- Giúp người dạy nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh.
- Học sinh thể hiện được kỹ năng vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức của chương, áp dụng các công thức để giải các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toán của bộ môn khác có vận dụng kiến thức của chương.
II) Mục tiêu:
1) Kiến thức:
- Học sinh thể hiện được vấn đề nắm các khái niệm của chương.
- Thực hiện được các phép tính
- Vận dụng được các tính chất và công thức của chương để giải bài tập.
2) Kỹ năng:
@Trêng THPT T©n Yªn 2 Tæ To¸n TiÕt theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh : 39. Ch¬ng 2: Hµm sè luü thõa, Hµm Sè mò, Hµm sè l«garit KiÓm Tra 45 phót ( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 25/10/2009 I) Mục đích – yêu cầu: - Giúp người dạy nắm được khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Học sinh thể hiện được kỹ năng vận dụng linh hoạt nội dung kiến thức của chương, áp dụng các công thức để giải các bài toán liên quan đến thực tế và các bài toán của bộ môn khác có vận dụng kiến thức của chương. II) Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh thể hiện được vấn đề nắm các khái niệm của chương. Thực hiện được các phép tính Vận dụng được các tính chất và công thức của chương để giải bài tập. Kỹ năng: Học sinh thể hiện được : Khả năng biến đổi và tính toán thành thạo các biểu thức luỹ thừa và logarit Vẽ phác và nhận biết được đồ thị Vận dụng các tính chất để giải những bài toán đơn giản Giải thành thạo phương trình mũ và logarit không phức tạp III) Ma trận đề: Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng §1 Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 1 1 §2 Luỹ thừa với số mũ thực 1 1 §3 Logarit 1 1 2 §4 Số e và logarit tự nhiên 0.5 0.5 §5 Hàm số mũ và hàm số logarit 1 1 §6 Hàm số luỹ thừa 1 1 §7 Phương trình mũ và logarit 1 1 2 §8 Hệ phương trình mũ và logarit 1 1 §9 Bất phương trình mũ và logarit 0.5 0.5 Tổng 3 5 2 10 IV) Nội dung đề kiểm tra: Đề 1 Câu 1 (2đ) Tính giá trị của biểu thức sau: A = Câu 2 (2đ) Chứng minh rằng: Câu 3 (4đ) Giải phương trình: log2x + log2(x-1) =1 Câu 4 (2đ) Cho hàm số f(x) = . Tính f’(ln2) V) Đáp án đề kiểm tra Câu Điểm Câu 1 (2đ) Tính + + + 0.75đ 0.75đ 0.5đ Câu 2 (2đ) CMR + + + 0.75đ 0.75đ 0.5đ Câu 3 (2đ) (2đ) Giải phương trình: log2x + log2(x-1) = 1 ĐK: x > 1 log2x + log2(x-1) = log2 = 1 = log22 x.(x – 1) = 2 x2 – x – 2 = 0 . Vậy phương trình có nghiệm: x = 2 2) (2đ) (*) Đặt Phương trình (*) Với Vậy phương trình có nghiệm: 0.5đ 0. 5đ 0. 5đ 0. 5đ 0,5 đ 1đ 0.5đ Câu 4 (2đ) Cho hàm số: y = f(x) = ln + Tính + Tính 1đ 1đ ------------------------------------------ ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm) . Đề 2: Bài1: ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau: A = Bài2: ( 3 điểm ) Tính I = Cho y = 5cosx+sinx. Tính y’ Bài3: ( 4 điểm ) Giải phương trình: log2(x2+3x+2) + log2(x2+7x+12) = 3 + log23 Bài4: ( 1 điểm ) Chứng minh: Cho a, b là 2 số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab thì IV. Đáp án: Bài1: ( 2 điểm ) - Biến đổi được: A = 1đ - Biến đổi được: A = 16.52 + 3.43 0,5đ - Tính đúng : A = 592 0,5 đ Bài2: ( 3 điểm ) (2 điểm) - Biến đổi được: B = 0,5 đ - Biến đổi được: B = 0,75đ - Tính đúng : B = 0,75đ b) ( 1 điểm ) - Viết đúng: y’ = 5cosx+sinx.(cosx+sinx)’.ln5 0,5 đ - Tính đúng: y’ = 5cosx+sinx.(-sinx+cosx).ln5 0,5 đ Bài3: (4 điểm ) (2 điểm) - Viết được điều kiện: 0,25đ - Suy ra đúng điều kiện: xÎ(-∞;-4)È(-3;-2)È(-1;+∞) 0,25đ - Biến đổi phương trình về: log2(x+1)(x+4)(x+2)(x+3) = log224 0,5 đ - Biến đổi phương trình về: log2(x2+5x+4)(x2+5x+6) = 24 0,25đ - Đặt t=x2+5x, giải phương trình mới theo t ta được: 0,25đ - Kết luận đúng: Phương trình có 2 nghiệm x = 0 và x = 5 0,5 đ b) (1điểm) (*) 1đ Đặt Pt (*) 0,5đ Với Vậy phương trình có nghiệm: 0,5đ Bài4: (1 điểm) - Biến đổi đẳng thức cần chứng minh về: log7(a2+b2+2ab)-log79 = log7a + log7b 0,25 đ - Rút gọn được: log79ab – log79 = log7a + log7b 0,25đ - Biến đổi đưa về điều cần chứng minh 0,5đ ------------------------------------------ ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm)
Tài liệu đính kèm: