Giáo án Giải tích 12 - Tiết 59: Kiểm tra 45 phút

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 59: Kiểm tra 45 phút

Mục tiêu:

Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:

- Lấy được nguyên hàm cơ bản

- Tính được các tích phân nhờ PP đổi biến số và từng phần

- Ứng dung tích phân để tính diện tích hình phẳng, Thể tích khối tròn xoay

II. Chuẩn bị:

 + Giáo viên: đề kiểm tra và đáp án.

 + Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập trong chương

III Phương pháp:.

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 878Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 59: Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngaøy soaïn: 16.02.2009	 	 Ngaøy daïy: 19.02.2009
Tieát 59 
KIEÅM TRA 45 PHUÙT 
I.	Mục tiêu:
Học sinh rèn luyện các kỹ năng sau:
- Lấy được nguyên hàm cơ bản
- Tính được các tích phân nhờ PP đổi biến số và từng phần 
- Ứng dung tích phân để tính diện tích hình phẳng, Thể tích khối tròn xoay 
II. Chuẩn bị: 
 	+ Giáo viên: đề kiểm tra và đáp án.
 	+ Học sinh: Ôn tập lại lí thuyết và giải các bài tập trong chương 
III	Phương pháp:.
IV	Tiến trình bài học: 
ĐỀ
Câu 1(8.0): Tính các tích phân sau :
	b) 	c)	 d)	
Câu 2(1.0) 
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = và (G) : y = . Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . 
Câu 3(1.0) 
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : , hai đường thẳng x = 0 ,
 x = 1 và trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna .
ĐÁP ÁN
NỘI DUNG
ĐIỂM
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu 1.(8.0 điểm)
Gi¶i: §Æt .
Tacã . 
Tõ ®ã ®­îc: 
§Æt . 
 Khi th× . Khi th× .
Ta cã 
 .
 c) 
§Æt 
 .
d) §Æt 
.
0.25
0.25
0,75
0,75
0.25
0.5
0.25
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.75
0.75
Câu 2: (1.0điểm )
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và (G) : 
 Khi đó (H) giới hạn bởi các đường thẳng x = 0 , x = 1 , ( C) và (G) . 
 Vì nên gọi lần lượt là thể tích sinh ra bởi ( C) và (G) .
 Khi đó : 
Câu 3: (1.0điểm )
Vì hàm số liên tục , không âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) có diện tích :
 Theo đề : 
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25

Tài liệu đính kèm:

  • doc59.doc