. Mục tiêu:
Củng cố cho học sinh:
+ Về kiến thức: Các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit.
+ Về kỹ năng:Vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán .
Nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình mũ và lôgarit.
+ Về tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic
- Cẩn thận , chính xác.
- Biết qui lạ về quen
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập
+ Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm.
Tiết 95, 100 LUYỆN TẬP PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh: + Về kiến thức: Các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. + Về kỹ năng:Vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . Nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình mũ và lôgarit. + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác. - Biết qui lạ về quen II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập + Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:5p - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit - Bài tập : Giải phương trình HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giải các pt : a / b / Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15 - Chia 2 nhóm - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Cho HS nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. KQ : S = b. (1) Đk : x > 0 (1). KQ : S = Hoạt động 2:Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) b / 5 Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15 - Phát phiếu học tập 2 - Hỏi:Dùng công thức nào để đưa 2 lôgarit về cùng cơ số ? - Nêu điều kiện của từng phương trình ? - Chọn 1 HS nhận xét - GV đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - TL: - 2 HS lên bảng giải - HS nhận xét a . log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2) Đk : 0 < x – 1 (2) Đặt t = log2(x – 1) , t KQ : S = b. 5 KQ : S = Hoạt động 3: Giải các pt : a / b / Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10 - Phát phiếu học tập 3 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình Nhận xét : Cách giải phương trình dạng A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 Chia 2 vế cho b2lnx hoặc a2lnx hoặc ablnx để đưa về phương trình quen thuộc . - Gọi học sinh nhận xét - Hỏi : có thể đưa ra điều kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ? - Nhận xét , đánh giá và cho điểm - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Trả lời - Nhận xét - TL : Dựa vào tính chất a. Đk : x > 0 pt Đặt t = KQ : S = b. Đặt t = KQ : Phương trình có một họ nghiệm x = Tiết 100 Hoạt động 4 BT : Giải phương trình : Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10 - Gọi hs nêu cách giải phương trình dựa vào nhận xét - TL : Biến đổi pt Đặt t = Hoạt động 5 : Giải các pt : a / b / log2x + log5(2x + 1) = 2 Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Goị hs nhận xét - GV nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a.: - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = b. log2x + log5(2x + 1) = 2 Đk: - thay x = 2 vào pt được x = 2 là một nghiệm . - Xét x > 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt . - Xét x < 2 không có giá trị nào của x là nghiệm của pt. KQ : S = Hoạt động 6 :Giải các pt : a / x4.53 = b / Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 15 - Giải bài toán bằng phương pháp nào ? - Lấy lôgarit cơ số mấy ? - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Gọi hs nhận xét - Nhận xét , đánh giá và cho điểm . - Thảo luận nhóm - TL : Phương pháp lôgarit hoá - TL : a .Cơ số 5 b .Cơ số 3 hoặc 2 - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét a. x4.53 = Đk : pt KQ : S = b. KQ : 4. Củng cố toàn bài :5p - Cho hs nhắc lại các phương pháp giải phương trình , hệ phương trình mũ và lôgarit . Bài tập trắc nghiệm : 1 . Tập nghiệm của phương trình là : A. B. C. D. 2 . Nghiệm của phương trình là : A . B . C . D . 5. Dặn dò:Làm lại các bài tập đã chữa ở trên lớp. Tiết 105, 107 BẤT PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ và LOGARIT I/Mục tiêu: Về kién thức; Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit Về kỷ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán Về tư duy,thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tich cực II/Chuẩn bị của giải viên và học sinh: Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải III/ Phương pháp : gợi mỡ ,vấn đáp-Hoạt động nhóm IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn dịnh tỏ chức: 2/ Kiểm tra bài cũ: 3’ Giải bpt sau:a./ Log 2 (x+4) 125 3/ Bài mới HĐ1: Giải bpt mũ Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 15’ 10 HĐTP1-Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b a x < b - GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiêm bpt GV phát phiếu học tập1 và 2 - Giao nhiệm vụ các nhóm giải -Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét GV nhận xét và hoàn thiện bài giải HĐTP2:GV nêu bài tập Hướng dẫn học sinh nêu cách giải -Gọi HS giải trên bảng -Gọi HS nhận xét bài giải - GV hoàn thiện bài giải - Trả lời _ HS nhận xét -Giải theo nhóm -Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng -Nhận xét -Nêu các cách giải -HSgiải trên bảng -nhận xét Bài 1: Giải bpt sau: 1/ (1) 2/ (2) Giải: (1) (2) Bài 2 :giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) Giải: (3) Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 HĐ2: Giải bpt logarit 12’ -Gọi HS nêu cách giải bpt Loga x >b ,Loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng GV : phát phiếu học tập 3,4 Gọi đại diện nhóm trả lời Gọi HS nhận xét GV hoàn thiện bài giải -Nêu cách giải Nhóm giải trên phiếu học tập Đại diện nhóm trình bày trên bảng Nhóm còn lại nhận xét Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4 HĐ3 củng cố 5’ Cho hs làm trắc nghiệm Hs thảo luận giải bài tập Bài 1: tập nghiệm bất phương trình : A/ Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình: Tiết 107 Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 15 15 10 Cách giải hệ ? Nhắc lại định lý đảo Viet Cách biến đổi hệ Cho hs thảo luận giải hệ Điều kiện xác định của hệ Cách giải hệ Hs thảo luận và giải Đặt (điều kiện u, v>0), ta có hệ phương trình: Theo định lí viet đảo thì hai số u và v là nghiệm của phương trình bậc hai: Ssuy ra nghiệm Nhân hai vế phương trình cho , ta được phương trình: Đặt Khi đó ta có phương trình: Giải phương trình ta được hai nghiệm t =1 và t = -2. Vì t >0 nên nhận nghiệm t =1 Với t =1 thì Vậy hệ đã cho tương đương với: Điều kiện xác định của hệ phương trình là x, y >0. Với điều kiện đó ta có: Hệ phương trình đã cho có nghiệm Bài 1:Giải hệ phương trình sau: Bài 2:Giải hệ phương trình: Bài 3:Giải hệ phương trình: 4.Củng cố (5P) - Các phương pháp giải bất pt và hệ pt 5.Bài tập về nhà Giải hệ a. b. Tiết 115,118: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG I.Mục tiêu Giúp học sinh: 1. Kiến thức: - Hiểu được khái niệm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng. - Nắm được định nghĩa phương trình tổng quát của mặt phẳng. - Các trường hợp riêng của mặt phẳng. - Điều kiện để hai mặt phẳng song song. - Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. - Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. 2. Kỹ năng: - Biết cách tìm vectơ pháp tuyến của mặt phẳng dựa vào định nghĩa hoặc dựa vào 2 vectơ không cùng phương và có giá song song hoặc nằm trong mặt phẳng. - Biết cách viết phương trình tổng quát của mặt phẳng . - Biết cách tìm điều kiện của hai mặt phẳng song song. - Biết cách tìm điều kiện của hai mặt phẳng vuông góc. - Biết cách tính khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng. 3. Tư duy thái độ: - Tích cực tham gia vào bài học, có tinh thần hợp tác. - Phát huy trí tưởng tượng trong không gian, biết quy lạ về quen, rèn luyện tư duy lôgíc. II. Chuẩn bị của thầy và trò. GV: - Tình huống dạy học ,tổ chức tiết học. HS: Ôn lại các kiến thức liên quan trong SGK hình học lớp 10. III. Phương pháp dạy học Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở, vấn đáp, đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài dạy 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài mới: Tg Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng 10 5 20 10 5 5 15 15 Cho hs nhắc lại kiến thức về phương trình mặt phẳng Cách viết phương trình mặt phẳng Nhắc lại vị trí tương đối của hai mặt phẳng Cho hs thaor luận nhóm giải bài tập mỗi tổ một bài Hai mặt phẳng vuông góc nhau khi nào Công thức tính diện tích tam giác thể tích Cho hs thảo luận giải bài tập Tiết 118 -Cho hs nhắc lại kiến thức khoảng cách Cho hs nhắc lại kiến thức về góc Phân bài tập cho mỗi nhóm Sửa bài tập Phân bài tập cho mỗi nhóm Thảo luận nhóm nhắc lại kiến thức Nêu các vị trí tương đối của hai mặt phẳng Đại diện nhóm trình bày bài giải Hai vecto pháp tuyến vuông góc nhau Hs nêu công thức tính Nêu công thức tính thể tích Thảo luận ôn tập lại kiến thức Thảo luận nhóm để giải bài tập Trình bày bài giải của mỗi nhóm Kiến thức cơ bản I.Phương trình mặt phẳng: 1.Trong không gian Oxyz phương trình dạng Ax + By + Cz + D = 0 với A2+B2+C2≠0 là phương trình tổng quát của mặt phẳng, trong đó là một vectơ pháp tuyến của nó. 2.Mặt phẳng (P) đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và nhận vectơ làm vectơ pháp tuyến có dạng : A(x – x0) + B(y – y0) + C(z – z0) = 0 . 3.Mặt phẳng (P) đi qua M0(x0;y0;z0) và nhận và làm cặp vectơ chỉ phương thì mặt phẳng (P) có vectơ pháp tuyến : I.Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Cho hai mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D=0 và (Q):A’x+B’y+C’z+D’=0 (P) cắt (Q) Û A:B:C≠A’:B’:C’ (P) // (Q) Û A:A’ = B:B’ = C C’ ≠ :D’ (P) ≡ (Q) Û A : B : C : D = A’: B’: C’: D’ Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A( 3;-2;-2), B(3;2;0), C(0;2;1), và D( -1;1;2). a.Viết phương trình mặt phẳng (ABC). b.Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn AC. c.Viết phương trình mặt phẳng (P)chứa AB và song song với CD. d.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa CD và vuông góc với mp(ABC). Hs Giải gv sửa bài giải Bài 2: Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): 2x – y + 2z – 4 = 0, (Q): x – 2y – 2z + 4 = 0. a.Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc nhau. b.Mặt phẳng (P) cắt ba trục tọa độ tai ba điểm A,B,C. Tính diện tích tam giác ABC. c..Chứng tỏ rằng điểm O gốc tọa độ không thuộc mặt phẳng (P) từ đó tính thể tích tứ diện OABC. I.Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng: Khoảng cách từ M0(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 cho bởi công thức Góc gữa hai mặt phẳng Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng : (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A’x + B’y + C’z + D’= 0. Ta có: (00≤φ≤900) 1. Û hai mặt phẳng vuông góc nhau. 2.Trong phương trình mặt phẳng không có biến x thì mặt phẳng song song Ox, không có biến y thì song song Oy, không có biến z thì song song Oz. Bài 3: Trong không gian Oxyz, cho một mặt phẳng (P): 2x + y – z – 6 = 0. a.Viết phương trình mp (Q) đi qua gốc tọa độ và song song với mp (P). b.Viết phương trình tham số ,chính tắc ,tổng quá ... của hai đường thẳng : Cho hai đ.thẳng (D) đi qua M có VTCP và (D’) đi qua M’ có VTCP . a.