Tiết 4 - 6
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số.
Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị.
2. Kĩ năng:
Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.
3. Phát triển phẩm chất năng lực học sinh:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính tự lập, tự chủ, có tinh thần vượt khó. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán.
II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
1. Giáo viên: Bài soạn, các hoạt động của SGK, tình huống GV chuẩn bị, phiếu học tập, máy chiếu, bảng phụ, máy tính .
2. Học sinh: Ngoài đồ dùng học tập, sách giáo khoa, bút, thước
Kiến thức cũ, đọc trước bài mới .
Bảng phụ và bút viết trên bảng phụ trong khi trình bày kết qủa hoạt động.
Máy tính cầm tay.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Vận dụng linh hoạt các phương pháp nhằm giúp học sinh chủ động, tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh các tri thức như: thuyết trình, giảng giải, gợi mở và nêu vấn đề, hoạt động nhóm
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Ngày soạn: 1/8/2019 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Tiết 1, 2, 3 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm. Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 2. Kĩ năng Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính tự lập, tự chủ, có tinh thần vượt khó. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. 3. Phát triển phẩm chất năng lực học sinh: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính tự lập, tự chủ, có tinh thần vượt khó. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. Phát triển năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực giao tiếp, năng lực tính toán. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Bài soạn, các hoạt động của SGK, tình huống GV chuẩn bị, phiếu học tập, máy chiếu, bảng phụ, máy tính .. 2. Học sinh: Ngoài đồ dùng học tập, sách giáo khoa, bút, thước Kiến thức cũ, đọc trước bài mới . Bảng phụ và bút viết trên bảng phụ trong khi trình bày kết qủa hoạt động. Máy tính cầm tay. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Vận dụng linh hoạt các phương pháp nhằm giúp học sinh chủ động, tích cực trong phát hiện và chiếm lĩnh các tri thức như: thuyết trình, giảng giải, gợi mở và nêu vấn đề, hoạt động nhóm.Trong đó phương pháp chính là gợi mở và nêu vấn đề. Tiết dạy: 01 Lớp dạy Ngày dạy Ghi chú 12A10 IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới Hoạt động khởi động: CH1 Nêu phương pháp xét sự biến thên của hàm số? Áp dụng xét sự biến thiên của các hàm số sau: ? Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Các NL cần hình thành cho HS Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính đơn điệu của hàm số · Dựa vào KTBC, cho HS nhận xét dựa vào đồ thị của các hàm số. H1. Hãy chỉ ra các khoảng đồng biến, nghịch biến của các hàm số đã cho? H2. Nhắc lại định nghĩa tính đơn điệu của hàm số? H3. Nhắc lại phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số đã biết? H4. Nhận xét mối liên hệ giữa đồ thị của hàm số và tính đơn điệu của hàm số? · GV hướng dẫn HS nêu nhận xét về đồ thị của hàm số. Đ1. đồng biến trên (–∞; 0), nghịch biến trên (0; +∞) nghịch biến trên (–∞; 0), (0; +∞) Đ4. y¢ > 0 Þ HS đồng biến y¢ < 0 Þ HS nghịch biến x O y x O y I. Tính đơn điệu của hàm số 1. Nhắc lại định nghĩa Giả sử hàm số y = f(x) xác định trên K. · y = f(x) đồng biến trên K Û "x1, x2 Î K: x1 < x2 Þ f(x1) < f(x2) Û , "x1,x2Î K (x1 ¹ x2) · y = f(x) nghịch biến trên K Û "x1, x2 Î K: x1 < x2 Þ f(x1) > f(x2) Û , "x1,x2Î K (x1 ¹ x2) Nhận xét: · Đồ thị của hàm số đồng biến trên K là một đường đi lên từ trái sang phải. · Đồ thị của hàm số nghịch biến trên K là một đường đi xuống từ trái sang phải. NL tư duy NL tự học NL suy luận toán học NL phát hiện và gqvđ NL tư duy NL sử dụng công cụ đo vẽ NL suy luận toán học Hoạt động 2: Tìm hiểu mối liên hệ giữa tính đơn điệu của hàm số và dấu của đạo hàm · Gv: Bài toán xét tính đơn điệu của hs liên quan đến dấu của đạo hàm!? Dựa vào nhận xét trên, GV nêu định lí và giải thích. -Lấy HS , y = có đồ thị như trong sgk Gv: dựa vào dấu hiệu nào để biết hs đb hay nghịch biến trên K? · Hs: tính đạo hàm và lập bảng xét dấu. Từ đó nhận xét mqh giữa tính đb, nb của hs và dấu của đạo hàm. Đọc định lí, tóm tắt định lí. 2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm: Định lí: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên K. · Nếu f '(x) > 0, thì y = f(x) đồng biến trên K. · Nếu f '(x) < 0, thì y = f(x) nghịch biến trên K. Chú ý: Nếu f ¢(x) = 0, thì f(x) không đổi trên K. NL tư duy NL suy luận toán học NL phát hiện và gqvđ Hoạt động luyện tập: Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số · Hướng dẫn HS thực hiện. H1. Tính y¢ và xét dấu y¢ ? Hướng dẫn HS làm VD2. · HS thực hiện theo sự hướng dẫn của GV. Đ1. a) y¢ = 2 > 0, "x Đs: Hsđb trong khoảng (-∞; -4) và (1; +∞) Hsnb trong khoảng (-4;1) VD1: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số: a) b) VD2: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số sau NL tính toán NL tư duy NL phát hiện và gqvđ Hoạt động vận dụng HS thảo luận theo nhóm tìm LG bài toán Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên R NL tính toán NL vận dụng toán học Hoạt động 4: Củng cố H1. Nêu các bước xét tính đơn điệu của hàm số? H2. Nhắc lại một số qui tắc xét dấu đã biết? Đ1. a) ĐB: , NB: b) ĐB: , NB: , c) ĐB: , NB: , d) ĐB: e) NB: f) ĐB: , NB: 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của hàm sô: a) b) c) d) e) f) 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài 1, 2 SGK. Đọc tiếp bài "Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số". Câu 1: Hàm số A. đồng biến trên B. đồng biến trên C. nghịch biến trên D. nghịch biến trên đ/a: C Câu 2: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hàm số y nghịch biến trên B. Hàm số y nghịch biến trên C. Hàm số y nghịch biến trên và D. Hàm số y nghịch biến trên đ/a: C Câu 3: Hàm số A. đồng biến trên B. đồng biến trên C. nghịch biến trên D. nghịch biến trên và đ/a:D Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó ? A. B. C. D. đ/a: A Câu 5: Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ? A. B. C. D. đ/a: B Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. B. C. D. đ/a: B Câu 7: Hàm số nào có chiều biến thiên khác với chiều biến thiên của các hàm số còn lại ? A. B. C. D. đ/a: D Câu 8: Hàm số nầo sau đây không cùng chiều biến thiên trên ¡ ? A. B. C. D. đ/a: A Câu 9: Hàm số đồng biến trên R ? A. chỉ khi B. chỉ khi C. chỉ khi D. với mọi đ/a: B 5. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI MỚI - Áp dụng quy tắc xét tính đơn điệu của hàm số. -Nghiên cứu tài liệu tìm ra mối liên hệ giữa tính đơn điệu và dấu của đạo hàm. Tiết dạy: 02 Lớp dạy Ngày dạy Ghi chú 12A10 IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới: Hoạt động khởi động: H. Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số ? Đ. Hàm số đồng biến trong khoảng (0; +∞), nghịch biến trong khoảng (–∞; 0). Hoạt động hình thành kiến thức: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Các NL cần hình thành cho HS Hoạt động 1: Tìm hiểu thêm về mối liên hệ giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số · GV nêu định lí mở rộng và giải thích thông qua VD. · Gv gợi ý xét hàm số y = x3 có đồ thị như hình vẽ: · Gv: nêu vấn đề xét tại x = 0 ! · Gv: giới thiệu ĐL mở rộng. · Gv: cho VD minh họa · NX các khoảng hs đồng biến, nghịch biến dựa vào đồ thị · Tính đạo hàm, lập bảng xét dấu đạo hàm. I. Tính đơn điệu của hàm số 2. Tính đơn điệu và dấu của đạo hàm VD2: Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số y = x3. Chú ý: Giả sử y = f(x) có đạo hàm trên K. Nếu f ¢(x) ³ 0 (f¢(x) £ 0), "x Î K và f¢(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến (nghịch biến) trên K. NL tính toán NL tư duy NL phát hiện và gqvđ Hoạt động 2: Tìm hiểu qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số · GV hướng dẫn rút ra qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. II. Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số 1. Qui tắc 1) Tìm tập xác định. 2) Tính f¢(x). Tìm các điểm xi (i = 1, 2, , n) mà tại đó đạo hàm bằng 0 hoặc không xác định. 3) Sắp xếp các điểm xi theo thứ tự tăng dần và lập bảng biến thiên. 4) Nêu kết luận về các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số. NL suy luận toán học NL tư duy NL phát hiện và gqvđ Hoạt động luyện tập: Áp dụng xét tính đơn điệu của hàm số · Chia nhóm thực hiện và gọi HS lên bảng. · GV hướng dẫn xét hàm số: trên . Hoạt động vận dụng H1. Tính f¢(x) ? · Các nhóm thực hiện yêu cầu. a) đồng biến (–¥; –1), (2; +¥) nghịch biến (–1; 2) b) đồng biến (–¥; –1), (–1; +¥) Đ1. f¢(x) = 1 – cosx ³ 0 (f¢(x) = 0 Û x = 0) Þ f(x) đồng biến trên Þ với ta có: > f(0) = 0 2. Áp dụng VD3: Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số sau: a) b) VD4:CMR: trên khoảng . VD5: Tìm m để các hàm số sau đồng biến trên R NL tính toán NL tư duy NL phát hiện và gqvđ NL phát hiện và gqvđ NL tính toán NL vận dụng toán học Hoạt động 4: Củng cố Nhấn mạnh: – Mối liên quan giữa đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. – Qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. – Ứng dụng việc xét tính đơn điệu để chứng minh bất đẳng thức. BTVN: Xét sự đồng biến, nghịch biến của HS y = x3 - 4x2 - 11x + 1 Đáp số: Vậy HSĐB trên khoảng(-∞; -1) và (11/3 ; +∞ ), nghịch biến trong khoảng(-1;11/3) NL tự học 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:Bài 3, 4, 5 SGK. Câu 10: Cho hàm số đồng biến trên khoảng . Mệnh đề nào sau đây sai? A. Hàm số đồng biến trên B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên đ/a: A Câu 11: Tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó là: A. B. C. D. đ/a:B Câu 12: Tất cả các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là: A. B. C. D. đ/a: C Câu 13: Hàm số A. Nghịch biến trên R B. Đồng biến trên R C. Có cực tiểu tại D. có cực đại tại đ/a: A Câu 14: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây đúng ? A. hàm số đồng biến trên R B. hàm số nghịch biến trên R C. hàm số đồng biến trên các khoảng và D. hàm số nghịch biến trên các khoảng và đ/a: C Câu 15: Cho hàm số A. hàm số đồng biến trên các khoảng và B. hàm số nghịch biến trên các khoảng và C. hàm số nghịch biến trên R D. hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên đ/a: A Câu 16: Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên khi: A. B. C. D. đ/a: B Câu 17: Cho hàm số . Hãy chọn câu đúng? A.Tập xác định B. Hàm số nghịch biến trên C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng và D. Hàm số đồng biến trên các khoảng và đ/a: A Câu 18: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên các khoảng và ? A. B. C. tùy ý D. không có đ/a: A Câu 19: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên các khoảng và ? A. và B. C. tùy ý D. không có đ/a: D Câu 20: Xét hai mệnh đề sau: (I)Hàm số đồng biến trên (II) Hàm số đồng biến trên Hãy chọn câu đúng: chỉ (I) B. chỉ (II) C. cả hai đúng D. cả hai sai. đ/a: D Câu 21: hàm số nào trong các hàm số sau chỉ có 1 chiều biến thiên trên tập xác định của nó? A. B. C. D. đ/a: A Câu 22: hàm số . Hãy chọn câu đúng: A. Hàm số nghịch biến trên B. Hàm số nghịch biến trên và đồng biến trên C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên D. Hàm số đồng biến trên và đ/a: D Câu 23: hàm số . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. đ/a: C Câu 24: hàm số . Hãy chọn câu đúng? A. Hàm số đồng biến trên và B. Hàm số nghịch biến trên và C. Hàm số đồng biến trên và nghịch biến trên D. Hàm số không có đạo hàm tại , nhưng gốc tọa độ là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số. đ/a: D Câu 25: hàm số . A. nghịch biến trên R B. nghịch biến trên C. đồng biến trên D. nghịch biến trên đ/a: D 5. HƯỚNG DẪN HỌC SINH HỌC Ở NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI MỚI - Đọc sgk, các tài liệu đưa ra phương pháp xét tính đơn điệu của hàm số , ứng dụng tính đơn điệu của hàm số lấy ví dụ minh họa . Tiết dạy: 03 Lớp dạy Ngày dạy Ghi chú 12A10 IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. ... thì, Từ đó hãy nêu quy tắc cộng và trừ số phức? GV: Yêu cầu học sinh làm VD1, VD2, VD3 Ví dụ Gợi ý VD 1. Tìm tổng của hai số phức a) và b)) và a) b) VD 2. Tìm hiệu của hai số phức a) và b) và a) b) VD 3:Tính : a) b) + Thực hiện: Học sinh khái quát quy tắc cộng và trừ số phức. Làm các VD1, VD2, VD3 + Báo cáo, thảo luận: Học sinh nêu quy tắc cộng và trừ số phức. Chỉ định học sinh lên bảng làm các VD1, VD2, VD3. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Nhận xét, chỉnh sửa và hoàn thiện quy tắc cộng, trừ số phức và lời giải các VD1, VD2, VD3. Yêu cầu học sinh ghi chép. Tổng quát: * * - Sản phẩm: Quy tắc cộng, trừ số phức. Lời giải các VD1, VD2, VD3. HĐ2: Phép nhân. - Mục tiêu:Học sinh nắm được quy tắc nhân số phức. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV: Phép nhân được thực hiện như thế nào? Từ đó nêu cách thực hiện phép nhân ? Ví dụ Gợi ý VD 4. Tính a) b) a) b) VD5. Cho . a)Tính b)Tính a) b) + Thực hiện: Học sinh thực hiện việc nhân đa thức với đa thức. Nêu cách nhân hai số phức. Làm các VD4, VD5. + Báo cáo, thảo luận: Gọi đại diện học sinh trả lời câu hỏi và lên bảng trình bày lời giải của các VD4, VD5. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên yêu cầu học sinh nhận xét bài giải từ đó nhận xét và hoàn chỉnh lời giải cho học sinh. Phép nhân hai số phức được thực hiện theo quy tắc nhân đa thức rồi thay vào kết quả thu được Nhận xét: Chú ý:Phép cộng và phép nhân các số phức có tất cả các tính chất của phép cộng và phép nhân các số thực - Sản phẩm: Lời giải của VD4, VD5. TIẾT 5 Kiểm tra bài cũ: Nêu các quy tắc cộng, trừ, nhân số phức. HĐ1: - Mục tiêu: Củng cố cho học sinh các quy tắc cộng, trừ số phức. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập 1/135, 3/136. + Thực hiện: Học sinh làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên. + Báo cáo, thảo luận: Gọi đại diện học sinh lên bảng làm các bài tập theo yêu cầu. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên gọi học sinh nhận xét lời giải của bạn. Giáo viên nhận xét, hoàn thiện lời giải cho học sinh. - Sản phẩm: Lời giải của các bài tập 1, 3. HĐ2: - Mục tiêu: Củng cố các phép toán cộng, trừ, nhân số phức. Áp dụng làm các bài tập TH, VD. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV: Yêu cầu học sinh làm các bài tập 4/136, 5/136. BT: Cho các số phức z thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. + Thực hiện: Học sinh làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên. + Báo cáo, thảo luận: Gọi đại diện học sinh lên bảng làm các bài tập theo yêu cầu. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên gọi học sinh nhận xét lời giải của bạn. Giáo viên nhận xét, hoàn thiện lời giải cho học sinh. - Sản phẩm: Lời giải của các bài tập 4, 5 và bài tập vận dụng. TIẾT 6: Kiểm tra bài cũ: Tìm số phức liên hợp của các số phức sau sau đó tinh tổng và tích của các số đó với số phức liên hợp của chúng: a) 2+3i b) c) 2.3. HTKT3: PHÉP CHIA SỐ PHỨC. HĐ1: Tổng và tích của hai số phức liên hợp - Mục tiêu:Học sinh nắm được tổng và tích của hai số phức liên hợp. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV: Từ hoạt động kiểm tra bài cũ, giáo viên yêu cầu học sinh dự đoán kết quả trong trường hợp tổng quát. + Thực hiện: Học sinh thực hiện quy nạp để có kết quả trong trường hợp tổng quát. + Báo cáo, thảo luận: Giáo viên chỉ định một học sinh trả lời. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên nhận xét, tổng hợp hoàn thiện kiến thức cho học sinh ghi vào vở. Cho số phức . Ta có a) b) Vậy tổng và tích của hai số phức liên hợp là một số thực - Sản phẩm: Tổng và tích của hai số phức liên hợp HĐ2: Phép chia số phức. - Mục tiêu: Học sinh nắm được cách chia số phức. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV.Cho và Hày tính và Từ đó giáo viên yêu cầu tìm số phức z sao cho Từ bài toán trên, giáo viên yêu cầu học sinh hãy nêu cách thực hiện phép chia Và áp dụng làm các VD1, VD2, VD3. Ví dụ Gợi ý VD 1: Thực hiện phép chia a) b) a) b) VD2: Tìm nghịch đảo của số phức a) b) b) VD3: Giải phương trình + Thực hiện: Học sinh làm theo yêu cầu của giáo viên, nêu cách thực hiện phép chia và làm các ví dụ. + Báo cáo, thảo luận: Giáo viên chỉ định học sinh trình bày cách thực hiện phép chia và làm các ví dụ. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: GV yêu cầu các học sinh khác chú ý và nhận xét bài của các bạn. Từ đó hoàn chỉnh lời giải cho học sinh. a) Chia số phức cho số phức khác 0 là tìm số phức z sao cho . Số phức z gọi là thương trong phép chia số phức cho số phức và kí hiệu b) Cách thực hiện - Sản phẩm:Cách thực hiện phép chia số phức. Lời giải các ví dụ 1, 2, 3. TIẾT 7: Kiểm tra bài cũ: Thực hiện các phép tính: a) b) 2.3. HTKT4: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC. HĐ1: Căn bậc hai của số thực âm - Mục tiêu: Học sinh nắm được cách tính căn bậc hai của số thực âm. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV: Hãy nêu cách tính căn bậc hai của số thực dương? Từ đẳng thức yêu cầu học sinh nêu cách tính căn bậc hai của một số âm? + Thực hiện: Học sinh nêu cách tính căn bậc hai của một số dương và từ đẳng thức nêu cách tính căn bậc hai của một số âm. + Báo cáo, thảo luận: Gọi học sinh trình bày cách tính. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh và chuẩn hóa kiến thức cho học sinh ghi vào vở. Căn bậc hai của số thực a âm là: - Sản phẩm: Học sinh tìm được căn bậc hai của một số thực âm. HĐ2: Phương trình bậc hai với hệ số thực. - Mục tiêu: Học sinh nắm được cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực trên tập số phức. Sử dụng thành thạo máy tính cầm tay để giải. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV : Hãy nêu cách giải phương trình bậc hai trên tập số thực ? Trong trường hợp < 0 nếu xét trên tập số phức thì phương trình bậc hai có nghiệm là gì? + Thực hiện: Học sinh nêu cách giải phương trình bậc hai trên tập số phức từ đó tìm nghiệm phức trong trường hợp < 0 + Báo cáo, thảo luận: Chỉ định học sinh thực hiện yêu cầu. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh và chuẩn hóa kiến thức cho học sinh ghi vào vở. Cho pt bậc hai Tính: * = 0, phương trình có 1 nghiệm thực * > 0, phương trình có 2 nghiệm thực: * < 0, phương trình có 2 nghiệm phức: - Sản phẩm: Cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực. HĐ3: Bài tập áp dụng - Mục tiêu: Củng cố cách tính căn bậc hai của một số âm và cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: Chia nhóm học sinh. Yêu cầu học sinh làm các bài tập sau: Bài tập Gợi ý Bài 1: Tìm căn bậc hai phức của các số sau: –7, –8; –121 Căn bậc hai của –7 là: Căn bậc hai của –8 là: Căn bậc hai của –121 là: Bài 2: Giải các phương trình sau trên tập số phức: a/ b/ c/ d/ a/ . Pt có 2 n0 phức: b/ . Pt có 2 n0 phức: c/. Pt có 2 n0 phức: d/ Đặt Phương trình trở thành: Với Với Bài 3: Biết z1, z2 là 2 nghiệm của phương trình . Hãy tính: . Pt có 2 n0 phức: + Thực hiện: Học sinh chia nhóm theo yêu cầu, thực hiện các bài tập theo nhóm. + Báo cáo, thảo luận: Các nhóm học sinh cử đại diện nhóm lên trình bày lời giải các bài tập. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên yêu cầu các học sinh còn lại nhận xét bài làm tổng hợp và hoàn chỉnh lời giải cho học sinh ghi nhận. - Sản phẩm: Lời giải của các bài tập 1, 2, 3. TIẾT 8: 3. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP. - Mục tiêu: Củng cố lại cho học sinh các kiến thức về số phức, các phép toán trên số phức. Áp dụng làm các bài tập TH, VD và giải nhanh các bài tập trắc nghiệm. - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV yêu cầu học sinh làm các bài tập 1, 2, 3, 4 và các bài tập trắc nghiệm. I. Tự luận Bài 1: (TH) Tìm các số thực x và y biết : a. (2x - 3) + (y + 2) i = (x + 2) - (y - 4) i b. (2 - x) - i = + (3 - y) i Bài 2: Chohai số phức a)(TH)Xác định phần thực, phần ảo của các số phức sau: b) (TH)Tính mô đun của Bài 3:(TH) Thực hiện phép tính sau : Bài 4: (TH) Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn: II. Trắc nghiệm. Câu 1: (NB) Tìm phần ảo của số phức. A. . B. . C. . D. . Câu 2:(NB) Số phức nào sau đây có phần thực bằng -3? A. . B. . C.. D. . Câu 3: (TH)-VDTTìm các số thực x,y thỏa mãn hệ thức: A. x=1, y=3. B. x=3,y=1. C. x=-3, y=1. D. x=3,y=-1. Câu 4: (NB)Cho số phức z = 6 + 7i. Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn là: A. M1(6; 7). B.M2(6; -7). C. M3(-6; 7). D. M4(-6; -7) Câu 5:(TH) Điểm biểu diễn của số phức nào sau đây thuộc đường tròn ? A. z = i + 3. B. z = 2 + 3i. C. z = 1 + 2i. D. z = 1 – 2i. Câu 6(NB)Tìm Modun số phức z= 3 +4i. A.3 B. 4 C.5 D.7 Câu 7: (NB) Số phức liên hợp của số phức là: A. B. C. D. Câu 8:(TH)Cho và . Tìm hai số thực x,y để hai số phức z1, z2 là liên hợp của nhau. A. B. C. D. Câu9(NB) Căn bậc hai của -9 là: A. 3. B. -3. C. 9i. D. -3i. + Thực hiện: Học sinh thực hiện các bài tập theo yêu cầu. + Báo cáo, thảo luận: Gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải các bài tập tự luận và trả lời các phương án đúng của bài tập trắc nghiệm. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên nhận xét, hoàn thiện lời giải cho học sinh. - Sản phẩm: Lời giải của các bài tập tự luận và các phương án đúng. TIẾT 9: 4. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG, TÌM TÒI MỞ RỘNG - Mục tiêu: Củng cố cho học sinh các kiến thức về số phức áp dụng làm các bài tập vận dụng - Nội dung, phương thức tổ chức: + Chuyển giao: GV yêu cầu học sinh làm các bài tập 1, 2, 3, 4 và các bài tập trắc nghiệm. I. Tự luận Bài 1: (VD) Thực hiện phép tính : Bài 2: (VD) Giải pt : Bài 3: (VDC) Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn: Bài 4: (VDC)Tính II. Trắc nghiệm Câu 1:(VDT)-VDC Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z sao cho là: A.Đường tròn có pt: B.Đường elip có pt: C. Đường tròn có pt: D. Đường elip có pt: Câu 2:(VDT) Cho số phức z = 1-2i. Tính modun của số phức A. . B. C. D. Câu 3:(VDT)Cho số phức z thỏa mãn: |z| = 2. Trong mặt phẳng tọa độ, gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn của số phức z và . Tìm z sao cho tam giác OAB vuông. A. z = 2+ 2i. B. z = -2 + 2i. C. D. Câu 4:(VDT) Trong mặt phẳng tọa độ, gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình: Tính diện tích tam giác OAB. A. 2,5. B. C. 2. D. Câu 5:(VDT)Gọi z1, z2 là hai nghiệm của phương trình Tìm tất cả các giá trị của m để biểu thức nhận giá trị dương. A. B. C. D. Câu 6:(VDT)-VDC Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z sao cho là: A.Đường tròn có pt: B.Đường elip có pt: C. Đường tròn có pt: D. Đường elip có pt: Câu 7: (VDC) Cho số phức z thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của |z|. A. B. C. D. + Thực hiện: Học sinh làm các bài tập theo yêu cầu của giáo viên. + Báo cáo, thảo luận: Chỉ định học sinh lên bảng trình bày lời giải các bài tập tự luận và trả lời các phương án của của bài tập trắc nghiệm. + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức: Giáo viên nhận xét, hoàn thiện lời giải cho học sinh. - Sản phẩm: Lời giải của các bài tập tự luận và các phương án đúng.
Tài liệu đính kèm: