Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a , x>0 )
và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1)
3. Bài mới :
Tiết : 37 §6.BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT Ngày dạy : ...................... IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi: Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1) 3. Bài mới : HĐ4:Cách giải bất phương trình logarit cơ bản Hoạt động giáo viên và học sinh Nội dung GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit -Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản HS: Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit y = loga x GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b) Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị GV:Xét dạng: loga x > b ( ) Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b GV: Xét a>1, 0 <a <1 II/ Bất phương trình logarit: 1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản: “Bất phương trình logarit cơ bản có dạng logax > b (hoặc logax ³ b, logax 0, a ¹ 1” Ta xét bất phương trình logax > b (**): a > 1 0 < a < 1 (**) Û x > ab (**) Û 0 < x < ab Ta có bảng kết luận : logax > b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm x > ab 0 < x < ab HĐ5: Ví dụ minh hoạ GV:Sử dụng phiếu học tập 1 và2 HS: Trả lời trên phiếu học tập theo nhóm GV : Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng HS: Đại diện nhóm trình bày GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt: log3 x < 4, log0,5 x Cũng cố phần 1: GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x , loga x < b loga x GV: hoàn thiện trên bảng phụ HS: điền trên bảng phụ, HS còn lại nhận xét HĐ 8 :Giải bpt loga rit đơn giản Ví dụ: Giải bất phương trình: a/ Log 3 x > 4 b/ Log 0,5 x GV:-Nêu ví dụ 1 -Hình thành phương pháp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1) +Đk của bpt +xét trường hợp cơ số HS: nêu f(x)>0, g(x)>0 và Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào? - Nhận xét hệ có được GV:hoàn thiện hệ có được: Th1: a.> 1 ( ghi bảng) Th2: 0<a<1(ghi bảng) GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng - Gọi HS nhận xét và bổ sung GV: hoàn thiện bài giải trên bảng GV:Nêu ví dụ 2 -Gọi HS cách giải bài toán -Gọi HS giải trên bảng HSS: -Trả lời dùng ẩn phụ -Giải trên bảng -HS nhận xét GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiệnbài giải 2/ Giải bất phương trình: a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2) Giải: (2) Ví dụ2: Giải bất phương trình: Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*) Giải: Đặt t = Log3 x (x >0 ) Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0 -6< t < 1 <-6<Log3 x <1 3-6 < x < 3 4.Củng cố và luyện tập: Bài tập TNKQ Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log2 ( 2x -1 )Log2 (3 – x ) A B C D Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log0,1 (x – 1) < 0 A : R B: C: D:Tập rỗng 5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90 V. RÚT KINH NGHIỆM: ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: