Tuần 7 tiết 20
Ngày soạn : ngày dạy :
Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG I
I.MỤC TIÊU :
- Củng cố các khái niệm hàm số ĐB , NB , quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ; Cực trị của hàm số , quy tắc tìm cực trị ; GTLN , GTNN và cách tìm ; Tiệm cận và cách tìm các tiệm cận .
- Củng cố sơ đồ khảo sát hàm số .
- Tiếp tục rèn luyện dạng toán khảo sát và vẽ đths cũng như giải các bài toán liên quan : Viết pttt của đths , dựa vào đths biện luận số nghiệm của pt .
II.CHUẨN BỊ :
- Giáo viên : SGK , thước , phấn màu .
- Học sinh : Thước , SGK , xem lại lý thuyết toàn chương I và làm các bài tập đã dặn .
Tuần 7 tiết 20 Ngày soạn : ngày dạy : Bài soạn : ÔN TẬP CHƯƠNG I I.MỤC TIÊU : Củng cố các khái niệm hàm số ĐB , NB , quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số ; Cực trị của hàm số , quy tắc tìm cực trị ; GTLN , GTNN và cách tìm ; Tiệm cận và cách tìm các tiệm cận . Củng cố sơ đồ khảo sát hàm số . Tiếp tục rèn luyện dạng toán khảo sát và vẽ đths cũng như giải các bài toán liên quan : Viết pttt của đths , dựa vào đths biện luận số nghiệm của pt . II.CHUẨN BỊ : Giáo viên : SGK , thước , phấn màu . Học sinh : Thước , SGK , xem lại lý thuyết toàn chương I và làm các bài tập đã dặn . III.THỰC HIỆN TRÊN LỚP : Ổn định : Kiểm tra bài cũ : Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 : Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4 trang 45 SGK . -Lần lượt gọi học sinh trả lời các câu hỏi 1 đến 4 trong SGK-trang 45 -Gọi học sinh dưới lớp nhận xét -Chính xác hố các kiến thức trong chương I . Hoạt động 2 : Giải bài tập . -Lần lượt nêu và cho học sinh thảo luận theo nhĩm làm bài 5,7(SGK) . -Gọi đại diện các nhĩm lên bảng trình bày bài làm của mình . -Các nhĩm khác theo dõi và nhận xét bài làm của nhĩm bạn -Chính xác hố kết quả và cho điểm các nhĩm. -Trả lời các câu hỏi ơn tập chương và lên bảng làm các bài tốn áp dụng . -Nhận xét và củng cố lại kiến thức . -Thảo luận và trao đổi theo nhĩm về các bài tập 5,7 như phân công của GV . -Trình bày kết quả -Nhận xét bài làm của nhĩm khác -Ghi nhận các kết quả Bài tập 1 trang 45 SGK : y = -x3 +2x2 –x – 7 y’ = -3x2 + 4x – 1 y’ = 0 x = 1 , x = Vậy hàm số ĐB trên khoảng (;1) và NB trên các khoảng (-∞;) , (1;+∞) . Bài tập 2 trang 45 SGK : y = x4 - 2x2 + 2 y’ = 4x3 - 4x = 4x(x2 - 1) y’ = 0 x = 0 , x = ±1 Bảng biến thiên : x -∞ -1 0 1 +∞ y’ - 0 + 0 - 0 + y Vậy hàm số đạt cực đại tại x = 0 ; yCĐ = y(0) = 2 ; hàm số đạt cực tiểu tại x = ±1 ; yCT = y(±1) = 1 . Bài tập 3 trang 45 SGK : Hàm số Ta có : Nên đt x = 2 là tiệm cận đứng của đths . nên đt y = -2 là tiệm cận ngang của đths . Bài tập 5 trang 45 SGK . a)Khi= 1 ta có hàm số y = 2x2 + 2x +TXĐ : D = R +Sự biến thiên : y’ = 4x + 2 y’ = 0 Bảng biến thiên : x -∞ - +∞ y’ - 0 + y Đồ thị : Đths đi qua O(0;0) , A(-1;0). b)Ta có y’ = 4x + 2m y’ = 0 Bảng biến thiên : x -∞ - +∞ y’ - 0 + y i)Để hàm số đồng biến trên khoảng (1;+∞) thì phải có -≤ -1 ii)Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có cực trị trên khoảng (-1;+∞) thì đạo hàm phải đổi dấu trên khoảng đó . Do đó -> -1 c) Giao điểm với trục hoành : 2x2 + 2mx + m – 1 = 0 = m2 - 2m + 2 = (m – 1 )2 +1 > 0 , . Vậy (Cm) luôn cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt . Bài tập 7 trang 45 SGK . y = x3 + 3x2 + 1 -Tập xác định : D = R y’ = 3x2 + 6x = 3x(x + 2) y’ = 0 x = 0 ; x = 2 . Bảng biến thiên : x -∞ -2 0 +∞ y’ + 0 - 0 + y 5 1 -Đồ thị : b)Số nghiệm của pt x3 + 3x2 + 1 = là số giao điểm của đồ thị (C) và đt (d) có pt y = . *<1 hay m<2 :(d) cắt (C) tại 1 điểm nên pt có 1 nghiệm . * = 1 hay m = 2 :(d) cắt (C) tại 2 điểm nên pt có 2 nghiệm . *1<<5 hay 2<m<10 :(d) cắt (C) tại 3 điểm nên pt có 3 nghiệm . *= 5 hay m = 10 :(d) cắt (C) tại 2 điểm nên pt có 2 nghiệm . *> 5 hay m>10 :(d) cắt (C) tại 1 điểm nên pt có 1 nghiệm . Tóm lại : *m>10 hoặc m<2 : pt có 1 nghiệm . *m = 2 hoặc m = 10 : pt có 2 nghiệm . *2<m<10 : pt có 3 nghiệm . c)Điểm cực đại A(-2;5) , điểm cực tiểu B(0;1) . Đường thẳng đi qua A và B có pt : 4.Củng cố : Giải đáp các thắc mắc của HS qua tiết ôn tập . 5.Hướng dẫn học ở nhà : - Xem lại lý thuyết và các bài tập đã giải . - Làm bài tập 9,10,11,12 trang46 SGK .
Tài liệu đính kèm: