Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 24 đến 35

Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 24 đến 35

Tiết 24 LUỸ THỪA

Ngày soạn:

Ngày giảng:

A.Mục tiêu :

 1/Về kiến thức: Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .

 2/Về kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .

 3/Về tư duy và thái độ Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .

B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

 

doc 24 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 968Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 24 đến 35", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 24	LUỸ THỪA
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
A.Mục tiêu :
 1/Về kiến thức: Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương . Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2/Về kỹ năng : Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
 3/Về tư duy và thái độ Từ khái niệm luỹ thừa với số nguyên dương xây dựng khái niệm luỹ thừa với số mũ thực. Rèn luyện tư duy logic, khả năng mở rộng , khái quát hoá .
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
 +Giáo viên : Giáo án , bảng phụ .
 +Học sinh :SGK và kiến thức về luỹ thừa đã học ở cấp 2 .
C. Tiến trình bài học :
I. Ổn định lớp :	
II. Kiểm tra bài cũ : các phép toán lũy thừa vối số mũ tự nhiên
III. Bài mới
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
 Với a0 , 
Trong biểu thức an , ta gọi a là cơ số, số nguyên n là số mũ.
CHÚ Ý : không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương 
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vô nghiệm 
 +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0
 +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm :
 Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b. 
 Từ định nghĩa ta có :
Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 
Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b
Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n :
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ 
, trong đó 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: (SGK)
Chú ý: 1= 1, R
II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: 
 SGK
 Nếu a > 1 thì kck
 Nếu a < 1thì 
a, hoặc = 0 , có nghĩa .
 số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
Ví dụ : Tính giá trị của biểu thức 
= = 3+1+4=8
- Dựa vào đồ thị biện luận theo b số nghiệm của pt x3 = b và x4 = b ?
(Vẽ đồ thị của hàm số y = x3 và đồ thị của hàm số y = x4 và đường thẳng y = b)
* x3 = b (1)
 Với mọi b thuộc R thì pt (1) luôn có nghiệm duy nhất 
 * x4=b (2)
Nếu b<0 thì pt (2) vô nghiêm 
Nếu b = 0 thì pt (2) có nghiệm duy nhất x = 0
Nếu b>0 thì pt (2) có2 nghiệm phân biệt đối nhau .
Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
-Ví dụ : Tính ?
D, Củng cố
E. HDVN +Bài tập về nhà:-Làm các bài tập: 1,2,3,4 SGK trang 55
Tiết 25	LUYỆN T ẬP
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu : 
+ Về kiến thức : 
-Nắm được định nghĩa lũy thừa với số mũ nguyên.
-Hiểu được định nghĩa căn bậc n ,lũy thừa với số mũ hữu tỉ
+ Về kỹ năng :
 Biết cách áp dụng các tính chất của lũy thừa với số mũ thực để giải toán
+ Về tư duy thái độ : 
Rèn luyện tính tự giác luyện tập để khắc sâu kiến thức đã học
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
+ Giáo viên : Giáo án , phiếu học tập , bảng phụ ( Nếu có)
+ Học sinh :Chuẩn bị bài tập
C. Tiến trình bài học :
 1/ Ổn định tổ c
 2/ Kiểm tra bài cũ: Trong bài mới 
 3/ Bài mới :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
+ Các em dùng máy tính bỏ túi tính các bài toán sau 
+ Kiểm tra lại kết quả bằng phép tính
+Gọi học sinh lên giải
+Cho học sinh nhận xét bài làm của bạn
+ Giáo viên nhận xét , kết luận 
+ Nhắc lại định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+Vận dụng giải bài 2
+ Nhận xét
+ Nêu phương pháp tính 
+ Sử dụng tính chất gì ?
+ Viết mỗi hạng tử về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ 
+ Tương tự đối với câu c/,d/
+ Nhắc lại tính chất:
 a > 1 
 0 < a < 1 
+ Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3 :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
Bài 5: CMR
a) 
b) 
IV. Củng cố toàn bài :
V. Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà :
	Xem trước bài hàm số lũy thừa, làm bài tập
 a. Tính giá trị của biểu thức sau: A = (a + 1)-1 + (b + 1)-1
 khi a = và b = 
 b. Rút gọn : 
Tiết 26	HÀM SỐ LUỸ THỪA
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
A. Mục tiêu
- Về kiến thức : Nắm được khái niệm hàm số luỹ thừa , tính được đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa va khảo sát hàm số luỹ thừa
-Về kĩ năng : Thành thạo các bước tìm tập xác định , tính đạo hàm và các bước khảo sát hàm số luỹ thừa
- Về tư duy, thái độ: Biết nhận dạng bài tập, cẩn thận,chính xác
B. Chuẩn bị
Giáo viên :Giáo án , bảng phụ ,phiếu học tập
Học sinh : ôn tập kiên thức,sách giáo khoa.
C. Tiến trình bài học
I. Ổn định lớp :	12A
	12B
II. Kiểm tra bài cũ: Nhắc lại các quy tắc tính đạo hàm 
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
Thế nào là hàm số luỹ thừa , cho vd minh hoạ?.
- Giáo viên cho học sinh cách tìm txđ của hàm số luỹ thừa cho ở vd ;a bất kỳ .
-Kiểm tra , chỉnh sửa
Giải vd
-Nhắc lai quy tắc tính đạo hàm của hàm số
- Dẫn dắt đưa ra công thức tương tự 
Vd3: 
,
VD4: 
- Khắc sâu cho hàm số công thức tính đạo hàm của hàm số hợp 
- Cho vd khắc sâu kiến thức cho hàm số
- Giáo viên nói sơ qua khái niệm tập khảo sát
- Hãy nêu lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số bất kỳ
- H: em có nhận xét gì về đồ thị của hàm số 
- Giới thiệu đồ thị của một số thường gặp : 
-Hoạt động HS Vd3 SGK, sau đó cho VD yêu cầu học sinh khảo sát
-Học sinh lên bảng giải
- Hãy nêu các tính chất của hàm số luỹ thừa trên
- Dựa vào nội dung bảng phụ
I)Khái niệm : 
Hàm số R ; được gọi là hàm số luỹ thừa 
Vd : 
* Chú ý
Tập xác định của hàm số luỹ thừa tuỳ thuộc vào giá trị của
+ nguyên dương ; D=R
+
a không nguyên; D = (0;+)
 VD2 : Tìm TXĐ của các hàm số ở VD1
II) Đạo hàm cuả hàm số luỹ thừa
 , 	 
III) Khảo sát hàm số luỹ thừa 
 ( về nhà đọc thêm )
* Chú ý : khi khảo sát hàm số luỹ thừa với số mũ cụ thể , ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ TXĐ của nó
Vd : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thi hàm số 
- 
- Sự biến thiên
Hàm số luôn nghịch biến trênD 
TC : ;
Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành,tiệm cận đứng là trục tung
BBT : x - +
 -
 y + 
	 0
Đồ thị: 
IV. Củng cố
- Nhắc lại các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các hàm số của nó .
-Kiểm tra lại sự tiếp thu kiến thức qua bài học .
V. HDVN: - Học lý thuyết
 - Làm các bài tập 
Tiết 27	LuyÖn tËp
Ngày soạn: 
Ngày giảng: 
A. MỤC TIÊU
Về kiến thức: - Củng cố khắc sâu :Tập xác định của hàm số luỹ thừa, tính được đạo hàm của hàm số luỹ thừa, các bước khảo sát hàm số luỹ thừa.
2/ Về kỹ năng :
 - Thành thạo các dạng toán :Tìm tập xác định, Tính đạo hàm, Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số luỹ thừa
3/Về tư duy ,thái độ
 - Cẩn thận ,chính xác
B. CHUẨN BỊ
 -Giáo viên: giáo án
 -Học sinh : làm các bài tập
C. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC
 I/ Ổn định lớp :	12A
	12B
 II/ Kiểm tra bài cũ :
 Hãy nêu khái niệm hàm số luỹ thừa ? Cho biết tập xác định của hàm số luỹ thừa ?
Áp dụng : Tìm tập xác định của hàm số y = ( x2 - 4 ) -2
III/ Bài mới : 
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
HĐ1:Tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa (1/60 SGK )
- Lưu ý học sinh cách tìm tập xác định của hàm số luỹ thừa y=xa
 + a nguyên dương : D=R
 D=R\ 
+ a không nguyên : D=,
HĐ2 : Tính đạo hàm của các hàm số ( 2/6 sgk )
- Hãy nhắc lại công thức (ua )
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm câu a ,c
-Nhận xét , sửa sai kịp thời
HĐ3 ;khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (3/61sgk)
- Nêu các bước khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số ?
- Gọi 2 học sinh làm bài tập (3/61)
Đồ thị : 
Đồ thị : Đồ thị có tiệm cận ngang là trục hoành , tiệm cận đứng là trục tung
1/60 Tìm tập xác định của các hàm số:
a) y= TXĐ : D= 
b) y= TXĐ :D=
c) y= TXĐ: D=R\
d) y= 
 TXĐ : D= 
2/61 Tính đạo hàm của các hàm số sau
a) y=
 y’= 
y=, y’=
3/61 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số:
a) y=
. TXĐ :D=(0; +)
. Sự biến thiên :
. y’=>0 trên khoảng (0; +) nên h/s đồng biến 
. Giới hạn : 
. BBT
 x 0 +
 y’ +
 y +
 0
b) y = x-3
* TXĐ :D=R\ { 0}
*Sự biến thiên :
 - y’ = 
 - y’<0 trên TXĐ nên h/s nghịch biến trên từng khoảng xác định (- ;0), (0 ; + )
*Giới hạn :
BBT x - 0 +
 y' - -
 y 0 + 
 - 0
Hàm số đã cho là hàm số lẻ nên đồ thị đối xứng qua gốc toạ độ
IV/ Củng cố 
- Phát phiếu học tập để kiếm tra lại mức độ hiểu bài của h/s.
V. HDVN :
. Học bài, làm các bài tập còn lại Sgk
TiÕt 28	LÔGARIT
Ngày soạn
Ngày giảng
A. Mục tiêu:
1) Về kiến thức :- Biết khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a1) của một số dương
- Biết các tính chất của logarit (so sánh hai lôgarit cùng cơ số, qui tắc tính lôgarit)
	- Biết các khái niệm lôgarit thập phân, số e và lôgarit tự nhiên
2) Về kỹ năng:
	- Biết vận dụng định nghĩa để tính một số biểu thức chứa lôgarit đơn giản
	- Biết vận dụng các tính chất của lôgarit vào các bài tập biến đổi, tính toán các biểu thức chứa lôgarit
3) Về tư duy và thái độ:
- Tích cực tham gia vào bài học có tinh thần hợp tác
	- Biết qui lạ về quen. Rèn luyện tư duy lôgic
B. Chuẩn bị của GV và HS
	GV: Giáo án, phiếu học tập
	HS: SGK, giải các bài tập về nhà và đọc qua nội dung bài mới ở nhà
C. Tiến trìnnh bài học:
I. Ổn định: 	12A :
	12B :
II. Kiểm tra bài cũ : 
	Câu hỏi 1: Phát biểu khái niệm hàm số lũy thừa
	Câu hỏi 2: Phát biểu và viết lại biểu thức biểu diễn định lý về cách tính đạo hàm của hàm số lũy thừa, hàm số chứa căn thức bậc n
III. Bài mới:	
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV định hướng HS nghiên cứu định nghĩa lôgarit bằng việc đưa ra bài toán cụ thể
Tìm x biết : 
2x = 8
2x = 3
Tính các biểu thức: 
 = ?, = ? 
 = ?, = ?
(a > 0, b > 0, a 1)
-GV phát phiếu học tập số 1 và hướng dẫn HS tính giá trị biểu thức ở phiếu này
- Đưa về lũy
thừa cơ số 2 rồi áp dụng công thức = để tính A
Áp dụng công thức về phép tính lũy thừa cơ số 2 và 81 rồi áp dụng công thức = b để tính B
Sau khi HS trình bày nhận xét, GV chốt lại kết quả cuối cùng
-Yêu cầu HS xem vd2 sgk
GV phát phiếu học tập số 2 và hướng dẫn HS giải bài tập trong phiếu học tập số 2
- So sánh và 1
- So sánh và 1. Từ đó so sánh và 
GV nêu nội dung của định lý 1 và yêu cầu HS chứng minh định lý 1
Yêu cầu HS xem vd3 SGK trang63.
Chú ý : định lý mở rộng
Yêu cầu HS xem vd 4 SGK trang 64
GV nêu nội dung của định lý 2 và yêu cầu HS chứng minh định lý 2
I) Khái niệm lôgarit:
 1) Định nghĩa:
 Cho 2 số dương a, b với 
a 1. Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số a của b và kí hiệu là 
2. Tính chất:
Với a > 0, b > 0, a 1
Ta có tính chất sau:
 = 0, = 1
 = b, = 
*) Đáp án phiếu học tập số 1
A = = 
 = = = 
B = = ==
= == 1024
*) Đáp án phiếu học tập số 2
Vì và nên 
Vì 3 > 1 và 4 > 3 nên 
II. Qui tắc tính lôgarit
 1. Lôgarit của một tích
 Định lý 1: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : = + 
Đặt = m, = n
Khi đó
 + = m + n và
= = 
= = m + n
2. Lôgarit của một thương
 Định lý2: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có : 
 = - 
IV. Củng cố	: -GV tóm tắt lại các vấn đề ...  thµnh tÝch cña nh©n tö 30, 3 vµ 5
GV yêu cầu HS tính theo c từ đó suy ra kết quả
GV cho HS trả lời phiếu học tập số 2 và nhận xét đánh giá
+ 
+
+ 
+ 
HS giải
+ ) 1350 = 30.32.5
HS áp dụng 
HS sinh trình bày lời giải :
VËy ®¸p ¸n lµ B
Bài 3 tr68: Rút gọn biểu thức
a) 
 b) 
Bài 5 tr 68
a) Cho 
TÝnh theo a và b
Ta có 
= 1 + 2a + b
b)Cho c = . Tính theo c
Tacó 
Mà c = ==
Vậy = 
IV. Củng cố : 
	- Nhắc lại cách sử dụng công thức để tính giá trị biểu thức
	- So sánh hai lôgarit
V. HD về nhà 
¤n l¹i c¸c kiÕn thøc vÒ l«garit. §äc tr­íc bµi hµm sè mò vµ hµm sè l«garit.
Tiết 32	HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT (t1)
Ngày soạn
Ngày giảng
A. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
 - Biết khái niệm và tính chất của hàm mũ.
 - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số mũ và hàm số hợp của chúng.
 - Biết dạng đồ thị của hàm mũ.
+ Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng tính chất các hàm mũ vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ,.
 - Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ.
 - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex.
+ Về tư duy và thái độ:
 - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.
 - Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
 - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các phương tiện dạy học cần thiết.
	+ Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời.
C. Tiến trình bài học:
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức về lũy thừa.	
III. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của 2x . Cho học sinh nhận xét Với mỗi xR có duy nhất giá trị 2x
Nêu vd3 và cho học sinh trả lời hoạt động 1
Cho học sinh thử định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa
Cho học sinh trả lời HĐ2
Tính
Nhận xét
Nêu công thức S = Aeni
A = 80.902.200
n = 7
i = 0,0147 và kết quả
Định nghĩa
Trả lời
I/HÀM SỐ MŨ:
1)ĐN: sgk
VD: Các hàm số sau là hàm số mũ:
+ y = (
+ y = 
+ y = 4-x
Hàm số y = x-4 không phải là hàm số mũ
Cho học sinh nắm được 
Công thức: 
+ Nêu định lý 1, cho học sinh sử dụng công thức trên để chứng minh.
