1.Kiến thức:
-Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit.
2.Kĩ năng:
-Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số.
3.Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
Giáo viên: Máy com pu ter ;SGK, Giáo án, đồ dung dạy học, câu hỏi thảo luận.
Học sinh: SGK, Bài cũ, đồ dung học tập, vở ghi.Bảng phụ
Ngày dạy Lớp Sĩ số , tên HS vắng mặt 12C1 12C2 Tiết: 35 Bài 6: BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT A.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: -Biết được cách giải một số dạng bất phương trình mũ và bất phương trình logarit. 2.Kĩ năng: -Giải được một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản bằng các phương pháp đưa về cùng cơ số, logarit hoá, mũ hoá, đặt ẩn phụ, tính chất của hàm số. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Giáo viên: Máy com pu ter ;SGK, Giáo án, đồ dung dạy học, câu hỏi thảo luận. Học sinh: SGK, Bài cũ, đồ dung học tập, vở ghi.Bảng phụ C.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1. KT bài cũ: - Nêu T/c của HS mũ - Nêu định nghĩa của PT mũ cơ bản và tập nghiệm 2. Bài mới hàm TG HĐ của GV và HS Kiến thức cần đạt 15’ 25’ Hoạt động 1: Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ · GV nêu dạng bất phương trình mũ và hướng dẫn HS BiÖn luËn nghiÖm cña bpt mò d¹ng : ax > b · HS: thảo luận và trình bày GV: Cho làm VD áp dụng để HS nắm vững hơn về K/n bất phương trình mũ cơ bản HS: Đứng tại chỗ trả lời GV : Chiếu ®å thÞ H41, H42 lên màn hình HS :Quan s¸t ®å thÞ H41, H42 nªu nhËn xÐt vÒ tËp nghiÖm cña bpt mò ax > b. H1 : Hãy lập bảng tương tự cho các bẩt phương trình ax ³ b, ax < b, ax £ b. GV chia HS lµm 3 nhãm. ghi kÕt qu¶ cña tõng nhãm, ®a ra nhËn xÐt. HS :Thảo luận nhóm để lập bảng tương tự cho các bẩt phương trình : ax ³ b, ax < b, ax £ b.(Thời gian 5p) Hoạt động 2: Tìm hiểu cách giải bất phương trình mũ đơn giản GV: Giải BPT sau GV: Giải BPT sau đưa cả 2 vế về cùng một cơ số Gọi HS thực hiện cách giải G ọi HS kh ác nhận xét GV: Đ ánh gía K.quả của HS Chỉnh sửa nếu sai GV: Giải BPT sau Chia cả 2 vế cho 4x Đặt=t (t>0) Gọi HS thực hiện cách giải G ọi HS kh ác nhận xét GV: Đ ánh gía K.quả của HS Chỉnh sửa nếu sai Gîi ý H2 : §Æt t = 2x (t>0), Ta cã bpt Gọi HS thực hiện cách giải G ọi HS kh ác nhận xét GV: Đ ánh gía K.quả của HS Chỉnh sửa nếu sai I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ. 1. Bất phương trình mũ cơ bản: Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b (hoặc ax ³ b, ax < b,ax £ b); ( với a > 0, a ¹ 1) Ta xét bất phương trình dạng: ax > b Nếu tập nghiệm của BPT là R vì ax > 0 Nếu b > 0 thì ax > b Với a>1 nghiệm của BPT là Với 0 <a < 1 nghiệm của BPT là Ví dụ : T ìm nghiệm của BPT sau a) b) c) d) Minh hoạ bằng đồ thị: Tập nghiệm a > 1 0 < a < 1 b £ 0 R R b > 0 2. Bất phương trình mũ đơn giản Ví dụ2: Giải BPT sau Đặt=t (t>0) (1) H2 : Giải BPT Giải : §Æt t = 2x (t>0), Ta cã bpt Vi t > 0 hay v× c¬ sè 2 > 1 nªn hay 3.Củng cố: 5’ Nhấn mạnh: – Cách giải bất phương trình mũ – Cách vận dụng tính đơn điệu của hàm số mũ 4. Dặn dò: BTNV: 1.4,8(89,90)-BT trên máy chiếu
Tài liệu đính kèm: