Giáo án Giải tích 12 - Tiết 22, 23: Lũy thừa

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 22, 23: Lũy thừa

 Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .

 Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .

 2.Kỹ năng:

 + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .

 tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của

Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới

 - Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ

 

doc 4 trang Người đăng haha99 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 22, 23: Lũy thừa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 7/10/09 
Cụm tiết :22,23
 Tên bài dạy: LŨY THỪA 
Tiết PPCT:22
A.Muïc tieâu:
1.Kieán thöùc-tö duy: Hs cần nắm được 
Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2.Kyõ naêng: 
 + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
3.Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của 
Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới
 - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
B.Chuaån bò : 
 GV: 	Chuaån bò caùc caâu hoûi môû,Chuaån bò phaán maøu, vaø moät soá ñoà duøng khaùc. 
 HS:	Ñoà duøng hoïc taäp, bài cũ . 
C.Tieán trình baøi hoïc:
 I.Oån ñònh tổ chức:
II.Kieåm tra baøi cuõ: Kiểm tra trong quá trình dạy học 
III.Dạy học baøi môùi:
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới :
Hoạt đñộng của giáo viên và học sinh 
Ghi bảng 
HOẠT ĐỘNG 1 : Hình thành khái niệm luỹ thừa.
GV:
H1 :Với m,n 
=? (1)
=? (2)
=?
HS: ;;
H2:Nếu m<n thì công thức (2) còn đúng không ?
Ví dụ : Tính ?
-Giáo viên dẫn dắt đến công thức : 
-Giáo viên khắc sâu điều kiện của cơ số . 
GV:Hướng dẫn HS làm VD1,Vd2 SGK
HS: Thực hiện VD1 ,VD2
HOẠT ĐỘNG 2 :Dựa vào đồ thị biện luận số nghiệm của pt xn = b
GV: Hướng dẫn hs biện luận .
HS: Chia nhóm thảo luận và rút ra kq .
HOẠT ĐỘNG 3 : Hình thành khái niệm căn bậc n 
GV:
- Nghiệm nếu có của pt xn = b, với n2 được gọi là căn bậc n của b
H1: Có bao nhiêu căn bậc lẻ của b ?
H2: Có bao nhiêu căn bậc chẵn của b ?
HS: Dựa vào kết quả biện luận trả lời .
GV tổng hợp các trường hợp. Chú ý cách kí hiệu 
HS: Thực hiện 
 Từ định nghĩa chứng minh :
 = 
GV: Đưa ra các tính chất căn bậc n .
HS :lên bảng giải ví dụ
HOẠT ĐỘNG 4: Hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ
GV:Với mọi a>0,mZ,n, luôn xác định .Từ đó GV hình thành khái niệm luỹ thừa với số mũ hữu tỉ. 
HS: Học sinh thảo luận theo nhóm và trình bày bài giải
HOẠT ĐỘNG 5: Hình thành khái niệm lũy thừa với số mũ vô tỉ
GV: trình bày định nghĩa 
HS: Ghi nhận kiến thức .
Hoạt động 7: Tính chất của lũy thừa với số mũ thực:
GV: Giáo viên đưa ra tính chất của lũy thừa với số mũ thực, giống như tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên dương
I.Khái niện luỹ thừa :
1.Luỹ thừa với số mũ nguyên :
 Cho n là số nguyên dương.
n thừa 
Với a0
Trong biểu thức am , ta gọi a là cơ số, số nguyên m là số mũ.
CHÚ Ý :
 không có nghĩa.
Luỹ thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của luỹ thừa với số mũ nguyên dương .
 Ví dụ1 : Tính giá trị của biểu thức 
Ví dụ2:( SGK)
2.Phương trình :
a)Trường hợp n lẻ :
Với mọi số thực b, phương trình có nghiệm duy nhất.
b)Trường hợp n chẵn :
 +Với b < 0, phương trình vô nghiệm 
 +Với b = 0, phương trình có một nghiệm x = 0 ;
 +Với b > 0, phương trình có 2 nghiệm đối nhau .
3.Căn bậc n :
a)Khái niệm :
 Cho số thực b và số nguyên dương n (n2). Số a được gọi là căn bậc n của b nếu an = b.
 Từ định nghĩa ta có :
Với n lẻ và bR:Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là 
Với n chẵn và b<0: Không tồn tại căn bậc n của b;
Với n chẵn và b=0: Có một căn bậc n của b là số 0;
Với n chẵn và b>0: Có hai căn trái dấu, kí hiệu giá trị dương là , còn giá trị âm là .
b)Tính chất căn bậc n : (SGK)
-Ví dụ : Rút gọn biểu thức 
a)
b)
4.Luỹ thừa với số mũ hữu tỉ 
 Cho số thực a dương và số hữu tỉ ,
 trong đó 
Luỹ thừa của a với số mũ r là ar xác định bởi 
-Ví dụ : Tính 
5.Luỹ thừa với số mũ vô tỉ: (SGK)
Chú ý: 1= 1, R
II. Tính chất của luỹ thừa với số mũ thực: 
 (SGK)
 IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức :
 -Hướng dẫn HS Làm các VD và SGK
 - Củng cố mục tiêu bài học 
 V.Hướng dẫn học tập ở nhà:
 -Làm các bài tập 1=>5 trang 55,56 SGK
 D.Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày soạn : 8/10/09 
Cụm tiết :22,23
 Tên bài dạy: BÀI TẬP LŨY THỪA 
Tiết PPCT:23
A.Muïc tieâu:
1.Kieán thöùc-tö duy: Hs cần nắm được 
Nắm được các khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa của một số thực dương .
Nắm được các tính chất của luỹ thừa với số mũ nguyên, luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với số mũ thực .
 2.Kyõ naêng: 
 + Biết dùng các tính chất của luỹ thừa để rút gọn biểu thức, so sánh các biểu thức có chứa luỹ thừa .
3.Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của 
Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới
 - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
B.Chuaån bò : 
 GV: 	Chuaån bò caùc caâu hoûi môû,Chuaån bò phaán maøu, vaø moät soá ñoà duøng khaùc. 
 HS:	Ñoà duøng hoïc taäp, bài cũ .
C.Tieán trình baøi hoïc:
 I.Oån ñònh tổ chức:
II.Kieåm tra baøi cuõ: Kiểm tra trong quá trình dạy học 
III.Dạy học baøi môùi:
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới :
Hoạt đñộng của giáo viên và học sinh 
Ghi bảng 
 Hoạt động 1 :Hướng dẫn hs làm bài tập 1
GV: Chia 4 nhóm thảo luận 
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
Hoạt động 2 :Hướng dẫn hs giải bài 2 SGK 
GV: Chia 4 nhóm thảo luận 
HS: 
Các nhóm tiến hành thỏa luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
Hoạt động 3 :Hướng dẫn hs giải bài 3 SGK 
GV: Chia 4 nhóm thảo luận 
HS: 
Các nhóm tiến hành thỏa luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
Hoạt động 4 :Hướng dẫn hs giải bài 5 SGK 
+ Nhắc lại tính chất
 a > 1 
0 < a < 1
+ Gọi hai học sinh lên bảng trình bày lời giải
 Bài 1 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
Bài 2 : Tính
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 3 :
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 4: a) 2-1 , 13,75 , 
b) 980 , 321/5 , 
Bài 5: CMR
a) 
b) 
 IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức :
 - Củng cố mục tiêu bài học 
 nguyên dương , có nghĩa a.
 hoặc = 0 , có nghĩa .
 số hữu tỉ không nguyên hoặc vô tỉ , có nghĩa .
 +Các tính chất chú ý điều kiện.
 V.Hướng dẫn học tập ở nhà:
 -Làm các bài tập 1=> trang 55,56 SGK
 D.Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 22,23.doc