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp để tính (eu)'
Với u = u(x).
+ Áp dụng để tính đạo hàm 
e3x , ,
+ Nêu định lý 2
+ Hướng dẫn HS chứng minh định lý 2 và nêu đạo hàm hàm hợp
Cho HS vận dụng định lý 2 để tính đạo hàm các hàm số 
y = 2x , y = 
+ Ghi nhớ công thức 
+ Lập tỉ số rút gọn và tính giới hạn.
HS trả lời
HS nêu công thức và tính.
Ghi công thức
Ứng dụng công thức và tính đạo hàm kiểm tra lại kết quả theo sự chỉnh sửa giáo viên
2. Đạo hàm hàm số mũ.
Ta có CT: 
Định lý 1: (ex)' = ex
Chú ý: 
(eu)' = u'.eu
Định lý 2 : (ax)’ = axlna
Chú ý: 
(au)' = u'.aulna
Cho HS xem sách và lập bảng như SGK T73
Cho HS ứng dụng khảo sát và vẽ độ thị hàm số y = 2x
GV nhận xét và chỉnh sửa.
Cho HS lập bảng tóm tắt tính chất của hàm số mũ như SGK.
HS lập bảng 
HS lên bảng trình bày bài khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 
Bảng khảo sát SGK/73
 y
 1 
 0 x
IV. Củng cố: 
	- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ.
	- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ tùy thuộc vào cơ số.
	- Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ.
V. Hướng và dẫn nhà:
	- Làm các bài tập 1,2 trang 77 (SGK) 
VI. Phụ lục:
B¶ng phô:	-B¶ng biÕn thiªn vµ ®å thÞ cña hµm sè mò.
	-B¶ng tãm t¾t c¸c tÝnh chÊt cña hµm sè mò.
Tiết 33	HÀM SỐ MŨ. HÀM SỐ LÔGARIT (t2)
Ngày soạn
Ngày giảng
A. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
 - Biết khái niệm và tính chất của hàm số lôgarit.
 - Biết công thức tính đạo hàm các hàm số lôgarit và hàm số hợp của chúng.
 - Biết dạng đồ thị của hàm số lôgarit.
+ Về kỹ năng:
 - Biết vận dụng tính chất các hàm số lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa lôgarit. 
 - Biết vẽ đồ thị các hàm số lôgarit.
 - Tính được đạo hàm các hàm số y = ex, y = lnx.
+ Về tư duy và thái độ:
 - Rèn luyện tính khoa học, nghiêm túc.
 - Rèn luyện tính tư duy, sáng tạo.
 - Vận dụng được các kiến thức đã học vào giải các bài toán.
B.. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
	+ Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, các phương tiện dạy học cần thiết.
	+ Học sinh: SGK, giấy bút, phiếu trả lời.
C. Tiến trình bài học:
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ: Nêu các công thức về lôgarit.	
III. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Với x = 1, x = ½ .Tính giá trị của . Cho học sinhnhận xét: Với mỗi x>0 có duy nhất giá trị y = 
Cho học sinh thử nêu định nghĩa và hoàn chỉnh định nghĩa
Cho ví dụ:Tìm tập xác định các hàm số
a) y = 
b) y = 
Cho học sinh giải và chỉnh sửa
Tính
Nhận xét
Định nghĩa
Nhận biết được y có nghĩa khi: a) x - 1 > 0
 b) x2 - x > 0
và giải được
I/HÀM SỐ LÔGARIT
1)ĐN: sgk
 y = ( 0 < a )
VD1: Các hàm số sau là hàm số lôgarit:
+ y = 
+ y = 
+ y = 
VD2:Tìm tập xác định các hàm số
a) y = 
b) y = 
+ Nêu định lý 3, và các công thức (sgk)
+ Nêu cách tính đạo hàm của hàm hợp của hàm lôgarit
+ Nêu ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:
a- y = 
b- y = ln ()
Cho 2 HS lên bảng tính 
GV nhận xét và chỉnh sửa
+ Ghi định lý và các công thức 
HS trình bày đạo hàm của hàm số trong ví dụ.
Định lý 3: (SGK)
+ Đặc biệt : 
+ Chú ý: 
Cho HS lập bảng khảo sát như SGK Tr.75
+ Lập bảng tóm tắt tính chất hàm số lôgarit
+ Trên cùng hệ trục tọa độ cho 
HS vẽ đồ thị các hàm số :
 a- y = 
 y = 2x
 b- y = 
 y = 
-GV chỉnh sửa và vẽ thêm đường thẳng y = x và cho HS nhận xét
-GV dùng bảng phụ hoặc bảng đạo hàm các hàm số mũ, lôgarit trong SGK cho học sinh ghi vào vở.
Lập bảng
Lập bảng
HS1: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu a
HS2: lên bảng vẽ các đồ thị hàm số ở câu b
Nhận xét
Lập bảng tóm tắt
+ Bảng khảo sát SGK T75,76
+Bảng tính chất hàm số lôgarit SGK Tr. 76
-Nhận xét :
Đồ thị H/s y = ax và y = logax đối xứng nhau qua đường thẳng y = x
-Bảng đạo hàm của các hàm số mũ và lôgarit ( SGK)
IV. Củng cố: 
	- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số lôgarit
	- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số lôgarit tùy thuộc vào cơ số.
	- Nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit.
V. Hướng và dẫn nhà:
	- Làm các bài tập 3,4,5 trang 77,78 (SGK) 
VI. Phụ lục :
B¶ng phô:	-B¶ng biÕn thiªn vµ ®å thÞ cña hµm sè lôgarit
	-B¶ng tãm t¾t c¸c tÝnh chÊt cña hµm sè lôgarit
Tiết 34	luyÖn tËp (t1)
Ngày soạn
Ngày giảng
A. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số mũ và hàm lôgarit.
- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và lôgarit.
- Biết dạng của hàm số mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm mũ, hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số mũ và lôgarit
+ Về thái độ:
	- Cẩn thận , chính xác.
	- Biết qui lạ về quen	
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án , bảng phụ.
+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
C. Tiến trình bài học:
I. Ổn định tổ chức: 12A:
	12B:
II. Kiểm tra bài cũ:
	CH1: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = ax (a>1)
 CH2: Tính đạo hàm các hàm số : a) y = 	b) y = 	
	Cho HS cả lớp giải, gọi 2 HS cho kết quả từng bài.
III. Bài mới:
 Hoạt động 1: Vận dụng kiến thức khảo sát và vẽ đồ thị hàm số mũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Ghi BT1/77
Cho HS nhận xét cơ số a của 2 hàm số mũ cần vẽ của bài tập 1
Gọi 1 HS lên bảng vẽ 1 bài a, còn bài b về nhà làm.
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét sau khi vẽ xong đồ thị
Đánh giá và cho điểm
Chú ý: Đồ thị hàm số đối xứng với đồ thị hàm số y = 4x qua trục Ox
Nhận xét
a- a=4>1: Hàm số đồng biến.
b- a= ¼ <1 : Hàm số nghịch biến
Lên bảng trình bày đồ thị 
Nhận xét
Bài 1tr. 77: Vẽ đồ thị hs
a) y = 4x b) y = 
Giải
a- y = 4x
+ TXĐ R
+ SBT
y' = 4xln4 > 0, 
4x=0, 4x=+
+ Tiệm cận : Trục ox là TCN
+ BBT:
x - 0 1 +
y' +
y 4 +
 1
 0
+ Đồ thị:
 y
 4
 1
 O 1 x
Hoạt động 2:Vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số mũ.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Cho 1 HS nhắc lại các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ .
Gọi 3 HS lên bảng giải 3 bài tập 2a, 2b, 2c, (SGK)
 Chọn 1 HS nhận xét
GV đánh giá và cho điểm
Ghi công thức
(ex)' = ex; (eu)' = u'.eu
2 HS lên bảng giải
 HS nhận xét
BT 2/77:Tính đạo hàm của hàm số 
a) y = 2x.ex+3sin2x
y' = (2x.ex)' + (3sin2x)'
= 2(x.ex)' + 3(2x)'.cox2x
= 2(ex+x.ex)+6cos2x)
= 2(ex+xex+3cos2x)
b) y = 5x2 – 2xcosx
y’ = (5x2)’ – [(2x)’cosx + 2x(cosx)’]
 = 10x - (2xln2cosx - 2xsinx)
c) 
IV. Củng cố :
	- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số mũ 
	- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ 
V. HDVN
	- Làm các bài tập còn lại trang 77,78 (SGK
 Bài tập : (HS xem trên bảng phụ)
Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số mũ và hàm lôgarit hãy so sánh các số sau với 1
	a- 	b- y = 
Tiết 35	luyÖn tËp (t2)
Ngày soạn
Ngày giảng
A. Mục tiêu:
+ Về kiến thức:
- Biết khái niệm và tính chất của hàm số lôgarit.
- Biết công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit.
- Biết dạng của hàm số lôgarit.
+ Về kỹ năng:
- Biết vận dụng tính chất các hàm lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ, hàm số lôgarit.
- Biết vẽ đồ thị các hàm số lôgarit.
- Tính được đạo hàm các hàm số lôgarit
+ Về thái độ:
	- Cẩn thận , chính xác. Biết qui lạ về quen	
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án , bảng phụ
+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
C. Tiến trình bài học:
I. Ổn định tổ chức: 
II. Kiểm tra bài cũ:
	CH1: Trình bày các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y = logax (a>1)
 CH2: Tính đạo hàm hàm số : y = 
	Cho HS cả lớp giải, gọi 1 HS cho kết quả.
CH3: Sử dụng tính đồng biến nghịch biến của hàm số lôgarit hãy so sánh với 1.
III. Bài mới:
Hoạt động 1: Ch÷a bµi kiÓm tra 3:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
-Hàm số y = luôn đồng biến trên nên thì 
Cã < nên 
Hoạt động 2: Vận dụng tính chất của hàm số lôgarit để tìm TXĐ của hàm số đó.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
Nêu BT3/77
-Hµm sè lôgarit có nghĩa khi nào?
Gọi 3 HS lên bảng giải
Cho 1 HS ở dưới lớp nhận xét 
GV kết luận cho điểm
Khi BT dưới dấu loogarit dương.
HS lên bảng trình bày
HS nhận xét
BT 3/77: Tìm TXĐ của hs:
a) y = log2(5 – 2x)
§k 5 - 2x > 0 suy ra x < 5/2
Vậy TXĐ là D = 
c) y = 
Giải:
Hàm số có nghĩa khi x2-4x+3>0
óx3. Vậy D = R \ [1;3]
d) 
Hàm số có nghĩa khi 
.Vậy D=
Hoạt động 3:Vận dụng công thức tính đạo hàm của hàm số lôgarit.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
1 HS nhắc lại các công thức tính đạo hàm hàm số lôgarit liên quan đến bài tập
Gọi 2 HS lên bảng giải 2 bài tập 2a/77 và 5b/78 (SGK)
 Chọn 1 HS nhận xét
GV đánh giá và cho điểm
Ghi công thức
2 HS lên bảng giải
 HS nhận xét
BT 5/78: Tính đạo hàm
a) y = 3x2 – lnx + 4sinx
 Giải:
y’ = 6x - + 4cosx
b) y = log(x2 +x+1)
Giải:
c) 
Giải:
IV. Củng cố :
	- GV nhắc lại những kiến thức cơ bản của hàm số lôgarit 
	- GV nhấn mạnh tính đồng biến nghịch biến của hàm số lôgarit 
V. HDVN
	- Xem tr­íc bµi Ph­¬ng tr×nh mò vµ l«garit.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 24-35LUỸ THỪA.doc