Giáo án Giải tích 12 - Tiết 35, 36, 37: Bất phương trình mũ, Logarit

Giáo án Giải tích 12 - Tiết 35, 36, 37: Bất phương trình mũ, Logarit

 Hs cần nắm được

 • Biết các dạng Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit co bản.

 • Biết phương pháp giải một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản.

 • Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các bất bphương trình mũ

 và logarit cơ bản.

 • Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp

 khác vào giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarrit đơn giản.

 

doc 6 trang Người đăng haha99 Lượt xem 908Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 - Tiết 35, 36, 37: Bất phương trình mũ, Logarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 08/11/09 
Cụm tiết :35,36,37
Tên bài dạy: BPT MŨ-LOGARIT
Tiết PPCT:35
A.Muïc tieâu:
1.Kieán thöùc-tö duy: Hs cần nắm được 
	• Biết các dạng Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit co bản.
	• Biết phương pháp giải một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản.
 2.Kyõ naêng: 
 	• Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các bất bphương trình mũ 
 và logarit cơ bản.
	• Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp 
 khác vào giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarrit đơn giản.
3.Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của 
Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới
 - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
B.Chuaån bò : 
 GV: 	Chuaån bò caùc caâu hoûi môû,Chuaån bò phaán maøu, vaø moät soá ñoà duøng khaùc. 
 HS:	Ñoà duøng hoïc taäp, bài cũ . 
C.Tieán trình baøi hoïc:
 I.Oån ñònh tổ chức:
 II.Kieåm tra baøi cuõ: 1/ Nêu tính đơn điệu hàm số mũ y = ax ( a> 0, a) và vẽ đồ thị hàm số y = 2x 
 2/ Nêu tính đơn điệu hàm số y = loga x ( a.>0, a, x>0 ) và tìm tập
 Xác định của hàm số y = log2 (x2 -1)
III.Dạy học baøi môùi:
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới :
Hoạt đñộng của giáo viên và học sinh 
Ghi bảng 
HOẠT ĐỘNG 1 : Hình thành khái niệm BPT MŨ
GV: 
-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt)
HS: Nêu định nghĩa bpt mũ cơ bản .
-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax và đt y = b(b>0,b)
H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị trên
HS: Trả lời 
GV: Xét dạng: ax > b
H2: khi nào thì x> loga b và 
 x < loga b
HS : Trả lời 
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a 
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
HS: Làm SGK
GV: Hướng dẫn HS làm Vd1
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
HOẠT ĐỘNG 2 : PP giải BPT MŨ
Gv: Nêu các pp gpt mũ .
GV: Hướng dẫn HS làm Vd2
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
 + GV nhận xét bài toán định hướng học sinh đưa ra các bước giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
+ GV định hướng học sinh giải phwơng trình bằng cách đăt t = 
+ Cho biết điều kiện của t ?
+ Giải tìm được t
+ Đối chiếu điều kiện t >0
+ Từ t tìm x,kiểm tra đk x thuộc tập xác định của phương trình.
HS: Làm SGK
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
I. Bất Phương trình mũ.
1. Phương trình mũ cơ bản
a. Định nghĩa : (SGK)
b.Cách giải (SGK)
c. Minh hoạ bằng đồ thị:
 * Với a > 1
 * Với 0 < a < 1
Ví dụ 1: Giải phương trình sau:
a/ 2x > 16
b/ (0,5)x 
2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản.
a. Đưa về cùng cơ số.
VD2: Giải BPT (1)
Giải:
(1)
b. Đặt ẩn phụ.
VD3:giải bpt:
9x + 6.3x – 7 > 0 (2)
 Giải:
Đặt t = 3x , t > 0
t 2 + 6t -7 > 0 (t> 0)
 IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức :
 1) BPT mũ và pp giải Bpt mũ .
 V.Hướng dẫn học tập ở nhà: -Làm các bài tập SGK
 D.Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày soạn : 9/11/09 
Cụm tiết :35,36,37
Tên bài dạy: BPT MŨ-LOGARIT
Tiết PPCT:36
A.Muïc tieâu:
1.Kieán thöùc-tö duy: Hs cần nắm được 
	• Biết các dạng Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit co bản.
	• Biết phương pháp giải một số bất phương trình mũ và bất phương trình logarit đơn giản.
 2.Kyõ naêng: 
 	• Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit vào giải các bất bphương trình mũ 
 và logarit cơ bản.
	• Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp 
 khác vào giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarrit đơn giản.
3.Thaùi ñoä: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của 
Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới
 - Tö duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
B.Chuaån bò : 
 GV: 	Chuaån bò caùc caâu hoûi môû,Chuaån bò phaán maøu, vaø moät soá ñoà duøng khaùc. 
 HS:	Ñoà duøng hoïc taäp, bài cũ . 
C.Tieán trình baøi hoïc:
 I.Oån ñònh tổ chức:
 II.Kieåm tra baøi cuõ: 
III.Dạy học baøi môùi:
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới :
Hoạt đñộng của giáo viên và học sinh 
Ghi bảng 
 Hoạt động 1 : Dẫn đến khái niệm Bpt lôgarit
+ GV đưa ra các phương trình có dạng:
• log2x < 4
• log42x – 2log4x + 1 < 0
Và khẳng định đây là các bất phương trình logarit
HS: Nêu các dạng bpt logarit
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit
HS: Nêu tính đơn điệu hàm số logarit
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
HS: Trả lời 
GV:Xét dạng: loga x > b 
( )
Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b 
GV: Xét a>1, 0 <a <1
HS: Chia 4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức
HS: Làm SGK
GV : Gọi HS làm VD1
 HS: Chia 4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Hoạt động 2 : PP giải pt logarit
GV : Nêu các pp giải Bpt logarit.
GV : Gọi HS làm VD2
HS: Chia 4 nhóm thảo luận và trình bày kết quả 
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức
GV: Hướng dẫn HS làm VD2 SGK 
+ Giáo viên định hướng cho học sinh đưa ra các bước giải bất phương trình logarit bằng cách đặt ẩn phụ.
+ GV định hướng :Đặt t = log3x
+ Cho đại diện nhóm lên bảng trình bày bài giải của nhóm.
+ Nhận xét, đánh giá cho điểm theo nhóm.
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức
HS: Làm SGK
II. Bất Phương trình logarit 
1. Bất Phương trình logarit cơ bản
a. ĐN : (SGK)
b. Minh hoạ bằng đồ thị
* Với a > 1.
* Với 0 < a < 1.
Ví dụ1: Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4
b/ Log 0,5 x 
2. Cách giải một số phương trình logarit đơn giản.
a. Đưa về cùng cơ số.
VD2:GBPT
Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)
b. Đặt ẩn phụ.
VD2: Giải bất phương trình:
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0(*)
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0
-6< t < 1 <-6<Log3 x <1 3-6 < x < 3
 IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức :
 Định nghĩa và các pp giải bpt logarit
 V.Hướng dẫn học tập ở nhà:
 -Làm các bài tập 1=>4 trang 89,90 SGK
 D.Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
Ngày soạn : 13/11/09 
Cụm tiết : 35,36,37
 Tên bài dạy: BÀI TẬP 
 Tiết PPCT:37
C.Tieán trình baøi hoïc:
 I.Oån ñònh tổ chức:
 II.Kieåm tra baøi cuõ: Nêu các cách giải bất phương trình mũ và logarit ?
Giải phương trình: (0,5)x+7. (0,5)1-2x > 4
III.Dạy học baøi môùi:
Đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới :
Dạy học bài mới :
Hoạt đñộng của giáo viên và học sinh 
Ghi bảng 
 Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS giải bài 1 
Gv: Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải bpt 
 ax > b ; a x < b
HS: Trả lời 
GV: sử dụng bảng phụ ghi tập nghiêm bpt
GV : Giao nhiệm vụ các nhóm giải
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
GV:
-Gọi đại diện nhóm trình bày trên bảng,các nhóm còn lại nhận xét
GV: nhận xét và hoàn thiện bài giải
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS giải bài 2 
GV:Gọi HS nêu cách giải bpt
Loga x >b ,Loga x <b và ghi tập nghiệm trên bảng
HS: Trả lời 
Gv: Gọi HS lên bảng trình bày 
GV: Chia 4 nhóm thảo luận 
HS: 
Các nhóm tiến hành thảo luận .
Các nhóm cử đại diện trình bày kq .
Các nhóm khác nhận xét kq nhóm bạn .
Ghi nhận kiến thức .
GV : Chỉnh sữa và hoàn chỉnh bài giải .
Bài 1: Giải bpt sau:
1/ (1)
2/ (2)
Giải:
(1)
(2)
Bài tập2 :giải bpt
4x +3.6x – 4.9x < 0(3)
Giải:
(3)
Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
Bài 2 : Giải bpt sau 
a) 
 b) 
 IV.Cuûng coá và khắc sâu kiến thức :
- GV nhắc lại những kiến thức bpt mũ và lôgarit
- GV nhấn mạnh các pp gbpt mũ và lôgarit
 V.Hướng dẫn học tập ở nhà:
 -Làm các bài tập 1=>2 trang 90 SGK
 D.Rút kinh nghiệm :
................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 35 ,36, 37 bpt mũ,Logarit.doc