Về kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệt rõ một nguyên hàm với họ
nguyên hàm của một hàm số.
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
- Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm.
2. Về kĩ năng:
- Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và
các tính chất của nguyên hàm.
- Sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tính nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm.
Ngày soạn : 22/11/09 Cụm tiết :40,41,42,43 Tên bài dạy: NGUYÊN HÀM Tiết PPCT:40 A.Muïc tieâu: 1. Về kiến thức: - Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệt rõ một nguyên hàm với họ nguyên hàm của một hàm số. - Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm. - Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm. 2. Về kĩ năng: - Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm. - Sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tính nguyên hàm từng phần để tính nguyên hàm. 3. Về tư duy, thái độ: - Thấy được mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm của hàm số. - Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài. B. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập. 2. Học sinh: SGK, đọc trước bài mới. C.Tieán trình baøi hoïc: I.Oån ñònh tổ chức: II.Kieåm tra baøi cuõ: III.Dạy học baøi môùi: Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới : Dạy học bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 : Hình thành khái niệm ng.hàm Gv:- Yêu cầu học sinh thực hiện HĐ1 SGK HS: Làm HĐ1 SGK Gv: Từ HĐ1 SGK cho học sinh rút ra nhận xét (có thể gợi ý cho học sinh nếu cần) HS: Nêu nhận xét Gv: Từ đó dẫn đến việc phát biểu định nghĩa khái niệm nguyên hàm (yêu cầu học sinh phát biểu, giáo viên chính xác hoá và ghi bảng) HS: Nêu định nghĩa SGK GV: Làm rõ khái niệm - Nêu 1 vài vd đơn giản giúp học sinh nhanh chóng làm quen với khái niệm (yêu cầu học sinh thực hiện) H1: Tìm Ng/hàm các hàm số: a/ f(x) = 2x trên (-∞; +∞) 1 b/ f(x) = trên (0; +∞) x c/ f(x) = cosx trên (-∞; +∞) GV: Nêu Một vài tính chất suy ra từ định nghĩa. - Yêu cầu học sinh thực hiện HĐ2 SGK. - Từ đó giáo viên giúp học sinh nhận xét tổng quát rút ra kết luận là nội dung định lý 1 và định lý 2 SGK. - Yêu cầu học sinh phát biểu và C/M định lý. HS: Các nhóm tiến hành thảo luận . Các nhóm cử đại diện trình bày kq . Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn . Ghi nhận kiến thức . GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải . HOẠT ĐỘNG 2 : Tính chất nguyên hàm GV: - Từ định lý 1 và 2 (SGK) nêu K/n họ nguyên hàm của h/số và kí hiệu. - Làm rõ mối liên hệ giữa vi phân của hàm số và nguyên hàm của nó trong biểu thức. (Giáo viên đề cập đến thuật ngữ: tích phân không xác định cho học sinh) Gv: Vận dụng định lý - H/s làm vd2 (SGK): Giáo viên có thể hướng dẫn học sinh nếu cần, chính xác hoá lời giải của học sinh và ghi bảng. HĐ2: Tính chất của nguyên hàm. HĐTP1: Mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm: - Từ đ/n dễ dàng giúp học sinh suy ra tính chất 1 (SGK) - Minh hoạ tính chất bằng vd và y/c h/s thực hiện. HĐTP2: Tính chất 2 (SGK) - Yêu cầu học sinh phát biểu tính chất và nhấn mạnh cho học sinh hằng số K khác 0 - HD học sinh chứng minh tính chất. HĐTP3: Tính chất 3 - Y/cầu học sinh phát biểu tính chất. - Thực hiện HĐ4 (SGK) (giáo viên hướng dẫn học sinh nếu cần) HS: Các nhóm tiến hành thảo luận . Các nhóm cử đại diện trình bày kq . Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn . Ghi nhận kiến thức . GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải . I. Nguyên hàm và tính chất 1. Nguyên hàm Kí hiệu K là khoảng, đoạn hoặc nữa khoảng của IR. Định nghĩa: (SGK/ T93) VD: a/ F(x) = x2 là ng/hàm hàm số f(x) = 2x trên (-∞; +∞) b/ F(x) = lnx là ng/hàm của 1 hàm số f(x) = trên (0; +∞) x c/ F(x) = sinx là ng/hàm của h/số f(x) = cosx trên (-∞; +∞) Định lý1: (SGK/T93) C/M. Định lý2: (SGK/T94) C/M (SGK) ∫f(x) dx = F(x) + C C Є R Là họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K *Chú ý: f(x)dx là vi phân của ng/hàm F(x) của f(x) vì dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx. Vd2: a/ ∫2xdx = x2 + C; x Є(-∞; +∞) b/ ∫1/sds = ln s + C; s Є(0; +∞) c/ ∫costdt = sint + C; t Є(0; +∞) 2. Tính chất của nguyên hàm Tính chất 1: ∫f’(x) dx = f(x) + C Vd3: ∫(cosx)’dx = ∫(-sin)dx = cosx + C Tính chất2: ∫kf(x) dx = k ∫f(x) dx k: hằng số khác 0 C/M: (SGK) Tính chất 3: ∫[f(x) ± g(x)]dx=∫f(x)dx ±g(x)dx C/M: Chứng minh của học sinh được chính xác hoá. 3. Sự tồn tại của nguyên hàm Định lý 3: (SGK/T95) Vd5: (SGK/T96) 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp: Bảng nguyên hàm: (SGK/T97) Vd6: Tính 1 a/ ∫[2x2 + ─ ]dx trên (0; +∞) 3√x2 b/ ∫(3cosx - 3x-1) dx trên (-∞; +∞) c/ ∫2(2x + 3)5dx d/ ∫tanx dx IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức : Nêu định nghĩa và các tính chất nguyên hàm V.Hướng dẫn học tập ở nhà: -Làm các bài tập SGK D.Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 23/11/09 Cụm tiết :40,41,42,43 Tên bài dạy: NGUYÊN HÀM Tiết PPCT:41 C.Tieán trình baøi hoïc: I.Oån ñònh tổ chức: II.Kieåm tra baøi cuõ: III.Dạy học baøi môùi: Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới : Dạy học bài mới : Hoạt động của giáo viên và học sinh Ghi bảng HOẠT ĐỘNG 1 : Phương pháp đổi biến số HĐTP1: Phương pháp - Yêu cầu h/s làm hđộng 6 SGK. -HS: Thực hiện HĐ6 GV: Những bthức theo u sẽ tính được dễ dàng nguyên hàm - Gv đặt vđề cho học sinh là: ∫(x-1)10dx = ∫udu Và ∫lnx/x dx = ∫tdt - GV:HD học sinh giải quyết vấn đề bằng định lý 1(SGKT98) - HD h/s chứng minh định lý - Từ định lý y/c học sinh rút ra hệ quả và phát biểu. - Làm rõ định lý bằng vd7 (SGK) (yêu cầu học sinh thực hiện) HS: Thực hiện VD7 - Lưu ý học sinh trở lại biến ban đầu nếu tính nguyên hàm theo biến mới. HĐTP2: Rèn luyện tính nguyên hàm hàm số bằng p2 đổi biến số. - Nêu vd và y/c học sinh thực hiện. HD học sinh trả lời bằng 1 số câu hỏi H1: Đặt u như thế nào? H2: Viết tích phân bất định ban đầu thẽo u và du? H3: Tính? H4: Đổi biến u theo x HS: Trả lời các câu hỏi GV GV: Nhận xét và chính xác hoá lời giải. II. Phương pháp tính nguyên hàm 1. Phương pháp đổi biến số Định lý1: (SGK/ T98) C/M (SGK) Hệ quả: (SGK/ T98) VD7: Tính ∫sin (3x -1)dx * Chú ý: (SGK/ T98) Vd8 (SGK) Tính ∫x/(x+1)5 dx Giải: Lời giải học sinh được chính xác hoá HOẠT ĐỘNG 2: Phương pháp nguyên hàm từng phần. HĐTP1: Hình thành phương pháp. - Yêu cầu và hướng dẫn học sinh thực hiện hoạt động 7 SGK. HS: Thực hiện HĐ7 Gv: Từ hoạt động 7 SGK hướng dẫn học sinh nhận xét và rút ra kết luận thay U = x và V = cos x. - Từ đó yêu cầu học sinh phát biểu và chứng minh định lý HS: Chứng minh định lí - Lưu ý cho học sinh cách viết biểu thức của định lý: V’(x) dx = dv ; U’ (x) dx = du HĐTP2: Rèn luyện tính nguyên hàm hàm số bằng phương pháp nguyên hàm từng phần. - Nêu vd 9 SGK yêu cầu học sinh thực hiện. GV có thể hướng dẫn thông qua các câu hỏi gợi ý: Đặt u = ? Suy ra du = ? , dv = ? Áp dụng công thức tính HS: Thực hiện VĐSGK GV: Nhận xét , đánh giá kết quả và chính xác hoá lời giải , ghi bảng ngắn gọn và chính xác lời giải. Gv: Từ vd9: yêu cầu học sinh thực hiện HĐ8 SGK HS: thực hiện HĐ8 SGK Gv: Nêu 1 vài ví dụ yêu cầu học sinh thực hiện tính khi sử dụng phương pháp nguyeê hàm từng phần ở mức độ linh hoạt hơn. - GV hướng dẫn học sinh thực hiện tính (lặp lại tính nguyên hàm 1 số lần ) - Nhận xét và chính xác hoá kết quả. Gv: Củng cố: - Yêu cầu học sinh nhắc lại : + Định nghĩa nguyên hàm hàm số + Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đảo biến số và phương pháp nguyên hàm từng phần . 