Tuần 15 tiết 41
Ngày soạn : Ngày dạy
Bài soạn : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU :
- Củng cố các phương pháp giải bất phương trình mũ .
- Rèn luyện được kỹ năng giải bất phương trình mũ bằng 3 phương pháp đã học.
- Biết đổi chiều bất phương trình khi lôgarit hoá với cơ số nhỏ hơn 1 .
- Tạo cho học sinh tính cẩn thận, ocs tư duy logic .
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : Phấn màu , SGK , đề bài tập .
- Học sinh : Học bài cũ , làm bài tập về nhà .
Tuần 15 tiết 41 Ngày soạn : Ngày dạy Bài soạn : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Củng cố các phương pháp giải bất phương trình mũ . - Rèn luyện được kỹ năng giải bất phương trình mũ bằng 3 phương pháp đã học. - Biết đổi chiều bất phương trình khi lôgarit hoá với cơ số nhỏ hơn 1 . - Tạo cho học sinh tính cẩn thận, ĩc tư duy logic . II.CHUẨN BỊ : - Giáo viên : Phấn màu , SGK , đề bài tập . - Học sinh : Học bài cũ , làm bài tập về nhà . III.THỰC HIỆN TRÊN LỚP : 1.Ổn định : 2.Kiểm tra bài cũ : Giải BPT sau : 32x-1 > 81 3.Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Giải BPT mũ bằng phương pháp đưa về cùng cơ số . -Giáo viên nêu đề bài tập : Giải các BPT mũ sau : 3x-2 < 9 4x+1 > 16 -Phân công HS giải bài tập theo dãy bàn bằng hoạt động cá nhân : Mỗi em giải 2 câu a,b hoặc c,d . GV quan sát , theo dõi và HD khi cần thiết với những HS chưa giải được . -Gọi HS lên bảng trình bày . Tổ chức cho các em trao đổi , bổ sung cho bài giải của bạn . GV hoàn chỉnh bài giải cho các em và tóm tắt cách giải : +Đưa các cơ số trong BPT về cùng một cơ số bằng các công thức về luỹ thừa . +Cho các luỹ thừa bằng nhau để được 1 PT . Giải PT này để tìm x. Hoạt động 2 : Giải BPT mũ bằng phương pháp đặt ẩn phụ . -Giáo viên nêu đề bài tập : Giải các BPT mũ sau : a)16x – 4x – 6 ≤ 0 b) c)9x – 3x – 6 > 0 d)3-x + 3x + 2 < 10 -Phân công HS giải bài tập theo dãy bàn bằng hoạt động cá nhân : Mỗi em giải 2 câu a,b hoặc c,d . GV quan sát , theo dõi và HD khi cần thiết với những HS chưa giải được . -Gọi HS lên bảng trình bày . Tổ chức cho các em trao đổi , bổ sung cho bài giải của bạn . GV hoàn chỉnh bài giải cho các em và tóm tắt cách giải : +Quan sát các luỹ thừa hoặc biến đổi để chọn một luỹ thừa để đặt làm ẩn phụ . Đặt ĐK cho ẩn phụ. +Giải BPT theo ẩn phụ , chọn ẩn theo ĐK . +Thay giá trị ẩn phụ theo luỹ thừa đặt ban đầu để tìm x . Hoạt động 3 : Giải BPT mũ bằng phương pháp lôgarit hoá . -Giáo viên nêu đề bài tập : Giải các BPT mũ sau : a)2x+1 < 8 b) c)5x-2 > 125 d) -Phân công HS giải bài tập theo dãy bàn bằng hoạt động cá nhân : Mỗi em giải 2 câu a,b hoặc c,d . GV quan sát , theo dõi và HD khi cần thiết với những HS chưa giải được . -Gọi HS lên bảng trình bày . Tổ chức cho các em trao đổi , bổ sung cho bài giải của bạn . GV hoàn chỉnh bài giải cho các em và tóm tắt cách giải : +Đưa 2 vế của BPT về những luỹ thừa cùng cơ số . +Lôgarit hoá 2 vế theo cơ số của luỹ thừa : Nếu cơ số nhỏ hơn 1 thì đổi chiều của BPT và ngược lại . +Tìm x theo phương trình sau khi lôgarit hoá . -Ghi đề bài tập . -Giải bài tập như phân công của GV bằng hoạt động cá nhân . -Trình bày bài giải và nhận xét , bổ sung cho bài giải của bạn . Nêu những vướng mắc , khó khăn , đặt vấn đề thảo luận về bài giải của bạn để trao đổi , bổ sung cho nhau . Ghi nhớ , khắc sâu phương pháp giải BPT mũ bằng cách đưa về cùng cơ số . -Ghi đề bài tập . -Giải bài tập như phân công của GV bằng hoạt động cá nhân . -Trình bày bài giải và nhận xét , bổ sung cho bài giải của bạn . Nêu những vướng mắc , khó khăn , đặt vấn đề thảo luận về bài giải của bạn để trao đổi , bổ sung cho nhau . Ghi nhớ , khắc sâu phương pháp giải BPT mũ bằng cách đặt ẩn phụ . -Ghi đề bài tập . -Giải bài tập như phân công của GV bằng hoạt động cá nhân . -Trình bày bài giải và nhận xét , bổ sung cho bài giải của bạn . Nêu những vướng mắc , khó khăn , đặt vấn đề thảo luận về bài giải của bạn để trao đổi , bổ sung cho nhau . Ghi nhớ , khắc sâu phương pháp giải BPT mũ bằng cách lôgarit hoá với lưu ý trường hợp cơ số nhỏ hơn 1 thì đổi chiều BPT . Bài tập 1 : Giải các BPT mũ sau : 3x-2 < 9 4x+1 > 16 Giải a)3x-2 < 9 3x-2 < 32 x – 2 < 2 x<4 Vậy tập nghiệm của BPT là (-∞ ; 4] b) -x2 + 3x < 2 - x2 + 3x – 2 < 0 Vậy tập nghiệm của BPT là (-∞;1) È (2;+ ∞) c) Tập nghiệm của BPT là x > 1 d)Tập nghiệm của BPT là Bài tập 2 : Giải các BPT mũ sau : a)16x – 4x – 6 ≤ 0 b) c)9x – 3x – 6 > 0 d)3-x + 3x + 2 < 10 Giải a)16x – 4x – 6 ≤ 0 Đặt t = 4x > 0 ta được phương trình : t2 – t – 6 ≤ 0 Kết hợp với ĐK ta có Vậy tập nghiệm của BPT là (-∞ ; log43] b) đặt t = 22x> 0 ta được phương trình 2t+-2 Vậy tập nghiệm của BPT là [;+∞) c)Tập nghiệm của BPT là (1;+∞) d) Tập nghiệm của BPT là (-2;0) Bài tập 3 : Giải các BPT mũ sau : a)2x+1 < 8 b) c)5x-2 > 125 d) Giải a)2x+1 < 8 2x+1<23 x + 1 < 3 x < 2 Vậy tập nghiệm của BPT là (-∞;2) b) Vậy tập nghiệm của BPT là (1;3) c) Tập nghiệm của BPT là (5;+∞) d) Tập nghiệm của BPT là (1;+∞) 4. Củng cố : Nêu nhận xét và giải đáp các thắc mắc của HS qua tiết luyện tập . 5.Hướng dẫn học ở nhà : -Xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải . -Làm bài tập 8a,b trang 90 SGK .
Tài liệu đính kèm: