Giáo án Giải tích 12 tiết 34: Luyện tập Phương trình mũ, phương trình lôgarit

Giáo án Giải tích 12 tiết 34: Luyện tập Phương trình mũ, phương trình lôgarit

Tiết : 34

Ngày soạn : luyện tập :Phương trình mũ, phương trình lôgarit

Ngày giảng :

I. Mục tiêu

+ Kiến thức , kĩ năng: Học sinh cần :

- Nắm vững cách giải các phương trình mũ và logarít cơ bản.

- Hiểu rõ các phương pháp thường dùng để giải phương trình mũ và phương trình logarít.

- Vận dụng thành thạo các phương pháp giải PT mũ và PT logarít vào bài tập.

- Biết sử dụng các phép biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarít vào giải PT.

+ Tư duy : - Phát triển óc phân tích và tư duy logíc.

- Rèn đức tính chịu khó suy nghĩ, tìm tòi.

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :

+ Giáo viên : - Bảng phụ ghi đề các bài tập.

- Lời giải và kết quả các bài tập giao cho HS tính toán.

+ Học sinh : - Ôn các công thức biến đổi về mũ và logarít.

- Các tính chất của hàm mũ và hàm logarít.

 

doc 2 trang Người đăng ngochoa2017 Lượt xem 1104Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Giải tích 12 tiết 34: Luyện tập Phương trình mũ, phương trình lôgarit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết : 34
Ngày soạn :	 luyện tập :Phương trình mũ, phương trình lôgarit
Ngày giảng :	
I. Mục tiêu 
+ Kiến thức , kĩ năng: Học sinh cần :
- Nắm vững cỏch giải cỏc phương trỡnh mũ và logarớt cơ bản.
- Hiểu rừ cỏc phương phỏp thường dựng để giải phương trỡnh mũ và phương trỡnh logarớt.
- Vận dụng thành thạo cỏc phương phỏp giải PT mũ và PT logarớt vào bài tập.
- Biết sử dụng cỏc phộp biến đổi đơn giản về luỹ thừa và logarớt vào giải PT.
+ Tư duy : - Phỏt triển úc phõn tớch và tư duy logớc.
- Rốn đức tớnh chịu khú suy nghĩ, tỡm tũi.
II. Chuẩn bị của giỏo viờn và học sinh :
+ Giỏo viờn : - Bảng phụ ghi đề cỏc bài tập.
- Lời giải và kết quả cỏc bài tập giao cho HS tớnh toỏn.
+ Học sinh : - ễn cỏc cụng thức biến đổi về mũ và logarớt.
Cỏc tớnh chất của hàm mũ và hàm logarớt.
Làm bài tập ở nhà 
III. Phương phỏp : Phỏt vấn gợi mở kết hợp giải thớch.
IV. Tiến trỡnh bài dạy :
1)Ổn định tổ chức :
2)KT bài cũ : (5’)
	3) Nội dung bài mới 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Gv: 
Hãy nêu định nghĩa phương trình mũ cơ bản và phương pháp giải ?
+) Hãy nêu định nghĩa phương trình lôgarit cơ bản và công thức nghiệm phương pháp giải ? 
+) Ghi nhận câu hỏi và trình bài trả lời 
+) Ghi nhận câu hỏ và trả lời 
A. lý thuết 
1. Phương trình mũ cơ bản 
a) ĐN 
Phương trình mũ cơ bản có dạng 
 ax = b Với 0<a 1 
b) Công thức nghiệm 
Phương trình ax = b (0<a 1 )
 +) Nếu b> 0 pt có nghiệm duy nhất x = logab 
+) Nếu b <0 phương trình vô nghiệm 
c) Phương pháp giải 
+) Đưa về cùng cơ số 
+) Đặt ẩn phụ 
+) Lôgarit hoá 
2) Phương trình lôgarit 
a) ĐN:
b) Công thức nghiệm phương trình lôgarit cơ bản 
b) Phương pháp giải 
+) 
+) Gv: hướng dẫn là ý d) 
Hãy biến đổi về cùng cơ số 0,5 ?
Và giải phương trình ?
Hãy kết luận nghiệm ?
+) Gọi ba hs nên bảng làm các ý còn lại ?
+)(0,5)x+7( 0,5)1- 2x = 2
(0,5)x+7+1-2x = 2 
 -x + 8 = log0,5 2
 x = 9
+) Kl.
+) Hs: nên bảng trình bày các ý còn lại .
B. Bài tập 
Bài 1: 
d) (0,5)x+7( 0,5)1- 2x = 2 
Giải :
Ta có : (0,5)x+7( 0,5)1- 2x = 2
(0,5)x+7+1-2x = 2 
 -x + 8 = log0,5 2
 x = 9 vậy nghiệm của pt là x = 9 
b)
 c) 
a)
Hãy đưa pt về dạng đặt ẩn phụ ?
+) Hãy giải phương trình ? 
+) Hãy kết luận nghiện của phương trình ? 
+) 3.4x – 2.6x = 9x
+) Đặt t = ,( t > 0 )
 => phương trình có dạng 
3t2 – 2t – 1 = 0 ú 
=> Với t = 1 => x = 0 
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0.
Bài 2 : 
d) 3.4x – 2.6x = 9x 
Giải :
Ta có :3.4x – 2.6x = 9x
+) Đặt t = ,( t > 0 )
 => phương trình có dạng 
3t2 – 2t – 1 = 0 ú 
Với t = 1 => x = 0 
Vậy phương trình có nghiệm là x = 0.
Dựng cụng thức nào để đưa 2 lụgarit về cựng cơ số ?
- Nờu điều kiện của từng phương trỡnh ?
- Chọn 1 HS nhận xột
- GV đỏnh giỏ và cho điểm
- Thảo luận nhúm
- TL:
- 2 HS lờn bảng giải
- HS nhận xột
Bài 3 hãy giải pt : 
log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2)
 Đk : 0 < x – 1 
(2)
 Đặt t = log2(x – 1) , t 
KQ : S = 
iv. Củng cố dặn dò .
+) Làm các bài tập còn lại trong SGK va SBT 
+) - Giải cỏc pt : 
a / 
 b / 
c/ log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) 
d / 5
 	e / 
V. Rút kinh nghiệm .
.

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tap bai 5 ( CII).doc