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần: Định lý 2: (SGK/T99) Chứng minh: (SGK) *Chú ý: VD9: Tính a/ ∫ xex dx b./ ∫ x cos x dx c/ ∫ lnx dx. Giải: Lời giải học sinh đã chính xác hoá. VD10: Tính a/ ∫x2 cos x dx Giải: Lời giải của học sinh đã chính xác hoá. IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức : - Nêu định nghĩa và các tính chất nguyên hàm + Định nghĩa nguyên hàm hàm số + Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đảo biến số và phương pháp nguyên hàm từng phần . V.Hướng dẫn học tập ở nhà: -Làm các bài tập SGK D.Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 24/11/09 Cụm tiết :40,41,42,43 Tên bài dạy: BÀI TẬP NGUYÊN HÀM Tiết PPCT:42 C.Tieán trình baøi hoïc: I.Oån ñònh tổ chức: II.Kieåm tra baøi cuõ: III.Dạy học baøi môùi: Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới : Dạy học bài mới : HĐ của GV và HS Ghi Bảng HOẠT ĐỘNG 1: Hướng dẫn hs giải bài 1 SGK . GV: Nhắc lại định nghĩa nguyên hàm ? HS : Trả lời câu hỏi GV GV : Chia nhóm HS làm bài 1 HS : - Thảo luận nhóm Các nhóm cử đại diện trình bày KQ -Các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn . Gv : Chỉnh sữa nếu có HOẠT ĐỘNG 2:: Hình thành kỹ năng tìm nghàm Gv: Cho học sinh thảo luận nhóm các câu a, b, c, d, e, g, h có thể hướng dẫn cho học sinh câu d sử dụng công thức đổi từ tích đến tổng . hướng dẫn câu h: HS : - Thảo luận nhóm -Các nhóm cử đại diện trình bày KQ -Các nhóm khác nhận xét kết quả của nhóm bạn . Gv : Chỉnh sữa nếu có Bài 1 : trang 100 GSK Bài 2: trang 100 SGK a, b, d, e, tanx – x + C g, h, IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức : - Nêu định nghĩa và các tính chất nguyên hàm + Định nghĩa nguyên hàm hàm số + Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số và phương pháp nguyên hàm từng phần . V.Hướng dẫn học tập ở nhà: -Làm các bài tập SGK D.Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................ .................................................................................................................................................. Ngày soạn : 29/12/09 Cụm tiết :40,41,42,43 Tên bài dạy: BÀI TẬP NGUYÊN HÀM Tiết PPCT:43 C.Tieán trình baøi hoïc: I.Oån ñònh tổ chức: II.Kieåm tra baøi cuõ: III.Dạy học baøi môùi: Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới : Dạy học bài mới : HĐ của GV và HS Ghi Bảng HOẠT ĐỘNG 2: Rèn luyện kỹ năng tính nguyên hàm biến bằng pp đổi biến số Gv: Chia nhóm cho HS thảo luận HS: Thảo luận nhóm theo sự HD của GV -các nhóm tiến hành thảo luận - Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả -Các nhóm khác nhận xét kết quả nhóm bạn. GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải. HOẠT ĐỘNG 2 : Rèn luyện kỹ năng đặt u, dv trong phương pháptính nguyên hàm bằng phương pháp từng phần Gv : Hướng dẫn HS làm bài 4 SGK Gv: Chia nhóm cho HS thảo luận HS: Thảo luận nhóm theo sự HD của GV -các nhóm tiến hành thảo luận - Các nhóm cử đại diện trình bày kết quả -Các nhóm khác nhận xét kết quả nhóm bạn. GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải. Bài 3: a, b, c, d, Bài 4 : 4/a, b, c, d, IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức : - Nêu định nghĩa và các tính chất nguyên hàm + Định nghĩa nguyên hàm hàm số + Phương pháp tính nguyên hàm bằng cách đổi biến số và phương pháp nguyên hàm từng phần . V.Hướng dẫn học tập ở nhà: -Làm các bài tập SGK D.Rút kinh nghiệm : ................................................................................................................................ ..................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: