Lũy thừa với số mũ thực. Hàm số lũy thừa: Tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị. Lôgarít và các quy tắc tính lôgarít.
Hàm số mũ, hàm số lôgarít: Tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị.
Phương trình mũ, phương trình lôgarít cơ bản và các phương trình có thể đưa về được phương trình cơ bản.
Bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít đơn giản
Khảo sát các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarít.
Tính lôgarít và biến đổi các biểu thức chứa lôgarít.
Giải phương trình mũ, phương trình lôgarít cơ bản và các phương trình có thể đưa về được phương trình cơ bản. Giải một số bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít đơn giản
Ngày soạn: 18/11/2009 Tiết: 40 ÔN TẬP CHƯƠNG II I. Muïc tieâu 1. Veà kieán thöùc: Lũy thừa với số mũ thực. Hàm số lũy thừa: Tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị. Lôgarít và các quy tắc tính lôgarít. Hàm số mũ, hàm số lôgarít: Tập xác định, đạo hàm, chiều biến thiên, dạng đồ thị. Phương trình mũ, phương trình lôgarít cơ bản và các phương trình có thể đưa về được phương trình cơ bản. Bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít đơn giản 2. Veà kó naêng: Khảo sát các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarít. Tính lôgarít và biến đổi các biểu thức chứa lôgarít. Giải phương trình mũ, phương trình lôgarít cơ bản và các phương trình có thể đưa về được phương trình cơ bản. Giải một số bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít đơn giản 3. Veà thaùi ñoävaø tö duy : Rèn luyện tư duy lôgíc, linh hoạt cho h/sinh. Học sinh thấy được mối quan hệ giữa các phần, các bài. Học sinh tích cực tham gia vào bại học. II. Chuaån bò: 1. Chuaån bò cuûa giaùo vieân: Một số câu hỏi cho h/sinh ôn tập. 2. Chuaån bò cuûa hoïc sinh: ôn tập theo câu hỏi giáo viên cho, làm các bài tập ôn chương II/ SGK trang 90. III. Hoaït ñoäng daïy hoïc: 1. OÅn ñònh lôùp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kieåm tra baøi cuõ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập. 3. Bài mới: Ôn tập chương II. các tính chất của hàm số mũ và h/số lôgarít các tính chất của hàm số mũ và h/số lôgarít Hoaït ñoäng 1: Ôn tập lý thuyết. TL Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung 6’ H: Hãy nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực? H: Hãy nêu các tính chất của hàm sốlũy thừa? H: Hãy nêu các tính chất của hàm số mũ và h/số lôgarít ? H: Nêu cách giải phương trình mũ, phương trình lôgarít cơ bản? H: Nêu cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít đơn giản? H/s trả lời theo SGK trang 54 H/s trả lời theo SGK trang 60 H/s trả lời theo SGK trang 74 và trang 76. I/ Lý thuyết: + Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực. + Các tính chất của hàm sốlũy thừa. + Các tính chất của hàm số mũ và h/số lôgarít. + Cách giải phương trình mũ, phương trình lôgarít cơ bản. + Cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarít đơn giản. Hoaït ñoäng 2: Bài tập. 10’ 5’ 10’ 8’ 5’ HĐTP1: Tìm tập xác định của hàm số. GV cho h/s làm bài 4/trang 90. Chia lớp thành 8 nhóm, 2 nhóm giải 1 câu. Gọi đại diện 4 nhóm đọc kết quả. Gọi đại diện 4 nhóm còn lại nhận xét, sửa chữa. GV khẳng định kết quả. Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1/trang 91.Chọn đáp án nào? HĐTP2: Tính toán. +/GV cho h/sinh giải bài 5/trang 90. Cho h/s hoạt động theo bàn. Gọi 1 h/s lên bảng giải. +/ GV cho h/sinh giải bài 6/trang 90. Cho h/s hoạt động theo bàn. Gợi ý: Câu a/ ta dùng tính chất của lôga rít của 1 tích và 1 lũy thừa để giải Gọi 1 h/s lên bảng giải. HĐTP3: Đạo hàm của h/số mũ và lôgarít. GV cho hai h/s lên bảng giải hai câu a/ và b/? Cho h/s giải câu hỏi trắc nghiệm số 3(Trang 91). Cho h/s giải câu hỏi trắc nghiệm số 5(Trang 91). Chia lớp thành 6 nhóm, 2 nhóm tính đạo hàm 1 hàm số Gọi đại diện 2 nhóm đọc kết quả từ đó chọn được đáp án của câu 5 là B Nghe, nhận nhiệm vụ. Các nhóm hoạt động. Đại diện 4 nhóm đọc kết quả. Đại diện 4 nhóm còn lại nhận xét, sửa chữa. Ghi nhận kiến thức. H/số xác định khi >01<x<2 nên chọn đáp án B. Nghe, nhận nhiệm vụ. Các nhóm hoạt động. Nghe, nhận nhiệm vụ. Các nhóm hoạt động. Hai h/s lên bảng giải hai câu a/ và b/ Nếu thì , nên chọn đáp án B II/ Bài tập Dạng 1:Tìm tập xác định của h/số. Bài 4/ trang 90. Tìm tập xác định của các hàm số sau: Kết quả: a/ Tập xác định của hàm số là . b/ Tập xác định của hàm số là c/ Tập xác định của hàm số là d/ Tập xác định của hàm số là . *Câu hỏi trắc nghiệm: Câu 1/trang 91.Chọn đáp án B. Dạng 2: Tính toán. Bài 5/Trang 90. Ta có = 23+2= 25. Vậy = 5. Bài 6/Trang 90: a/ = = =3+6-1 = 8. b/ Giải tương tự. Dạng 3: Đạo hàm của h/số mũ và lôgarít. Tính đạo hàm của các hàm số: a/ ; b/ . Giải: a/ b/ = *Câu hỏi trắc nghiệm số 3(Trang 91). *Câu hỏi trắc nghiệm số 5(Trang 91). Dạng 4: Giải phương trình, bất pt mũ và lôgarít. Bài 7/Trang 90: Giải pt. a/ x= -3. Bài 8/trang 90. Giải các bất pt. d/ Đặt t = . Bất pt trở thành hay 0,008<x< 0,04. 4.Cuûng coá: Phương pháp tìm tập xác định của 1 hàm số. Các công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarít. Các cách giải phương trình, bất phương trình mũ và lôgarít. 5.Baøi taäp veà nhaø: Làm các bài ôn tập chương còn lại. Làm thêm các bài tập sau: Tìm tập xác định của hàm số: a/ ; b/ IV. Ruùt kinh nghieäm: ..
Tài liệu đính kèm: