Bài dạy: 6. Tiết: 42
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
Tuần dạy:
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
Biết được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản.
2 Kỹ năng :
Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt
loga rit cơ bản, đơn giản
3 Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy.
II. TRỌNG TÂM: Bất phương trình mũ
III. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học.
2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập.
Bài dạy: 6. Tiết: 42 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Tuần dạy: I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : Biết được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản. 2 Kỹ năng : Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản 3 Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy. II. TRỌNG TÂM: Bất phương trình mũ III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. IV. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. 2 . Kiểm tra bài miệng: Câu 1. Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x Câu 2. Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1) 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động1: * Gv: - Gv giới thiệu với Hs định nghĩa. - Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học - Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt) -* Xét dạng: ax > b H2: khi nào thì x> loga b và x < loga b - Chia 2 trường hợp:a>1 , 0<a - Hướng dẫn làm ví dụ sách giáo khoa * Hs: - Nêu dạng pt mũ -HS theo dõi và trả lời: b>0 :luôn có giao điểm b: không có giaođiểm -HS suy nghĩ trả lời. - Thảo luận theo nhóm và lên bảng. * Gv: Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax và đt y = b(b>0,b). * Hs: Chú ý lắng nghe và quan sát. *Gv: Gút lại vấn đề và kết luận tập nghiệm. * Hs: thực hiện hoạt động 1 SGK. Hoạt động1: * Gv: - Nêu một số pt mũ đã học,từ đó nêu giải bpt - Cho Hs nhận xét vp và đưa vế phải về dạng luỹ thừa -Gợi ý HS sử dụng tính đồng biến hàm số mũ -Gọi HS giải trên bảng GV gọi hS nhận xét và hoàn thiện bài giải GV hướng dẫn HS giải bằng cách đặt ẩn phụ Gọi HS giải trên bảng GV yêu cầu HS nhận xét sau đó hoàn thiện bài giải của VD2. * Hs: - Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên. Trả lời đặt t =3x 1HS giải trên bảng -HScòn lại theo dõi và nhận xét I./ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Bất phương trình mũ cơ bản: Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b (hoặc ax ³ b, ax 0, a ¹ 1” Ta xét bất phương trình dạng: ax > b - Nếu , tập nghiệm của bpt là R vì: - Nếu b>0 thì bất phương trình tương đương với: : + Với a>1 nghiệm của bpt là: + Với 0<a<1 nghiệm của bpt là: Ví dụ: a. 3x > 81 x > log381 x>4 b. Minh họa bằng đồ thị (SGK) Kết luận: Tập nghiệm của bất phương trình ax >b. ax > b Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b £ 0 R R b > 0 (logab ; + ¥) (- ¥ ; logab) 2. Bất phương trình mũ: Ví dụ 1:Giải bpt (1) Giải: (1) Tập nghiệm của bất phương trình trên là khoảng (-1; 2) Ví dụ 2: giải bpt: 4x + 2.52x < 10x (2) Giải: Chia hai vế của bpt (2) cho 10x ta được : . Đặt t = , t > 0 Khi đó bpt trở thành : Giải bpt tên ta được : 0 < t < 2. Nên : 0 < <2 Vì cơ số <1 nên Tập nghiệm : 4. Câu hỏi, bài tập củng cố: Nhắc lại các khái niệm và cách giải bất phương trình mũ trong bài để Hs khắc sâu kiến thức 5. Hướng dẫn học sinh tự học - Đối với tiết này: Học kỹ bài cũ ở nhà . - Đối với tiết sau: Chuẩn bị phần còn lại. V. Rút kinh nghiệm -Nội dung: -Phương pháp: -Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Bài dạy: 6. Tiết: 43 BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Tuần dạy: I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức : Biết được cách giải các bpt mũ, bpt logarit dạng cơ bản, đơn giản.Qua đógiải được các bpt mũ,bpt logarit cơ bản , đơn giản. 2 Kỹ năng : Vận dụng thành thạo tính đơn điệu của hàm số mũ ,logarit dể giải các bptmũ, bpt loga rit cơ bản, đơn giản 3 Tư duy: Chính xác, lập luận lôgic, rèn luyện tư duy. II. TRỌNG TÂM: Bất phương trình mũ III. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: tài liệu tham khảo, đồ dùng dạy học. 2. Học sinh: Vở ghi, SGK, tham khảo bài trước, dụng cụ học tập. IV. TIẾN TRÌNH : 1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: - Kiểm tra sỉ số, kiểm tra tình hình chuẩn bị bài của học sinh. - Giới thiệu môn học và một số pp học, chuẩn bị một số việc cần thiết cho môn học. 2 . Kiểm tra bài miệng: Giải bpt sau: a. 2x > 16 ; b. (0,5)x ; c) (x2 -1) Đáp án: a, b : 5 đ c: 5đ 3. Bài mới HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI HỌC Hoạt động1: * Gv: -Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa. Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit -Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản. - hướng dẫn giải bất phương trình trong ví dụ 4 Dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b) Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị GV:Xét dạng: loga x > b ( ) Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b GV: Xét a>1, 0 <a <1. * Hs: -Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit y = loga x. - Thảo luận theo nhóm làm ví dụ4 - Cho ví dụ về bpt loga rit cơ bản - Học sinh trả lời giáo viên về các trường hợp quan sát trên đồ thị. * Gv: Gút lại vấn đề và kết luận nghiệm của bất phương trình logax > b ; cho hoạc sinh thực hiện hoạt động 3(SGK trang 88) Hoạt động 2: * Gv: - Nêu ví dụ 5 -Hình thành phương pháp giải dạng : loga f(x)< loga g(x)(1) +Đk của bpt +xét trường hợp cơ số Hỏi: bpt trên tương đương hệ nào? - Nhận xét hệ có được GV:hoàn thiện hệ có được: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) Th2: 0<a<1(ghi bảng) -:Gọi 1 HS trình bày bảng - Gọi HS nhận xét và bổ sung * Hs: - Thảo luận theo nhóm. - nêu f(x)>0, g(x)>0 và -Suy nghĩ và trả lời theo yêu cầu của giáo viên. - Lên bảng làm ví dụ. -HS khác nhận xét *GV: Hoàn thiện bài giải trên bảng Hoạt động 3: *Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm ví dụ 6. - Điều kiện của bất pt. - Áp dụng tính chất nào của lôgarit? * Hs: - Thảo luận theo nhóm và lên bảng làm ví dụ theo yêu cầu của giáo viên. - Trả lời các câu hỏi của giáo viên. *GV: Hoàn thiện bài giải trên bảng II./ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT. 1. Bất phương trình logarit cơ bản : * Bất phương trình logarit cơ bản có dạng logax > b (hoặc logax ³ b, logax < b, logax £ b) với a > 0, a ¹ 1 * Xét bất phương trình : - a> 1 : - 0 < a < 1 : Ví dụ 4: a. b. Minh hoạ bằng đồ thị (SGK) * Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b : logax > b a >1 0 < a <1 Nghiệm x > ab 0 < x < ab 2. Bất phương trình lôgarit đơn giản : Ví dụ 5 : Giải các bất phương trình : a. Log0,5(5x +10) < log0,5 (x2 + 6x +8 ) (1) Giải: (1) Vì cơ số 0,5 bé 1 nên với điều kiện, bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình: Tập nghiệm (-2; 1) Ví dụ 6 : Giải các bất phương trình : Điều kiện của bpt là x >3. Bất phương trình đã cho tương đương: Vì cơ số 2 lớn hơn 1 nên: (x-3)(x-2) 2 Giải bpt trên ta được Theo điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là . Tập nghiệm: (3; 4] 4.Câu hỏi, bài tập củng cố: Nhắc lại các khái niệm và cách giải bất phương trình logarit trong bài để Hs khắc sâu kiến thức Bài tập: Giải các phương trình : Nên bất phương trình có nghiệm : Do cơ số a < 1 .Nên bất phương tương đương với 5. Hướng dẫn học sinh tự học - Đối với tiết này: Học kỹ bài cũ ở nhà . - Đối với tiết sau: Chuẩn bị phần còn lại. V. Rút kinh nghiệm -Nội dung: -Phương pháp: -Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Bài dạy: 6. Tiết: 44 BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Tuần dạy: I. Mục tiêu: 1.Về kiến thức: - Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit 2.Về kỹ năng: - Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán 3.Về thái độ: - Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tích cực II. Trọng tâm: Giải bất phương trình mũ, lôgarit III.Chuẩn bị : 1 Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm 2 Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải IV. Tiến trình : 1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số, ổn định vị trí 2/ Kiểm tra miệng: Giải bpt sau:a./ Log 2 (x+4) 125 3/ Bài mới Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung HĐ1: Giải bpt mũ GV: Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt ax > b, a x < b HS: Trả lời GVsử dụng bảng phụ ghi tập nghiệm bpt HS: HS nhận xét GV phát phiếu học tập1 và 2 Giao nhiệm vụ các nhóm giải HS: Giải theo nhóm GV: Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét HS: Đại diện nhóm trình bày lời giải trên bảng GV nhận xét và hoàn thiện bài giải GV nêu bài tập HS: Nêu các cách giải GV:Hướng dẫn học sinh nêu cách giải -Gọi HS giải trên bảng HSgiải trên bảng -Gọi HS nhận xét bài giải - GV hoàn thiện bài giải Bài 1: Giải bpt sau: 1/ (1) 2/ (2) Giải: (1) (2) Bài tập2 :giải bpt 4x +3.6x – 4.9x < 0(3) Giải: (3) Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0 Do t > 0 ta đươc 0< t<1 4 Câu hỏi, bài tập củng cố: Giải bất phương trình: Đặt , t >0 ta được bất phương trình : Kết hợp với điều kiện ta có: 5 Hướng dẫn học sinh tự học: Đối với tiết này: Ôn lại các bài tập đã giải Đối với tiết sau: Giải các bài tập còn lại. V. Rút kinh nghiệm -Nội dung: -Phương pháp: -Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học: Bài dạy: 6. Tiết: 45 BÀI TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Tuần dạy: 1.Mục tiêu: 1.1.Về kién thức: Nắm vững phương pháp giải bpt mũ,bpt logarit và vận dụng để giải đượcác bpt mũ ,bpt logarit 1.2.Về kỹ năng: Sử dụng thành thạo tính đơn điệu hàm số mũ ,logaritvà nhận biết điều kiện bài toán 1.3.Về thái độ: Vận dụng được tính logic, biết đưa bài toán lạ về quen, học tập nghiêm túc, hoạt động tích cực 2. Trọng tâm: giải bất phương trình mũ, lôgarit 3.Chuẩn bị : 3.1 Giáo viên: Phiếu học tập, câu hỏi trắc nghiệm 3.2 Học sinh : Bài tập giải ở nhà, nắm vững phương pháp giải 4. Tiến trình : 4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện: Kiểm tra sĩ số, ổn định vị trí 4.2/ Kiểm tra miệng: Giải bpt sau: 4.3/ Bài mới Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung bài học HĐ2: Giải bpt logarit GV: Gọi HS nêu cách giải bpt loga x >b ,loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng HS: Nêu cách giải GV : phát phiếu học tập 3,4 HS: Nhóm giải trên phiếu học tập GV: Gọi đại diện nhóm trả lời HS: Đại diện nhóm trình bày trên bảng GV: Gọi HS nhận xét HS: Nhóm còn lại nhận xét GV hoàn thiện bài giải Giải các bất phương trình sau 1)()> ( VN) 2) 25x – 8.5x < -12 (log) 3) 3 (x ) 4) log ( x > 2) 5) () 6) 2 > +1 (3 < x < 5) Phiếu học tập 3 Phiếu học tập 4 4.4. Câu hỏi, bài tập củng cố : Bài 1: tập nghiệm bất phương trình : A/ Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình: 4.5.Hướng dẫn học sinh tự học : Đối với tiết này: Về nhà làm bài tập 8/90 SGK Đối với tiết sau: Ôn tập chương II V. Rút kinh nghiệm -Nội dung: -Phương pháp: -Sử dụng đồ dùng, thiết bị dạy học:
Tài liệu đính kèm: