I/ Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Củng cố khái niệm đồng biến, nghịch biến của hàm số đã học ở lớp 10 ;
- Củng cố đạo hàm của hàm số và xét dấu của một biểu thức ;
- Nắm được mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm và nắm được quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số
2. Về kỹ năng:
- Biết xét dấu một biểu thức, biết tính đạo hàm của hàm số và xét dấu đạo hàmcủa hàm số đó ; - Biết vận dụng quy tắc để xét tính đơn điệu của hàm số
3. Về tư duy và thái độ :
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận
- Tính logic , chính xác
- Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới.
II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- Giáo viên : Giáo án, thước
Ngày soạn : 1/8/2009 Ngày dạy : 12B1 : 12B2 : 12A1 : Tiết: 1 ( BT ) 1( PT ) Bài 1 : SỰ ĐỒNG BIẾN VÀ NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Củng cố khái niệm đồng biến, nghịch biến của hàm số đã học ở lớp 10 ; - Củng cố đạo hàm của hàm số và xét dấu của một biểu thức ; - Nắm được mối quan hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm và nắm được quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số 2. Về kỹ năng: - Biết xét dấu một biểu thức, biết tính đạo hàm của hàm số và xét dấu đạo hàmcủa hàm số đó ; - Biết vận dụng quy tắc để xét tính đơn điệu của hàm số 3. Về tư duy và thái độ : - Thái độ nghiêm túc, cẩn thận - Tính logic , chính xác - Tích cực khám phá và lĩnh hội tri thức mới. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - Giáo viên : Giáo án, thước - Học sinh : Đọc qua nội dung bài mới ở nhà. III/ Phương pháp: Thuyết trình - Gợi mở - Phát hiện và giải quyết vấn đề - Thảo luận nhóm IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định : 12B1 : 12B2 : 12A1 : 2/ Kiểm tra bài cũ Quy tắc tính đạo hàm cơ bản ? Giới hạn ? 3/ Bài mới: Hoạt đông của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Phát vấn: + Các em hãy chỉ ra các khoảng tăng, giảm của các hàm số, trên các đoạn đã cho? + Nhắc lại định nghĩa tính đơn điệu của hàm số? + Nhắc lại phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số đã học ở lớp dưới? + Nêu lên mối liên hệ giữa đồ thị của hàm số và tính đơn điệu của hàm số? Hình thành : Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm Cho các hàm số sau: a, y = 2x - 1 b, y = x2 - 2x. + Xét dấu đạo hàm của mỗi hàm số và điền vào bảng tương ứng ? + Phân lớp thành hai nhóm, mỗi nhóm giải một câu. + Có nhận xét gì về mối liên hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm của hai hàm số trên? + Rút ra nhận xét và nêu ĐL 1 + Giải bài tập 1? + GV nêu định lí mở rộng và chú ý cho hs là dấu "=" xảy ra tại một số hữu hạn điểm thuộc K. + Từ các ví dụ trên, hãy rút ra quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số? + Nhấn mạnh các điểm cần lưu ý. + Lưu ý: Việc tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số còn được gọi là xét chiều biến thiên của hàm số đó. Giải ví dụ ? + Ôn tập lại kiến thức cũ thông qua việc trả lời các câu hỏi phát vấn của giáo viên. + Ghi nhớ kiến thức. + Giải bài tập theo yêu cầu của giáo viên. a, y = 2x - 1 b, y = x2 - 2x. + Rút ra mối liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm của hàm số. + hs lên bảng trình bày lời giải. + Tham khảo SGK để rút ra quy tắc. + Ghi nhận kiến thức + Giải bài tập theo hướng dẫn của giáo viên. I. Tính đơn điệu của hàm số: 1. Nhắc lại định nghĩa tính đơn điệu của hàm số. (SGK) + Đồ thị của hàm số đồng biến trên K là một đường đi lên từ trái sang phải. x O y x O y + Đồ thị của hàm số nghịch biến trên K là một đường đi xuống từ trái sang phải. 2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm: * Định lí 1: (SGK) Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K * Nếu f'(x) > 0 thì hàm số y = f(x) đồng biến trên K. * Nếu f'(x) < 0 thì hàm số y = f(x) nghịch biến trên K Ví dụ 1: Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số: y = x3 - 3x + 1. Giải: + TXĐ: . + y' = 3x2 - 3. y' = 0 Û x = 1 hoặc x = -1. + BBT: x - ¥ -1 1 + ¥ y' + 0 - 0 + y + Kết luận : - Hàm số đồng biến trên - Hàm số nghịch biến trên * Chú ý : (SGK) II. Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 1. Quy tắc: (SGK) Ví dụ 2 : Xét tính đơn điệu của hàm số sau: TXĐ : Ta có Bảng biến thiên x -2 y' - - y 1 1 - Hàm số đồng biến trên các khoảng và 4. Củng cố: + Mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. + Quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Ứng dụng để chứng minh BĐT 5. Dặn dò: Hướng dẫn hs về nhà làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 9, 10.
Tài liệu đính kèm: