Giáo án Giải tích 12 - Tiết 37 - Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 37 - Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit

Tiến trình bài học:

 1. Ổn định tổ chức:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Câu hỏi: Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a , x>0 )

 và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1)

 3. Bài mới :

 

doc 2 trang Người đăng haha99 Lượt xem 917Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 37 - Bài 6: Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 37 	§6.BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT 	
Ngày dạy : ......................
IV. Tiến trình bài học: 
	1. Ổn định tổ chức: 
	2. Kiểm tra bài cũ:
 Câu hỏi: Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) 
	và tìm tập xác định của hàm số y = log2 (x2 -1)
	3. Bài mới : 
 	HĐ4:Cách giải bất phương trình logarit cơ bản
Hoạt động giáo viên và học sinh
Nội dung
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản
HS: Nêu được tính đơn điệu hàm số logarit y = loga x
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b 
( )
Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b 
GV: Xét a>1, 0 <a <1
II/ Bất phương trình logarit:
1/ Bất phương trìnhlogarit cơ bản:
 “Bất phương trình logarit cơ bản có dạng logax > b (hoặc logax ³ b, logax 0, a ¹ 1”
 Ta xét bất phương trình logax > b (**):
a > 1
0 < a < 1
(**) Û x > ab
(**) Û 0 < x < ab
Ta có bảng kết luận :
logax > b
a > 1
0 < a < 1
Nghiệm
x > ab
0 < x < ab
	HĐ5: Ví dụ minh hoạ
GV:Sử dụng phiếu học tập 1 và2
HS: Trả lời trên phiếu học tập theo nhóm
GV : Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng
HS: Đại diện nhóm trình bày
GV: Gọi nhóm còn lại nhận xét 
GV: Đánh giá bài giải và hoàn thiện bài giải trên bảng
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
log3 x < 4, log0,5 x 
Cũng cố phần 1:
GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x , loga x < b
loga x 
GV: hoàn thiện trên bảng phụ
HS: điền trên bảng phụ, HS còn lại nhận xét
HĐ 8 :Giải bpt loga rit đơn giản
 Ví dụ: Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4
b/ Log 0,5 x 
GV:-Nêu ví dụ 1
-Hình thành phương pháp giải dạng :loga f(x)< loga g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
HS: nêu f(x)>0, g(x)>0 và 
Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào?
- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)
Th2: 0<a<1(ghi bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng
 - Gọi HS nhận xét và bổ sung
GV: hoàn thiện bài giải trên bảng
GV:Nêu ví dụ 2
-Gọi HS cách giải bài toán
-Gọi HS giải trên bảng
HSS: -Trả lời dùng ẩn phụ
-Giải trên bảng
-HS nhận xét
 GV : Gọi HS nhận xét và hoàn thiệnbài giải
2/ Giải bất phương trình:
a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)
Ví dụ2: Giải bất phương trình:
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*)
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0
-6< t < 1 <-6<Log3 x <1 3-6 < x < 3
	4.Củng cố và luyện tập: Bài tập TNKQ
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log2 ( 2x -1 )Log2 (3 – x )
A B C D 
Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log0,1 (x – 1) < 0
A : R B: C: D:Tập rỗng
	5.Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà:
	 Về nhà làm bài tập 1và 2 trang 89, 90
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 37.doc