Giáo án Giải tích 12 tiết 38 đến 48

Giáo án Giải tích 12 tiết 38 đến 48

Tiết 38 THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎ TÚI

 A. Mục Tiêu .

 1- Về kiến thức:

 - Nắm ch¾c các cách biến đổi biểu thức lôgarit giải pt mũ, pt lôgarit

 - Nắm các thao tác sử dụng máy tính về mũ, logarit

2 - Về kỹ năng:

Sử dụng máy tính tính giá trị gần đúng của lôgarit

giải các pt mũ, lôgarit đơn giản

3- Về thái độ:

 -Tinh thần tích cực, chủ động trong học tập

B. Chuẩn Bị

GV: hệ thống bài tập, máy tính

HS: máy tính

C. Tiến Trình Lên Lớp.

 

doc 8 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 991Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 tiết 38 đến 48", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp
Ngày dạy
Sí số , tên hs vắng mặt
C4
C5
Tiết 38 THỰC HÀNH MÁY TÍNH BỎ TÚI
 A. Mục Tiêu .
 1- Về kiến thức: 
 - Nắm ch¾c các cách biến đổi biểu thức lôgarit giải pt mũ, pt lôgarit
 - Nắm các thao tác sử dụng máy tính về mũ, logarit
2 - Về kỹ năng:
Sử dụng máy tính tính giá trị gần đúng của lôgarit
giải các pt mũ, lôgarit đơn giản
3- Về thái độ:
 -Tinh thần tích cực, chủ động trong học tập 
B. Chuẩn Bị 
GV: hệ thống bài tập, máy tính
HS: máy tính
C. Tiến Trình Lên Lớp.
1 Kiểm tra bài cũ: 
Kiểm tra 10 phút:
2- Bài mới:
Hoạt động của GV, học sinh
Nội dung ghi bảng
Bài 1:
GV: chia HS thành 4 nhóm 
Các nhóm đều tính 
a ) log1,23
b) ln90
c) lne
HS: thực hiịen theo nhóm đc phân công
GV: yêu cầu HS thực hiện các phép tính sau
e10 = ?
101,5 =?
5 = ?
7 = ?
3 = ?
Lg 1234 = ?
Log5567 = ? 
GV: h.dẫn cho HS thực hiện 
HS: thực hiện theo H.Dẫn của GV
Bài 1: Tính lôga rít
a ) log1,23
b) ln90
c) lne
Giải
Ấn log ấn 1,23 ấn = 
 K quả : 0,089905111
Ấn ln ấn 90 ấn = 
KQuả : 4,49980967
Ấn ln ấn ALPHA ấn e ấn = 
KQuả : 1
Bài 2 : Tính lũy thừa
e10 
Ấn SHFT ấn ex ấn 10 ấn = ?
KQuả : 22026.46579
101,5 
Ấn SHFT ấn 10x ấn 1,5 ấn = 
KQuả : 31.6227766
5 = 
Ấn : (5 ( 4 3 ,ấn = )
KQuả : 8.5499
7 = 
Ấn : ( 7 3 ấn = ) 
KQuả : 29.0906
3 = ?
Ấn : ( 3 ( 5 SHFT ấn = ) 
KQuả : 5.0597
Lg 1234
Ấn : log 1234 = 
KQuả : 3.0913
Log5567 =
Ấn : log567 log5 = )
KQuả : 3.9395
Bài 3 : Tính giá trị gần đúng của biểu thức:
A = 
 Kết quả: 
Bài 4:
Giải gần đúng pt:
a ) 9x -5 3x +2 =0
Đặt ẩn phụ, giải máy tính kết quả 
b) 
Biến đổi đặt log2x = t
Kết quả:
c) 
Đặt log2x = t 
Kết quả:
3- Củng Cố:
- Nắm được các thao tác bấm máy tính của hàm lôgarit
4- Hướng dẫn học bài ở nhà: đọc trước bài mới : Nguyên Hàm
Lớp
Ngày dạy
Sí số , tên hs vắng mặt
C4
C5
Tiết 46 ÔN TẬP HỌC KỲ I ( 2t)
Ngày giảng:
C2: C6:
 I- Mục tiêu:
 1- Về kiến thức: 
 - Ôn tập toàn bộ kiến thức cơ bản của chương 1, 2
Khảo sát hàm số và một số bài toán liên quan, giải pt, bất pt mũ, lôgarit
2 - Về kỹ năng:
- Khảo sát hàm bậc 3, bậc 4, hàm phân thức, Giải pt mũ, lôgarit, bất pt mũ, lôgarit
3- Về thái độ -Tinh thần tích cực, chủ động trong học tập 
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV: HÖ thèng bµi tËp, 
HS: Bảng phụ, máy tính
III- Tiến trình lên lớp: A- Tiến trình lên lớp T1
1 Kiểm tra bài cũ: Thông qua bài giảng
2- Bài mới:
Hoạt động của gv,hs
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Khảo sát hs bậc ba
 gv nêu bài tập
gọi 1 hs nêu sơ đồ khảo sát của hs bậc 3
gọi 1 hs lên bảng khảo sát 
dưới lớp học sinh khảo sát hs
Hoạt động 4 nhóm làm ý d,e
thời gian 8 phút
Gv gọi hs nhận xét bài khảo sát
tính đạo hàm
Tìm cực trị của hs?
Tìm giới hạn của hs?
Lập bảng biến thiên?
Vẽ đồ thị?
HS: đứng tạichỗ nhận xét, trả lời
HS ghi nhận kiến thức
Gọi hs nêu hướng giải của bài b)
số nghiệm của pt chính là số giao điểm của đồ thị (c) và đuờng thẳng nào?
Biện luận?
GV khắc sâu cách biện luận
GV gọi 1 hs lên bảng trả lời ý c)
GV gọi đại diện 1 nhóm trình bày lời giải của mình
Gv nhận xét từng bảng phụ
Khắc sâu kiến thức
HS ghi nhận kiến thức
Bài 1: cho hàm số
a)Khảo sát HS y=x3+3x2-4 ( Đồ thị (c))
b) Dùng đồ thị biện luận theo m số nghiệm của pt x3 + 3x2 -m +2 = 0 
c) Tìm m để pt sau có 3 nghiệm phân biệt
x3 + 3x2 +m -4 = 0 
d) Viết pt tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x = 2
e) Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hs 
y=x3+3x2 - 4 trên [ -1;1]
Giải:a)1. Tập xác định: R
2. Sự biến thiên:
a) Chiều biến thiên:
 y'=3x2+6x; y'=0 Û x=-2, x=0
Trên (-¥,-2) và (0,+¥), y'>0: HS ĐB
Trên (-2,0), y'<0: HS NB
b) Cực trị:CĐ tại x=-2, yCĐ=0
CT tại x=0, yCT=-4
c) Giới hạn: 
d) Bảng biến thiên:
x
-¥ -2 0 +¥
y'
 + 0 - 0 + 
y
+¥
-¥
 0
 -4
3. Đồ thị: 
- Giao điểm Oy: x=0, y=-4
- Giao điểm Ox: y=0, x=-2, x=1
b) x3 + 3x2 -4= m -6
Nếu thì pt có 1 nghiệm
Nếu thì pt có 2 nghiệm 
Nếu 2 < m < 6 thì pt có 3 nghiệm phân biệt
c) PT có 3 nghiệm phân biệt khi 0<m<4
d) x = 2=> y = 16 ; y’(2) =24
pt tiếp tuyến: y = 24x -32
e) y'=3x2+6x; y'=0 Û x=-2, x=0
y(-1) = -8; y(0) = -4; y(1) = 0
3- Củng cố : Nắm được các bài tập đã chữa
4- Hướng dẫn học bài ở nhà:về nhà ôn tậpchương 1,2
Lớp
Ngày dạy
Sí số , tên hs vắng mặt
C4
C5
Tiết 47 ÔN TẬP HỌC KỲ I ( T2)
Ngày giảng:
C2: C6:
B- Tiến trình lên lớp T2
1- Kiểm tra bài cũ:
Thông qua bài giảng
2- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung ghi bảng
GV: Đưa ra 2 bài tập
yêu cầu học sinh làm bài tập
Gọi 3 học sinh lên bảng bài 1, bài 2 ý a), b)
 dưới lớp hs hoạt động nhóm bài 2 ý c), d)
Nhóm 1,2: ý c)
Nhóm 3,4 ý d)
Thời gian: 6phút
Gọi hs nhận xét các bài giải trên bảng
GV khắc sâu kiến thức
HS: ghi nhận kiến thức
Bình phương hai vế?
Gv: gọi hs nhận xét chéo nhóm bài 2 ý c), d)?
GV: khắc sâu kiến thức
Giải từng bất phương trình?
Kết hợp nghiệm?
Kết hợp với điều kiện tìm tập nghiệm của bpt?
HS: Ghi nhận kiến thức
Bài 1: Tìm TXĐ của hàm số
y = 
Bài 2: Giải PT và BPT sau
a) 16x - 17.4x + 16 = 0
b) 
c) 
d) (1)
Giải:
Bài 1: TXĐ -x2 + 4x +5>0
 -1<x<5
Bài 2:
a)
Đặt 4x = t ( t> 0)
Ta được pt t2 -17t +16 = 0
GPT ta được t = 1, t=16
Vậy pt có 2 nghiệm x = 0; x = 16
b) 
Điều kiện: x> 3
ta có 
Kết hợp với điều kiện 
Vậy PT có nghiệm x = 5
c) Vì cơ số nên bất phương trình trên tương đương với hệ BPT 
Vậy tập nghiệm của BPT 
d) Điều kiện: 2<x<10
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là
3- Củng cố: GPT a) 
 b) 
4- Hướng dẫn học bài ở nhà:
Về nhà ôn tập toàn bộ học kì 1

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so T38T48.doc