(D) chéo (D’)Û b.(D) cắt (D’)Û với c.(D) // (D’)Û c.(D) ≡ (D’) Û 2.Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng:Cho đường thẳng (D) đi qua M(x0;y0;z0) có VTCP và mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 có VTPT . a.(D) cắt (α) Û b. (D) // (α) Û c. (D) nằm trên mp(α) Û III. Khoảng cách: a.Khoảng cách từ M đến đuờng thẳng (D) đi qua M0 có VTCP . b.Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau :(D) đi qua M(x0;y0;z0) có VTCP , (D’) đi qua M’(x’0;y’0;z’0) có VTCP IV Góc : a.Góc giữa hai đường thẳng : (D) đi qua M(x0;y0;z0) có VTCP (D’) đi qua M’(x’0;y’0;z’0) có b.Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng : (D) đi qua M0có VTCP , mp(α) có VTPT .Gọi φ là góc hợp bởi (D) và mp(α) Bài tập : Bài 1: Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật có các đỉnh A(3;0;0), B(0;4;0), C(0;0;5), O(0;0;0) và D là đỉnh đối diện với O. a.Xác định tọa độ đỉnh D.Viết phương trình tổng quát mặt phẳng (A,B,D). b.Viết phương trình đường thẳng đi qua D và vuông góc với mặt phẳng (A,B,D). c.Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (A,B,D). (TNPT năm 1999) Câu 2: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (d) là giao tuyến hai mp sao cho giao tuyến của mặt phẳng (P) và mặt cầu (S) : là đường tròn có bán kính r = 1. Giải: Mặt phẳng (P) chứa (d) có dạng: m(x – y – 2) + n(2x – z – 6) = 0 Mặt cầu (S) có tâm I(-1; 1; -1), bán kính R = 2. .(P) cắt (S) theo một đường tròn giao tiếp (C) có bán kính r = 1 Cho Vậy, có 2 mặt phẳng (P): Câu 3: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'. Giải A/ C/ B/ A B C D x a z y A/ C/ B/ A B C D x a z y Vì các mặt bên của lăng trụ là các hình vuông Þ DABC, DA/B/C/ là các tam giác đều cạnh a. Dựng hệ trục Axyz, với Ax, Ay, Az đôi một vuông góc, A(0; 0; 0), Ta có: với Phương trình mp (A/BC) qua A/ với pháp vectơ : Vậy, 4.Củng cố (5) - Nhắc lại hệ thống kiên thức 5. Bài tập về nhà Bài 1: Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A(-1;-2;0), B(2;-6;3), C(3;-3;-1) D(-1;-5;3). Lập phương trình tổng quát đường thẳng AB. Lập phương trình mp (P) đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng AB. Lập phương trình đường thẳng (d) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng CD xuống mặt phẳng (P). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CD. Bài 2: Trong không gian Oxyz cho A(3;-1;0), B(0;-7;3), C(-2;1;-1), D(3;2;6). Tính các góc tạo bởi các cặp cạnh đối diện của tứ diện ABCD. Viết phương trình mặt phẳng (ABC). Viết phương trình đường thẳng (d) qua D vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ điểm D’ đối xứng D qua mặt phẳng (ABC). Tìm tọa độ điểm C’ đối xứng C qua đường thẳng AB. Bài 3: Cho đường thẳng và mp (P) : x + y + z – 7 = 0 Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. Tìm tọa độ giao điểm của (D) và (P). Viết phương trình hình chiếu vuông góc của (D) trên mp(P). Bài 4: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng (D) và (D’) lần lượt có phương trình: . Chứng minh rằng hai đường thẳng đó cắt nhau tìm tọa độ giao điểm. Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng (α) đi qua hai đường thẳng (D) và (D’). Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc và cắt cả hai đường (D) và (D’) . Bài 5: Trong không gian Oxyz cho ba điểm A(5;0;0), B(0;5/2;0), C(0;0;5/3) và đường thẳng . Lập phương trình mặt phẳng (α) di qua A , B, C. Chứng minh rằng (α) và (D) vuông góc nhau, tìm tọa độ giao điểm H của chúng. Chuyển phương trình của (D) về dạng tổng quát. Tính khoảng cách từ M(4;-1;1) đến (D). Lập phương trình đường thẳng (d) qua A vuông góc với (D), biết (d) và (D) cắt nhau. (Đề HK2 2005) Tiết 160 SỐ PHỨC I. Mục tiêu: + Về kiến thức: Giúp học sinh : Ôn lại kiến thức lý thuyết về số phức đã học Làm được các bài tập sách giáo khoa. + Về kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng thực hiện các phép tính với số phức. + Về tư duy và thái độ: - Tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. + Học sinh: Các kiến thức đã học về các tập hợp số. III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp, hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: (5) Câu hỏi: cho z = - 2 + 3i Hãy tính : 1+z+z, 3. Bài mới: Hoạt động 1: giải bài tập 1 Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7 GV ghi đề bài tập 1 GV nhắc lại nhận xét: =w zw = z’ Gọi HS nêu hướng giải Gọi HS lên bảng giải GV nhận xét và kết luận HS lắng nghe HS nêu hướng giải HS lên bảng giải LUYỆN TẬP Bài1.CMRsố phức z1: 1+z+z+..+z = Giải: (1+z+z+..+z)(z-1) = z+z+..+z-(1+z+..+z) = z- 1 1+z+z+..+z = Hoạt động 2 : giải bài tập 2 ( hỏi số sau là số thực hay số ảo , với số phức z tùy ý ) Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 13 GV ghi đề bài tập 2 a,b GV cung cấp cho HS = Từ =., gọi HS nhận xét = ? GV: làm sao biết số phức có thể là số thực hay số ảo? GV: gọi 2 HS lên tìm số phức liên hợp GV: gọi HS nhận xét lại GV: giảng giải và kết luận GV: gọi HS nêu hướng giải quyết câu b và nêu pp giải để HS về nhà giải = = .= z.z = z HS: nếu z = thì z là số thực nếu z = - thì z là số ảo HS1 : lên bảng HS2 : lên bảng HS : nhận xét HS : nêu hướng Bài 2 : Mỗi số sau đây là số thực hay số ảo : a) b) Giải : a)= +z = z+ z+ là số thực b= == - là số ảo Hoạt động 3: giải bài tập 3 ( xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn các số phức z thỏa mãn các điều kiện Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 8 GV: ghi đề bài tập 3 a,b GV: số phức z = a+bi thì số phức z= ? GV: vậy z là số thực âm thì a,b có điều kiện gì ? GV: gọi HS1 lên bảng giải. GV: để là số ảo thì ? GV: gọi HS2 lên bảng giải GV: gọi HS nhận xét GV: giảng giải và kết luận GV: tt câu a, nếu zlà số thực dương hay số phức thì ntn ? GV: kết lại pp cho HS về tự làm HS: z= a- b+ 2abi HS: 2ab = 0 và a- b< 0 HS1: lên bảng giải. HS: z-i là số ảo . HS2 : lên bảng giải HS : nhận xét HS : trả lời Bài 3: a) zlà số thực âm a = 0 và b 0 Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là trục Oy trừ điểm O(0;0) b) là số ảo z-i là số ảo và zi z là số ảo và zi Vậy tập hợp các điểm bd số phức z là trục ảo trừ điểm I(0 ;1) Hoạt động 4 : giải bài tập 4 ( giải phương trình ẩn z ) Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 7 GV ghi đề bài tập 4 GV gọi HS nêu cách giải a GV: làm sao để khử i dưới mẫu GV: gọi HS lên bảng GV: gọi HS nêu pp giải b GV: lưu ý HS nhân mẫu 1+3i với liên hợp của nó là 1-3i để rut gọn số phức GV: gọi HS nêu pp giải d GV: gọi HS lên bảng giải b,c GV: gọi HS nhận xét bài làm của các bạn GV: giảng giải lại và kết luận. HS: iz = -2 + i z = HS: trả lời HS1: lên bảng HS: chuyển vế đặt z chung . HS: phương trình tích .. 2HS: lên bảng HS: nhận xét Bài 4: giải phương trình iz + 2 – i = 0 iz = -2 + i z = = = 1 + 2i (2+3i)z = z – 1 (1+3i)z = - 1 z== == - +i c)(iz-1)(z+3i)(-2+3i)=0 4. Củng cố toàn bài:(5) GV nhắc lại : + nếu z = thì zlà số thực ; nếu z = - thì z là số ảo +nhắc lại về cách giải phương trình ẩn z 5. Bài tập về nhà: Làm lại các bài tập đã chữa. Tiết 165 LUYỆN TẬP SỐ PHỨC I. Mục tiêu: + Về kiến thức: Khi học xong phần này, học sinh hiểu rõ hơn về căn bậc hai của số phức cũng như cách giải phương trình bậc hai trên tập số phức + Về kĩ năng: Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng về tìm căn bậc hai của số phức và kỹ năng giải phương trình bậc hai trên tập số phức + Về tư duy và thái độ: tích cực hoạt động, có tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh + Giáo viên: Giáo án và các tài liệu liên quan + Học sinh: Các kiến thức đã học về định nghĩa căn bậc hai của số phức và công thức nghiệm của phương trình bậc hai trên tập số phức III. Phương pháp: Thuyết giảng, gợi mở, vấn đáp IV. Tiến trình bài dạy: 1. Ổn định tổ chức: Ổn định lớp, điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ Câu hỏi 1: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 5 +Hỏi: Định nghĩa căn bậc hai của số phức, tìm căn bậc hai của các số phức: -5 và 3+4i +Hướng dẫn HS giải hệ phương trình bằng phương pháp thế +Nhận xét ghi điểm và hoàn chỉnh Một học sinh trả lời và trình bày lời giải Giải hệ phương trình + Căn bậc hai của -5 lài và -i vì (i)2= -5 và (-i)2= -5 +Gọi x+yi (x,yR) là căn bậc hai của số phức 3 + 4i ta có: (x + yi)2 =3 + 4i Hệ trên có hai nghiệm là và Vậy có hai căn bậc hai của 3+4i là :2+i và -2-i Câu hỏi 2: Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 5 +Hỏi: Nêu công thức nghiệm của phương trình Az2 +Bz +C = 0, với A, B, C là các số phức và A khác không. Áp dụng làm bài tập Tìm nghiệm phức của phương trình z+1/z=k trong các trường hợp sau: k=1 k=2i +Một học sinh trả lời và làm bài trên bảng PT: z+=k Với k= 1 thì = -3 Vậy phương trình có các nghiệm +Hướng dẫn HS đưa về pt bậc hai +Nhận xét ghi điểm và hoàn chỉnh +Đưa pt đã cho về phương trình bậc hai và lập biệt thức +Kết luận nghiệm ứng với mỗi giá trị của k là:và Cb. Với k = 2i thì = -8 Vậy phương trình có các nghiệm là: , 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giải các phương trình sau trên C và biểu diễn hình học tập hợp các nghiệm của mỗi phương trình: - HĐTP 1:Gọi HS lên bảng giải câu a Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10 + Đọc đề bài câu a +H: +Hướng dẫn HS biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức +Nhận xét và hoàn chỉnh + +Tìm nghiệm phức các pt: z+1 = 0 và +Biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức a. z+1=0 Các nghiệm của pt là: HĐTP 2: Gọi HS lên bảng làm câu b Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10 + Đọc đề bài tập câu b +Hướng dẫn biến đổi pt đã cho +Hướng dẫn HS biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức +Nhận xét và hoàn chỉnh +Biến đổi phương trình đã cho để có thể sử dụng công thức nghiệm của pt bậc hai + Tìm các nghiệm phức của các pt: +Biểu diễn các nghiệm trên mặt phẳng phức b. z + 1= 0 z = -1 z = Vậy các nghiệm của pt là: Hoạt động 2: Giải bài tập sau Tg Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 10 + Đọc đề câu a + Nhấn mạnh 1 + i là nghiệm của pt (a) +Nhận xét và hoàn chỉnh +Phát hiện được 1 + i thỏa pt (a) a. Tìm các số thực b, c để pt (ẩn z) (a) nhận z =1+i làm một nghiệm Giải: Vì 1+i là một nghiệm của (a) nên: 4. Củng cố toàn bài:(5) - Khắc sâu định nghĩa căn bậc hai của số phức - Hiểu và nhớ phương pháp giải phương trình bậc hai trên tập số phức - Biết biến đổi phương trình có bậc lớn hơn 2 để có thể áp dụng được lí thuyết của phương trình bậc hai 5. Hướng dẫn học bài ở nhà: Bài 1:Tìm tập hợp các điểm M(z) thỏa (a) (b) (c) (d) Bài 2:Cho số phức z = m + (m - 3)i, m , biểu diễn M(z) trong mpOxy a)Tìm m để M nằm trên đường phân giác thứ 2 y = - x; b) Tìm m để M nằm trên hypebol ; c) Tìm m để khoảng cách của M đến gốc toạ độ là nhỏ nhất. Bài 3; Xác định tập hợp các điểm số phức thoả mãn .
Tài liệu đính kèm: