Giáo án Giải tích 12 tiết 76-80: Ôn tập chương II

Giáo án Giải tích 12 tiết 76-80: Ôn tập chương II

Tiết 76-77-78-80

 ôn tập chương II

I - Mục tiêu:

 * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể:

- Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.

- Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.

- Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit.

 * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:

 - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan.

 - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.

 * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động.

 

doc 5 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 844Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 tiết 76-80: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TiÕt 76-77-78-80
Ngµy so¹n : 18/1/2009 «n tËp ch­¬ng II
I - Mục tiêu:
 * Về kiến thức: Qua bài học này giúp học sinh hệ thống các kiến thức về hàm số lũy thừa, mũ, lôgarit. Cụ thể:
Phát biểu được định nghĩa lũy thừa với số mũ 0, Lũy thừa với số mũ nguyên, lũy thừa với số mũ hữu tỷ, lũy thừa với số mũ thực.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của hàm số mũ.
Phát biểu được định nghĩa, viết các công thức về tính chất của lôgarit, lôgarit thập phân, lôgarit tự nhiên, hàm số lôgarit. 
 * Về kỹ năng: Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
 - Sử dụng các quy tắc tính lũy thừa và lôgarit để tính các biểu thức, chứng minh các đẳng thức liên quan.
 - Giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình mũ và lôgarit.
 * Về tư duy thái độ: Rèn luyện tư duy biện chứng, thái độ học tập tích cực, chủ động.
II – Chuẩn bị:	
 * Giáo viên: Giáo án, phiếu học tập, bảng phụ, Sách giáo khoa.
 * Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập về nhà
III – Phương pháp: Vấn đáp giải quyết vấn đề và kết hợp các phương pháp dạy học khác.
IV – Tiến trình bài học: 
tiết 77: bài 5+6
tiết 78: bài 7 
tiết 79: bài 8
tiết 80: trắc nghiệm
Ổn định lớp:
Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi : Hãy hoàn thiện bảng sau: 
Tính chất
Hàm số mũ
Hàm số lôgarit
Tập xác định
D=R
Đạo hàm
Chiều biến thiên
Tiệm cận
Tiệm cận đứng là trục Oy
Dạng đồ thị
Hoạt động 1: Sử dụng các tính chất của hàm số mũ và lôgarit để giải các bài tập sau:
 a) Cho biết tính 
 b) Cho biết tính 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gọi học sinh nhắc lại các tính chất của hàm số mũ và lôgarit .
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
a) 
b) Ta có:
Hoạt động 2: bài 6 ( SGK T 90 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
bài 6
Áp dụng tính chất của logarit của một tích và thương ta có
a) 
 = 3 + 2.3 + = 8
b) 
 = 4 + -3.(-2) = 11
hoạt động 3: bài tập 7 ( SGK T 90 )
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
g ọi 4 HV l ên b ảng gi ải
gọi HV nhận x ét bổ xung 
( nếu có )
GV nhận xét hi ệu chỉnh và cho điểm
bài 7
a) 
vậy phương trình đẵ cho có nghiệm x = 3
b) Đặt t = 5x ( t > 0 ) ta có phương trình t2 - 6t + 5 = 0
Do đó, phương trình có hai nghiệm t = 1 và t = 5
vậy PT có no x = 0 và x = 1
c) chia hai vế của PT cho 16x (16x > 0 ) và dặt t = với
 (t > 0 ) ta được 4t2 + t - 3t = 0
giả PT chỉ có một nghệm dương t = 
vậy PT có nghiệm x 1
d) ĐK: x > 1
ĐS x = 8
e) đưa về cùng cơ số ta có
hay vậy x = 27 là nghiệm cần tìm
g) ĐK: x > 1
ĐS: x = 4
- Gọi học sinh đưa các cơ số trong phương trình a) về dạng phân số và tìm mối liên hệ giữa các phân số đó.
- Yêu cầu học sinh vận dụng giải bất phương trình trên.
- Cho hs nêu phương pháp giải bpt lôgarit: 
- Hướng dẫn cho hoc sinh vận dụng phương pháp trên để giải bpt.
-Giáo viên nhận xét và hoàn thiện lời giải của hoc sinh.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Nếu đặt thì 
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
- Trả lời theo yêu cầu của gv.
Đk: 
+ Nếu thì
(*) 
+ Nếu thì
(*) 
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
Bài 8 ( SGK T ( 90 )
Giải các bất phương trình sau 
a) b) 
c) 
d) 
 Gi¶i
a) 
b) (*)
Đk: 
Tập nghiệm 
c) 
vậy nghiệm của bất phương trình là hoặc 
d) đặt t = với x > 0 ta có BPT: t2 -5t +6 = 0
 2 < t <3 
trả lại ẩn cũ ta có nghiêm của BPT là 0,008 < x < 0,004
bài làm thêm: Giải các phương trình mũ và lôgarit sau:
 a) 
 b) 
 c) 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
- Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình mũ.
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
- Gọi học sinh nhắc lại phương pháp giải phương trình lôgarit.
- Tìm điều kiện để các lôgarit có nghĩa?
- Hướng dẫn hs sử dụng các công thức
+ 
+ 
+ để biến đổi phương trình đã cho
- Yêu cầu học sinh vận dụng làm bài tập trên.
- Gọi hoc sinh nhắc lại công thức lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.
- Cho học sinh quan sát phương trình c) để tìm phương pháp giải.
- Giáo viên nhận xét, hoàn chỉnh lời giải.
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Nếu thì pt (*) VN
Nếu thì pt (*) có nghiệm duy nhất 
- Thảo luận và lên bảng trình bày
- Trả lời theo yêu cầu của giáo viên.
Đk: 
- Thảo luận và lên bảng trình bày.
- Nhắc lại theo yêu cầu của giáo viên.
- Thảo luận để tìm phương pháp giải.
a) 
b) (*)
Đk: 
c) (3)
(3)
hướng dẫn trắc nghiệm
câu
1
2
3
4
5
6
7
đáp án
B
C
B
B
B
C
B
	2. Củng cố- Dặn dò:
	* PP giải PT- BPT mũ và logarit cơ bản.
	* Áp dụng giải bài tập.	* Làm bài ôn tập chương.
 3. Rót kinh nghiÖm 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docOn tap( CII ).doc