Về kiến thức:
+ Củng cố lý thuyết về hàm lũy thừa.
+ Củng cố lý thuyết về lũy thừa với số mũ thực.
* Về kỹ năng:
+ Sử dụng các tính chất của lũy thừa, các tính chất của căn bậc n để tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức.
+ Biết tìm tập xác định của hàm lũy thừa.
+ Biết tính đạo hàm của hàm lũy thừa.
+ Biết khảo sát và vẽ đồ thị của hàm lũy thừa.
Tuần 9 Bài tập về hàm lũy thừa. A. Mục đích: * Về kiến thức: + Củng cố lý thuyết về hàm lũy thừa. + Củng cố lý thuyết về lũy thừa với số mũ thực. * Về kỹ năng: + Sử dụng các tính chất của lũy thừa, các tính chất của căn bậc n để tính giá trị của biểu thức, rút gọn biểu thức. + Biết tìm tập xác định của hàm lũy thừa. + Biết tính đạo hàm của hàm lũy thừa. + Biết khảo sát và vẽ đồ thị của hàm lũy thừa. B. Chuẩn bị: * Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu. * Học sinh: Chuẩn bị các bài tập. C. Phương pháp: Đàm thoại gợi mở. D. Tiến trình lên lớp: * Ổn định lớp – Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà: * Kiểm tra bài cũ: Câu 1: + Định nghĩa luỹ thừa với số mũ 0 hoặc nguyên âm. + Định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ. + Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. Câu 2: + Định nghĩa hàm lũy thừa . Tập xác định của hàm lũy thừa. + Công thức đạo hàm của hàm lũy thừa. + Các tính chất của hàm lũy thừa trên . * Bài mới: 1. Bài tập 2.1 SBT trang 71 Hoạt động 1: Tính . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Biến đổi 8 thành lũy thừa cơ số 2. à = ? Áp dụng: Tính . à . . . Hoạt động 2: Tính . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Biến đổi 9 thành lũy thừa cơ số 3. Viết về luỹ thừa theo cơ số 3. Công thức Áp dụng: Tính . . . . 2. Bài tập 2.2 SBT trang 71 Hoạt động 3: Tính . Hoạt động của GV Hoạt động của HS = ? à Áp dụng: Tính à . 3. Bài tập 2.3 SBT trang 71 Hoạt động 4: Cho . Đơn giản biểu thức . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Phân phối biểu thức tử. Phân phối biểu thức mẫu. Kết luận . . . . Hoạt động 5: Cho . Đơn giản biểu thức . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Viết tử dưới dạng lũy thừa. Đặt làm nhân tử chung. Viết mẫu dưới dạng lũy thừa. Kết luận. . . . . 4. Bài tập 2.6 SBT trang 78 Hoạt động 6: Tìm tập xác định của hàm . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hàm số có số mũ là số gì? Điều kiện xác định của hàm số là gì? Tìm tập xác định. Số là số nguyên âm. . . Hoạt động 7: Tìm tập xác định của hàm . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nhận xét số mũ. Điều kiện xác định. Giải bất phương trình . Tìm tập xác định. Không nguyên. . . . 2. Bài tập 2.7 SBT trang 78 Hoạt động 8: Tính đạo hàm của hàm . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Công thức = ? Áp dụng cho . . . Hoạt động 9: Tính đạo hàm của hàm . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Công thức = ? Áp dụng cho . . . Hoạt động 10: Tính đạo hàm của hàm . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Công thức = ? Áp dụng cho . . . Hoạt động 11: Tính đạo hàm của hàm . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Công thức = ? Áp dụng cho . . . 3. Bài tập 2.8 SBT trang 78 Hoạt động 7: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tìm tập xác định. Tính đạo hàm. Xét dấu . Kết luận sự biến thiên. Tính và . Các tiệm cận. Lập bảng biến thiên. Nhận xét điểm . Vẽ đồ thị. . . với mọi Hàm giảm trên các khoảng và . và . Tiệm cận đứng , tiệm cận ngang . HS lập bảng biến thiên. nằm trên đồ thị. HS vẽ đồ thị. * Củng cố: + Định nghĩa luỹ thừa với số mũ 0 hoặc nguyên âm. + Định nghĩa lũy thừa với số mũ hữu tỷ. + Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. + Tập xác định của hàm lũy thừa. + Đạo hàm của hàm lũy thừa. + Khảo sát và vẽ đồ thị của hàm lũy thừa. * Dặn dò: Giải hoạt động 1 trang 61. Xem trước bài “lôgarit”.
Tài liệu đính kèm: