b) Hàm số xác định khi > 0 Vậy tập xác định của hàm số là D =(-∞;1) È (;+∞) c) Hàm số xác định khi x2 – x – 12 > 0 Vậy tập xác định của hàm số là D =(-∞;-3) È (4;+∞) c) Hàm số xác định khi 25x – 5x 0 Vậy tập xác định của hàm số là D = [ 0 ;+ ∞ ) Bài tập 5 trang 90 SGK . Ta có : > 0 và Vậy = 5 Bài tập 6 trang 90 SGK a) Bài tập 7 trang 90 SGK . Vậy pt đã cho có nghiệm là x = -3 . b)25x – 6.5x + 5 = 0 đặt t = 5x > 0 ta được pt : t2 – 6t + 5 = 0 Vậy pt đã cho có 2 nghiệm x = 0 , x = 1 Đặt t = ta đượcpt 4t2 + t – 3 = 0 Với t = Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x = 1 . Tiết 2 : -Cho HS nhắc lại các cách giải pt lôgarit . -Nêu các bài tập d,e,g và phân công HS giải bài tập theo dãy bàn bằng hoạt động cá nhân : Mỗi em giải 1 câu . GV quan sát , theo dõi và HD khi cần thiết với những HS chưa giải được . -Gọi HS lên bảng trình bày . Tổ chức cho các em trao đổi , bổ sung cho bài giải của bạn . GV hoàn chỉnh bài giải cho các em và tóm tắt cách giải : +Đặt đk cho biểu thức dưới dấu lôgarit không âm . +Giải pt theo 3 cách giải pt lôgarit đã học . Chú ý không có điều kiện của ẩn phụ khi đặt t = logax . Hoạt động 3 : Giải BPT mũ và BPT lôgarit . -Cho HS nhắc lại các cách giải BPT mũ và BPT lôgarit . Khi giải các BPT này ta cần chú ý điều gì ? -Nêu bài tập 8 và phân công HS giải bài tập theo dãy bàn bằng hoạt động cá nhân : Mỗi em giải 1 câu . GV quan sát , theo dõi và HD khi cần thiết với những HS chưa giải được . -Gọi HS lên bảng trình bày . Tổ chức cho các em trao đổi , bổ sung cho bài giải của bạn . GV hoàn chỉnh bài giải cho các em . Chú ý HD HS xác định ĐK cũng như xác định nghiệm của BPT . -Nêu 3 cách giải : Đưa về cùng cơ số , đặt ẩn phụ , mũ hoá . -Ghi đề bài tập .Giải bài tập như phân công của GV bằng hoạt động cá nhân . -Trình bày bài giải và nhận xét , bổ sung cho bài giải của bạn . Nêu những vướng mắc , khó khăn , đặt vấn đề thảo luận về bài giải của bạn để trao đổi , bổ sung cho nhau . -Nêu tương tự như với pt mũ , pt lôgarit . Khi giải cần chú ý đổi chiều BPT khi mũ hoá hoặc lôgarit hoá với cơ số nhỏ hơn 1 . -Ghi đề bài tập .Giải bài tập như phân công của GV bằng hoạt động cá nhân . -Trình bày bài giải và nhận xét , bổ sung cho bài giải của bạn . ĐK : Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x = 8 . ĐK : x > 0 Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x = 27 . ĐK : Vậy pt đã cho có 1 nghiệm x = 4 . Bài tập 8 trang 90 SGK . Vậy tập nghiệm của BPT là [;+∞) Đặt t => 0 ta được BPT Với Vậy tập nghiệm của BPT là (-∞ ; -1) ĐK : Kết hợp với đk ta có nghiệm của BPT là ĐK : x > 0 Đặt t = log0,2x ta được BPT t2 – 5t < -6 Vậy tập nghiệm của BPT là ( 0,008; 0,004 ) 4.Củng cố : -Giải đáp các thắc mắc của HS qua tiết ôn tập . -Trả lời các bài tập trắc nghiệm trang 91 SGK . 5.Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại các kiến thức đã học trong chương II cũng như các bài tập đã giải . - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương II - Bài tập về nhà: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a) b) * Hướng dẫn giải: a) Ta cĩ: KQ : b) Tập nghiệm bất phương trình
Tài liệu đính kèm: