+Về kiến thức:
- Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập.
- Biết vận dụng vào từng dạng bài tập.
+Về kỹ năng:
- Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa
- Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác.
+Về tư duy thái độ
- Phát huy tính độc lập của học sinh.
- Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán.
Trêng THPT T©n Yªn 2 Tæ To¸n TiÕt theo ph©n phèi ch¬ng tr×nh : 33. Ch¬ng 2: Hµm sè luü thõa, Hµm Sè mò, Hµm sè l«garit §3: LuyÖn TËp - L«garÝt ( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 25/10/2009 TiÕt 1 I - Mục tiêu: +Về kiến thức: - Biết sử dụng định nghĩa và các tính chất và tìm cơ số của logarit vào giải bài tập. - Biết vận dụng vào từng dạng bài tập. +Về kỹ năng: - Giải thành thạo các bài tập sách giáo khoa - Nắm được phương pháp giải, tính toán chính xác. +Về tư duy thái độ - Phát huy tính độc lập của học sinh. - Có tinh thần học tập nghiêm túc, có tinh thần hợp tác, cẩn thận trong tính toán. II - Chuẩn bị của thầy và trò: +Giáo viên: Các phiếu học tập, đúc kết một số dạng bài tập, chuẩn bị một số bài tập ở ngoài sách giáo khoa. +Học sinh: Phải nắm được định nghĩa và các tính chất của logarit, làm bài tập về nhà ở tiết trước. III. Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm Thông qua kiểm tra bài cũ nhấn mạnh những vấn đề cần thiết để áp dụng cho bài tập (có thể hướng cách làm cho từng dạng nhóm bài tập). IV - Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức: Sĩ số lớp, 2.Kiểm tra miệng: ( 7’ ) 1: Nêu lại định nghĩa logarit, Cho a = 7, b = 2. Tìm để Tìm x biết log2x = 2log23 2: Học sinh ghi lại các tính chất và hệ quả của logarit Vận dụng tính biểu thức A= 3: Nêu công thức đổi cơ số và hệ quả của nó Tính B = 3.Bài mới: Hoạt động 1 bài tập 32 t Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 6’ - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 32a (SGK) + Nhóm 2: 32b (SGK) + Nhóm 3: 32c (SGK) + Nhóm 4: 32d (SGK) - Chia bảng thành 4 phần và các nhóm đại diện trình bày - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải. - Nêu tóm tắc các công thức được áp dụng - Các nhóm tiến hành thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày - Các nhóm còn lại nhận xét, có thể đề xuất cách giải khác Bài 32 (SGK) - Nội dung bài gải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 2: Bài 34 t Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung 6’ + Nhóm 1: 34d + Nhóm 2: 34c + Nhóm 3: 34a + Nhóm 4: 34b - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - Nêu tóm tắc việc sử dụng định lí 1 + hệ quả - Các nhóm thực hiện giống như trên - Nội dung bài giải được hoàn chỉnh Hoạt động 2: Bài 34 t Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung 6’ + Nhóm 1: 34d + Nhóm 2: 34c + Nhóm 3: 34a + Nhóm 4: 34b - Giáo viên chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - Nêu tóm tắc việc sử dụng định lí 1 + hệ quả - Các nhóm thực hiện giống như trên - Nội dung bài giải được hoàn chỉnh Hoạt động 3: Bài 36a t Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung 6’ - Gọi một học sinh lên bảng trình bày bài 36a - Nhóm 1 và 3 cùng làm bài 36a ở dưới lớp - Gọi một học sinh lên trình bày bài 39b - Nhóm 2 và 4 cùng làm bài 39b ở dưới lớp - GV yêu cầu các nhóm được phân công nhận xét bài 36a và 39b - GV hoàn chỉnh bài giải - Giáo viên nhấn mạnh vị trí của cơ số ( ẩn, hằng) đối với 2 bài tập trên. - Học sinh thực hiện theo yêu cầu - Học sinh thực hiện theo yêu cầu Bài 36a (SGK) Tìm x biết: logax = 4log3a + 7log3b Bài 39b (SGK) Tìm x biết: - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 4: Bài 38 t Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung 6’ - Chia lớp thành 4 nhóm + Nhóm 1: 38b (SGK) + Nhóm 2: 38a (SGK) + Nhóm 3: 38d (SGK) + Nhóm 4: 38c (SGK) - Các nhóm đại diện trình bày kết quả - Giáo viên cho các nhóm còn lại nhận xét kết quả - GV chỉnh sửa - HS thực hiện theo yêu cầu - Các đại diện lên bảng trình bày bài giải - Các nhóm còn lại nhận xét, thảo luận và hoàn chỉnh bài giải. - Bài 38 (SGK) - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 5: Bài 35a. – 37a. t Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung 6’ - GV gọi một HS lên bảng trình bày bài 35a - Các nhóm 1, 4 cùng giải bài 35 ở dưới lớp - GV gọi một HS thứ 2 lên trình bày bài 37a - Các nhóm 2, 3 cùng giải bài 37a ở dưới lớp. - Các nhóm nhận xét các bài giải trên bảng. - GV chỉnh sửa hoàn chỉnh bài giải - HS thực hiện - Các nhóm thực hiện - HS thực hiện - Các nhóm thực hiện - Cacs nhoms nhận xét, thảo luận Bài 35a Bài 37a - Nội dung bài giải đã được chỉnh sửa. Hoạt động 6: Bài 38 t Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Néi dung 6’ - GV cho một HS lên bảng trình bày bài giải của mình - Gợi ý: +Đưa ra công thức lãi kép và giải thích các đại lượng trong công thức + Sử dụng logarit thập phân để đưa ra N - Sau khi HS trình bày xong GV yêu cầu các HS còn lại nhận xét kết quả - HS thực hiện - C = A(1 + r)N 20 = 15(1 + 0,0165)N log20 = log15 + Nlog1,0165 N = - Các HS còn lại thực hiện theo yêu cầu Bài 41 (SGK) - Nội dung đã được chỉnh sửa. V: Củng cố : 3’ Phiếu học tập Câu1) Tìm x biết: log2x = A) x = 29 B) x = C) x = 29 D) x = 29. Câu 2) Kết quả của là: A) 75 B) 76 C) 77 D) 78 Câu 3) Biết lg2 = a, lg3 = b. Tính lg theo a và b A) a + b - 2 B) 5a + b C) –a + b – 2 D) 5a + b – 2 *Dặn dò: - Học thuộc các ĐN , ĐL và các hệ quả của nó. và áp dụng vào tính giá trị của các lôgarit.Tìm các giá trị của biến nằm trong cơ số và biểu thức lấy lôgarit Bài tập về nhà: 23-31 trang 89-90, 32-41 trang 92,93,94 SGK. 1) Tính A = với 0 < a ≠ 1 2) Biết a2 + b2 =7ab a > 0, b > 0. CM 3) Tìm x biết: log5(x-2) + log5(x-3) = 2log52 + log53
Tài liệu đính kèm: