I/ Mục tiêu:
Hình thành khái niệm Tiệm cận trên cơ sở giới hạn của khoảng cách Tiệm cận là đường/t (không xét tiệm cận cang, tiệm cận về1 phía của đồ thị có thể cắt ở phía khác). Củng cố phép toán giới hạn
+ Nắm được và vận dụng quy tắc tìm tiệm cận của đồ thị hàm số thường gặp: Hàm số mũ - logarit, y = tgx, y = cotgx, hàm phân thức.
II/ Phương tiện
1) Giáo viên: Giáo án, SGK
2) Học sinh: Đồ dùng học tập
III/ Phương pháp:
Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình
Tuần 13 Ngày soạn : 17 / 12 / 2007 Tiết 37 luyện tập I/ Mục tiêu: Hình thành khái niệm Tiệm cận trên cơ sở giới hạn của khoảng cách Tiệm cận là đường/t (không xét tiệm cận cang, tiệm cận về1 phía của đồ thị có thể cắt ở phía khác). Củng cố phép toán giới hạn + Nắm được và vận dụng quy tắc tìm tiệm cận của đồ thị hàm số thường gặp: Hàm số mũ - logarit, y = tgx, y = cotgx, hàm phân thức. II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Nêu định nghĩa tiệm cận của đồ thị hàm số. áp dụng tìm tiệm cận của hs y = C) Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 2.3 Tiệm cận xiên a. Định lý Giáo viên: Gợi ý chứng minh Ví dụ: Đồ thị y - 2x + 2 + Có TCX là d: y = -2x + 2 vì lim [f- (- 2x + 2)] = lim x đ Ơ b. Cách tìm a, b a= lim x đ Ơ b. lim x đ Ơ [f(x) = ax] Giáo viên: Với các hàm số phân thức ta nêu đối giản biểu thức f(x) = ax + b + ; U(x) có bậc nhỏ hơn v(x) Û TCX là d: y = ax+b Biểu thức: y = y = Chú ý: Nếu a = lim x đ Ơ b = lim x đ + Ơ[f(x) - ax] HS: Chứng minh Học sinh: Ví dụ y = f a. lim x đ Ơ b. y = TCX: y = 3x + 8 TCX: y = x - 1 TCX: y = x -3 Hoạt động2 Ví dụ 3: xác định TCX của y = Giáo viên - Học sinh: a = lim x đ Ơ phải xét x đ + Ơ, x đ - Ơ Học sinh: Trường hợp 1: x đ +Ơ a = lim x đ Ơ b = lim ( Û y = x là TCX về bên phải Học sinh: Trường hợp 2: x đ - Ơ D.Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá Có 3 loại tiệm cận cách xác định: Tiệm cận xiên đối với hàm số dạng phân thức. Giáo viên: Các nội dung xét từ đầu chương II phục vụ cho bài toán khảo sát thành và các bài toán liên. E.Hướng dẫn học tập ở nhà Bài 1,2,3 SBT Tuần 13 Ngày soạn : 29 / 12 / 2007 Tiết 38 + 39 + 40 Khảo sát hàm số và luyện tập I/ Mục tiêu: Hình thành ở HS sơ đồ khảo sát hàm số mà mỗi bước trong quy trình đó đã được hành thành từ 1 -> 5 chương II Khảo sát hàm só liên két các ứng dụng đạo hàm vừa xét -> HS nắm được các khâu trong bài khảo sát HS với một trình tự logic. áp dụng quy trình đó vào một hàm số cụ thể. II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: GV: đặt câu hỏi học sinh trả lời giáo viên chính xác hoá kiến thức IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HS nêu các bước KS hàm số bậc 2: y = ax2 +bx +c, a ạ o Hàm số mũ: y = ax, a> 0 Hàm số lượng giác : y = sin x Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 GV: bước đầu tiên trong khảo sát GV: Bước tiếp theo. GV: Bước tiếp theo? GV: Kế tiếp? GV: Với một Hs bất kì , như công cụ đạo hàm chúng ta có thể n/c học sinh sâu sắc hơn, nêu sơ đồ khảo sát HS có mở rộng thêm một số yêu cầu. HS: TXĐ: tính chẵn lẻ HS: Chiều biến thiên của HS HS: YCĐ (yCT) - hàm só bậc 2 Lim y đối với y = ax HS: kẻ bảng biến thiên HS: Vẽ đồ thị Hoạt động2 Sơ đồ khảo hàm số 1Tập xác định Xét tính chẵn lẻ tuần hoàn (nếu có) 2) Khảo sát sự biến thiên. a) Chiều biến thiên b) Cực trị c) Giới hạn của hàm số tiệm cận x -> Ơ, x -> x-> x0 mà x0 ẽ / D d) Tính lồi lõm, điểm uốn. e) Bảng biến thiên 3) Vẽ đồ thị Chính xác hoá đồ thị Vẽ đồ thị Chú ý: 1. Nếu HS tùân hoàn với chu kì T, K/s trên chu kỳ rồi tịnh tiến đồ thị theo trục ox 2. Chính xác hoá đồ thị: - Thăng từng giao điểm ox, oy hoặc lầy một số điểm khác - Nhận xét về tâm đối xứng, trục đối xứng Hoạt động3 3. Với h/s đa thức : Không xét tiệm cận phân thức : Không xét tính nồi lõm áp dụng: khảo sát h/s : y = - x2 + 2x + 3 theo sơ đồ trên H/S thực hiện GV: rèn kĩ năng chìh bày cho hs 1. TXĐ: D = R 2. K/s sự biến thiên a. Chiều biến thiên y' = - 2x + 2 y' = 0 Û x = 1 y' > 0 Û x < 1 y' 1 b. Cực trị c. Giới hạn xđ∞ xđ∞ Lim y = lim (-2x + 2x + 3) = +Ơ d. Tính lồi,lõm, điểm uốn y'' = -2 < 0 đồ thị H/s lồi trên R, không có điểm uốn e. Bảng biến thiên: x - Ơ 1 + Ơ y' + 0 - y -Ơ f -∞ 3. Đồ thị Giao với ox : y = 0 Û - x2 + 2x + 3 = 0 Û x = 1 x = 3 ị A = (-1; B) và B = (0;3) Giao với trục oy : x = 0, y = 3 ị c = (0;3 ) Trục đối xứng : x = H/s đạt cực trị tại x = 1 , yCĐ = y(1) = 4 Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá GV: Nhớ sơ đồ khảo sát nêu trên một cách tổng quát và logic các bước cụ thể đã có kỹ năng thực hiện Hướng dẫn học tập ở nhà Nắm vững các bước kảo sát hàm số Tiết 39 I/ Mục tiêu: * Khảo sát, hàm số bậc 3 * Yêu cầu: + HS áp dụng quy trình k/s h/s Tiết 32 thực hiện bên 2 ví dụ đại diện chi hai dạng + GV - HS tổng kết về t/c của h/s bậc 3, từ hai ví dụ trên II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HS: nêu tóm lược sơ đồ k/s h/s Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 khảo sát hàm số: y = ax3 + bx2 + cx + d, a ≠ 0 VD1: k/s h/s y = f(x) = x3 + 3x2 - 4 GV - HS: 1 TXĐ: D = R 2. Sự biến thiên a, Chiều biến thiên Đồ thị không có tiệm cận d. Tính lôì lõm và điểm uốn c. Giới hạn xđ ∞ xđ ∞ lim y = lim (x3 + 3x2 = 4) xđ ∞ = lim x3 (1 + lim y = - ∞ , lim y = + Ơ x -∞ -1 + ∞ y'' - 0 + Đồ thị Điểm uốn I = (-1; -2) lồi lõm e. Bảng biến thiên x -∞ - 2 - 1 0 +∞ y' + 0 - 0 + y -2 ( I) - ∞ 0 4 + ∞ Hoạt động3 3. đồ thị Cắt oy tại (Q; -4) cắt ax tại các điểm A = (-2; 0), B = (1; 0) ị I là tâm đối xứng Chu ý: vẽ hình đương cong phải trơn thể hiện đầy đủ dáng điện đồ thị hình vẽ có C/Đ, CT ( áp dụng đồ thị nằm phần nhiều ở góc phần tử thứ mấy) Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá GV: Từ 2 VD trên rút ra nhận xét ? Đồ thị h/s luôn có điểm uốn hay không? HS: y'' = 6ax + 2b , a ≠ 0 ị Điểm uốn là tâm đối xứng duy nhất? NX về cực trị HS: y' = 3ax2 + 2bx + c D Ê 0: không có cực trị D > 0 : có 2 cực trị Đọc đồ thị: luôn cắt ox I = (a;b) là tâm đối xứng của đồ thị Û I là điểm uốn của đồ thị Hướng dẫn học tập ở nhà BTVN: 1a, b, c, d: Trang 103 - SGK Tiết 40 Khảo sát hàm số: y = ax4 + bx2 + c, a ≠ 0 I/ Mục tiêu: Rút ra tính chất chung của hàm số này, các dạng đồ thị II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Đ/n h/s chẵn , con hàm số y = f(ax) = ax4 + bx2 + c , a ≠ 0 là hàm số chẵn Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 Sự biến thiên a) y' = 4ax3 + 2bx = 2x (2x2 + b) xác định " x ẻ R y' = 0 Û x = 0 x2 = TH1: ab = 0 y' đổi dấu qua x = 0 ị h/s có 1 cực trị ab > 0 TH2: ab < 0 ; y' = 0 có 3 nghiệm phân biệt ị h/s có 3 điểm cực trị(có cả CĐ, CT) b) y'' = 12ax2 + 2b TH1: ab ³ 0: y'' = 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép 0. $ điểm uốn Th2: ab < 0 y'' = 0 có 2 nghiệm b ị đồ thị có 2 điểm uốn c) Giới hạn lim y = lim (ax4 + bx2 + c) = lim x4 (a + = +∞ nếu a > 0 - ∞ nếu a < 0 3. Đồ thị NX: Nhận Oy làm trục đối xứng Các dạng đồ thị Nhận xét y’ ? y’ có một nghiệm hoặc có 3 nghiệm phân biệt. => hai dạng đồ thị. Bảng phụ các dạng đồ thị SGK Hoạt động3 Ví dụ k/s h/s : 1) y = HS: đứng tại chỗ nên . 2) y = x4 - 4 (ở nhà) 1. TXĐ : D = R h/s chẵn 2. Sự biến thiên y' = - x3 + 4x = x (4- x2) GV: Trên khoản hai điểm tới hạn kề nhau x - ∞ -3 -2 -1 0 1 2 3 + ∞ y' + 0 - 0 + 0 - y' mang một dấu nên chịn một điểm ẻ khoảng ấy ị dấu y b. Cực trị Hai điểm cực đại (-2; 4) ; (2; 4) Điểm cực tiểu (0; 0) c. Giới hạn lim y = lim x4 (-) = - ∞ d. Tính lồi, lõm, điểm uốn y'' = -3x2 + 4 e. bảng biến thiên d. Tính lồi, lõm, điểm uốn x -∞ + ∞ y'' = -3x2 + 4 y'' - 0 + 0 - e. bảng biến thiên Đồ thị Điểm uốn Điểm uốn Lồi Lõm lồi x -∞ -2 0 2 +∞ y' + 0 - 0 + 0 - y 20/9 20/9 4 4 0 - ∞ - ∞ GV: lưu ý điẻm đúng bảng biến thiện, cơ sở để vẽ đồ thị 3. Đồ thị *) Nhận oy làm trục đứng *) GV: yCĐ = 4, yCT = 0 nên vẽ phần dương của trục oy daì Chính xác hoá đồ thị: vẽ điểm CĐ, CT và cho thêm các điểm ≠: nhỏ Dựa vào BBT để vẽ : x ẻ ( -∞; -2]: h/s đầy biến đồ thị lồi x ẻ (-2; ]: h/s nghịch biến, đồ thị lồi x ẻ []: h/s n/biển, đồ thị lõm Nửa còn lại đối xứng với oy Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá HS: T/C của đồ thị h/s bậc trùng phương : có trục đx oy Có 1 Cực trị , không có điểm uốn Có 3 cực trị , 2 điểm uốn Hướng dẫn học tập ở nhà Nắm vững cách khảo sát các hàm số Tuần 14 Ngày soạn : 13 / 01 / 2008 Tiết 41+42 luyện tập I/ Mục tiêu: Rèn kỹ năng khảo sát hàm số trên 2 loại hàm số (đã học), rèn kỹ năng vẽ đồ thị dựa vào bảng biến thiên. Chứng minh điểm uốn là tâm đối xứng của đồ thị hàm số bậc 3 Phương pháp: HS thể hiện kỹ năng trên bảng. GV: Nhận xét, góp ý. II/ Phương tiện Giáo viên: Giáo án, SGK Học sinh: Đồ dùng học tập III/ Phương pháp: Nêu vấn đề phát huy tính tích cực của học sinh+thuyết trình IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HS: Nêu tóm tắt kết quả khảo sát hàm số bậc 3. Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 Bài toán: Cho hàm số y = x3 + 3x + 1, Có đồ thị (C) 1. Khảo sát HS. 2. Chứng minh rằng: Điểm uốn là tâm đối xứng của (C) GV-HS: Vẽ đồ thị. HS: 1. Khảo sát HS. x -Ơ -1 0 1 +Ơ y' - 0 + 0 - y +Ơ -1 1 3 -Ơ Lấy A = (-2;3); B(2,1) ở 2 nhánh. GV: Định lý: y = f(x) là hàm số lẽ nhận gốc O làm tâm đối xứng Vì I = (0,1) là tâm đối xứng của (C) nên I đóng vai trò là gốc toạ độ của hệ trục khác, mà khi đó hàm số là lẻ. Công thức đổi trục toạ độ: Trên hệ trục XIY (gốc I), hs đã cho có phát triển: y0 + Y = f(x0 + X) Û Y = f(x0 + X) - y0 = g(X) I là tâm đối xứng Û Y = g(x) là hàm số lẻ (*) HS: áp dụng 1+Y = -(0 + X)3 + 3(0+X) + 1 Û Y = -X3 + 3X = g(x) Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá Câu hỏi: Tìm tâm đối xứng của đồ thị (C), xác định m để I = (x0; y0) là tâm đối xứng của (Cm) => cách làm: Đổi hệ trục như trên, dùng m/được (*). Tiết 42 IV/ Tiến trình bài dạy ổn định lớp Kiểm tra bài cũ HS. Tóm tắt kết quả k/s h/s , a ạ 0. Tiến trình bài dạy Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Hoạt động1 Bài toán: Cho hàm s ố có đồ thị (C) i, Khảo sát hàm số. ii, Dựa vào đồ thực biện luận số nghiệm của pt: HS: i, * TXĐ: D = R, "x ẻ D => -x ẻ D f(-x) = f(x) " x ẻ D. => hàm số chẵn --> Đồ thị nhận oy làm trục đối xứng. f(-x) = f(x) "x ẻ D. * Sự biến thiên: +) y' = 4x3 - 4x = 4x(x2 -1). x -Ơ -1 0 1 2 +Ơ y' _ 0 + - + x = 0; yCĐ = y(0) = 0. y"=12x2 - 4 = 4(3x2 - 1) HS đồng biến trên khoảng (-1, 0) và (1, +Ơ) NB trên (-Ơ;1) và (0;1). + HS đạt cực trị tại x = -1, x = 1; yCT = y(1) = 1 x -Ơ +Ơ y" + 0 - 0 + Đồ thị Lõm Điểm uốn Lồi Điểm uốn Lõm + BBT: x -Ơ -1 0 1 +Ơ y' - 0 + 0 - 0 + y +Ơ 0 +Ơ -1 -1 Hoạt động2 * Đồ thị: GV: Dựa vào bảng BBT; các điểm cực trị để biết vẽ các trục toạ độ hợp lý các cung lồi, cung lõm, khoảng đồng biến, nghịch biến. ii, GV: Nguyên tắc viết phương trình cho dưới dạng: f(x) = g(m) Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của (C) với đường thẳng y = g(m). Danh giới phân định: Tung độ các điểm cực trị. yCT = -1; yCĐ = 0 x4 - 2x2 = 2m - 3 y = f(x) = x4 - 2x2 (C); y = g(m) = 2m - 3 (D) Dựa vào đồthị: y < -1 Û 2m - 3 < 1 Û m < 1 vô nghiệm. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt y = 0 Û Phương trình có 3 nghiệm phân biệt -1 < y < 0 Û 1 < m < Phương trình có 4 nghiệm phân biệt Học sinh vẽ đồ thị (C) y = f(x) = x4 - 2x2 (C) Nhận xét đường thẳng (D) y = g(m) = 2m - 3 (D) Học sinh tìm số giao điểm. Dựa vào đồthị: y < -1 Û 2m - 3 < 1 Û m < 1 vô nghiệm. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt y = 0 Û Phương trình có 3 nghiệm phân biệt -1 < y < 0 Û 1 < m < Phương trình có 4 nghiệm phân biệt Củng cố-Kiểm tra-Đánh giá Làm quen: Phương pháp biện luận số nghiệm phương trình dựa vào đồ thị. BT: Khảo sát hàm số: y = -x3 - 3x + 1 Biện luận số nghiệm của phương trình: x2 - 3x + m = 0 Hướng dẫn học tập ở nhà Hoàn thành các BT SGK Nắm vững các bước khảo sát hàm số
Tài liệu đính kèm: